Dưỡng đo mối hàn |
Mô tả |
Kiểu loại mối |
Phạm vi đo mm |
Độ chính xác dọc mm |
Góc tâm và góc lượn độ |
Sai lệch cho phép của góc tâm hay góc lượn |
|||||||||||
Mối hàn góc |
Mối hàn giáp mép |
||||||||||||||||
phẳng |
lõm |
lồi |
|||||||||||||||
|
Dưỡng đo mối hàn đơn giản a) Dưỡng đo mối hàn góc dầy từ 3 mm - 15 mm, dưỡng được đặt với phần có hình dạng cong vào các mặt nóng chảy sao cho có 3 điểm tiếp xúc với chi tiết hàn và mối hàn góc b) đo chiều cao (phần lồi) của mối hàn giáp mép bằng phần thẳng của dưỡng. Loại dưỡng đo này làm bằng nhôm tương đối mềm nên bản thân nó mòn rất nhanh |
x |
x |
- |
x |
|
≈ 0,5 |
90 |
thấp |
||||||||
|
Bộ dưỡng đo mối hàn Đo các mối hàn góc dầy từ 3 -12 mm, từ 3 đến 7 mm cấp đo 0,5 mm; trên 8 mm, 10 mm và 12 mm. Dưỡng đo theo nguyên lý tiếp xúc 3 điểm |
x |
x |
- |
- |
3 đến 12 |
tùy theo chi tiết hình quạt |
90 |
không có |
||||||||
|
Dưỡng đo mối hàn có du xích Đo các mối hàn góc, có thể đo được cả chiều cao phần lồi của mối hàn giáp mép. Các cạnh của dưỡng đo được cấu tạo sao cho có thể kiểm tra được góc tâm của các mối hàn giáp mép có rãnh chữ V và Y 600, 700, 800 và 900. Tuy nhiên mọi sai lệch nhỏ của phương pháp này cũng dẫn đến sai số đo rõ rệt |
x |
x |
- |
x |
0 đến 20 |
0,1 |
90 |
không có |
||||||||
|
Bộ dưỡng đo mối hàn tự chế tạo Đo được 7 chiều dầy mối hàn góc với góc tâm mối hàn 900 |
x |
- |
- |
- |
0 đến 20 |
0,2 |
90 |
không có |
||||||||
|
Dưỡng đo mối hàn có 3 thang chia độ Đo chiều dầy mối hàn góc và chiều dài cạnh. Có thể đo được chiều cao phần lồi của mối hàn giáp mép. Sử dụng đơn giản, cũng thích hợp cho các mối hàn góc không đối xứng |
x |
x |
x |
x |
0 đến 15 |
0,1 |
90 |
thấp |
||||||||
|
Dưỡng kiểm tra profin mối hàn góc Kiểm tra profin hình dạng của mét mối hàn góc về mặt một kích thước. Loại dưỡng đo này cần có một mẫu (model) cho mỗi kích thước mối hàn góc |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||||
|
Dưỡng đo nhiều chức năng Đo góc vát (cạnh mối hàn), chiều dài cạnh mối hàn góc, độ cháy cạnh, lệch cạnh, chiều dầy mối hàn góc và chiều cao của mối hàn |
x |
x |
x |
x |
0 đến 50 |
0,3 |
0 đến 45 (góc sườn) |
không có |
||||||||
|
Dưỡng đo mối hàn vạn năng Nhiệm vụ đo: - mối hàn góc: Hình dạng và kích thước - mối hàn giáp mép: lệch cạnh ở tôn, chuẩn bị mối hàn (chiều rộng góc) chiều cao phần lồi của mối hàn, chiều rộng mối hàn, cháy cạnh |
x |
x |
x |
x |
0 đến 30 |
0,1 |
- |
25 % |
||||||||
|
Dưỡng đo he hở Đo chiều rộng của khe hở |
- |
- |
- |
x |
0 đến 6 |
0,1 |
- |
- |
||||||||
|
Thước đo lệch cạnh Đo độ lệch cạnh khi chuẩn bị mối hàn giáp mép ở tấm và ống |
- |
- |
- |
x |
0 đến 100 |
0,06 |
- |
- |
||||||||
|
Dưỡng đo vạn năng cho mối hàn giáp mép Đo khi chuẩn bị mối hàn giáp mép và mối hàn giáp mép đã hoàn thiện: 1. Góc vát (cạnh mối hàn) 2. Chiều rộng khe hở chân mối hàn 3. Chiều cao phần lồi của mối hàn 4. Chiều rộng bề mặt mối hàn 5. Độ sâu cháy cạnh 6. Đường kính vật liệu hàn |
x |
x |
x |
x |
0 đến 30 |
0,1 |
- |
± 25 % |
||||||||
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2005 (EN 970 : 1997) về Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy - Kiểm tra bằng mắt thường
Số hiệu: | TCVN7507:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/02/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2005 (EN 970 : 1997) về Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy - Kiểm tra bằng mắt thường
Chưa có Video