Thành phần |
Hàm lượng, % |
Nhôm |
0,30 |
Bo |
0,0008 |
Crôm |
0,30 |
Coban |
0,30 |
Chì |
0,40 |
Đồng |
0,40 |
Mangan |
1,65 |
Molybden |
0,08 |
Niken |
0,30 |
Niobi |
0,06 |
Silen |
0,10 |
Silic |
0,60 |
Tenlua |
0,10 |
Titan |
0,05 |
Vonphram |
0,30 |
Vanat |
0,10 |
Zircon |
0,05 |
Các nguyên tố được quy định khác (trừ S, P, C và N) |
0,10 |
Chú thích: không phải xem xét giới hạn được quy định trong bảng 1 đối với các nguyên tố sau với mục đích định thuế để phân biệt thép hợp kim và không hợp kim, trừ khi có thỏa thuận khác:
a) bismut;
b) chì;
c) selen;
d) tenlua;
e) họ lanthan và các nguyên tố được quy định khác (trừ S, P, C và N).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-1:2004 về Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7446-1:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-1:2004 về Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video