Kích cỡ danh nghĩa DN/OD |
Đường kính ngoài danh nghĩa dn |
Đường kính ngoài trung bình a |
Độ ôvan lớn nhất b |
|
dem min |
dem max |
|||
16 20 25 32
40 50 63 75
90 110 125 140
160 180 200 225
250 280 315 355
400 450 500 560
630 710 800 900
1000 1200 1400 1600
1800 2000 |
16 20 25 32
40 50 63 75
90 110 125 140
160 180 200 225
250 280 315 355
400 450 500 560
630 710 800 900
1000 1200 1400 1600
1800 2000 |
16,0 20,0 25,0 32,0
40,0 50,0 63,0 75,0
90,0 110,0 125,0 140,0
160,0 180,0 200,0 225,0
250,0 280,0 315,0 355,0
400,0 450,0 500,0 560,0
630,0 710,0 800,0 900,0
1000,0 1200,0 1400,0 1600,0
1800,0 2000,0 |
16,3 20,3 25,3 32,3
40,4 50,4 63,4 75,5
90,6 110,7 125,8 140,9
161,0 181,1 201,2 226,4
251,5 281,7 316,9 357,2
402,4 452,7 503,0 563,4
633,8 716,4 807,2 908,1
1009,0 1210,8c 1412,6c 1614,4c
1816,2c 2018,0c |
1,2 1,2 1,2 1,3
1,4 1,4 1,5 1,6
1,8 2,2 2,5 2,8
3,2 3,6 4,0 4,5
5,0 9,8 11,1 12,5
14,0 15,6 17,5 19,6
22,1 - - -
- - - -
- - |
Đối với ống cuộn và đối với ống thẳng có đường kính ≥ 710, độ ôvan lớn nhất sẽ được thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. |
||||
a Theo TCVN 7093 – 1 (ISO 11922 -1), cấp độ B, đối với kích cỡ ≤ 630 và cấp độ A đối với kích cỡ ≥ 710. b Theo TCVN 7093 – 1 (ISO 11922 -1), cấp độ N, đối với khích cỡ ≤ 630, được đo tại thời điểm sản xuất. c Dung sai được tính bằng 0,009 dam và không phù hợp với cấp độ A trong TCVN 7093 – 1 (ISO 11922 – 1). |
CHÚ THÍCH Dải dung sai theo TCVN 7093 – 1 (ISO 11922 – 1) được tính như sau:
a) Cấp độ A: 0,009 dn được làm tròn lên đến số gần nhất là 0,1 mm với giá trị nhỏ nhất là 0,3 mm và giá trị lớn nhất là 10,0 mm.
b) Cấp độ B: 0,006 dn được làm tròn lên đến số gần nhất là 0,1 mm với giá trị nhỏ nhất là 0,3 mm và giá trị lớn nhất là 4,0 mm.
c) Cấp độ N:
- đối với đường kính ≤ 75 mm (0,008 dn + 1) mm,
- đối với đường kính ≥ 90 mm và ≤ 250 mm (0,02 dn) mm,
- đối với đường kính > 250 mm (0,035 dn) mm,
làm tròn đến 0,1 mm.
6.3 Chiều dày thành và dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Mối liên quan giữa PN, MRS, S và SDR được cho trong Phụ lục B.
Bảng 2 – Chiều dày thành
Dãy ống
SDR 6
SDR 7,4
SDR 9
SDR 11
SDR 13,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S 2,5
S 3,2
S 4
S 5
SDR 6,3
S 8
Áp suất danh nghĩa (PN)a
bar
PE 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 10
PN 8
-
PN5
PN4
PN 63
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 8
-
PE 80
PN 25
PN 20
PN 16
PN 12,5
PN 10
PN 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
PN 25
PN 20
PN 16
PN 12,5
PN 10
Kích cỡ danh nghĩa
Chiều dài thành b
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
emax
emin
emax
emin
emax
emin
emax
emin
emax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
emax
16
20
25
32
40
50
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
110
125
140
160
180
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
280
315
355
400
450
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
710
800
900
1 000
1 200
1 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 800
2 000
3,0
3,4
4,2
5,4
6,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5
12,5
15,0
18,3
20,8
23,3
26,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,2
37,4
41,5
46,5
52,3
59,0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
3,4
3,9
4,8
6,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
9,3
11,7
13,9
16,7
20,3
23,0
25,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,4
33,0
36,7
41,3
45,8
51,3
57,7
65,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
2,3 c
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
5,5
6,9
8,6
10,3
12,3
15,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,2
21,9
24,6
27,4
30,8
34,2
38,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,5
54,7
61,5
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
3,4
4,0
5,0
6,2
7,7
9,6
11,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
16,8
19,0
21,3
24,2
27,2
30,3
34,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,8
42,3
47,6
53,5
60,3
67,8
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,0 c
2,3 c
3,0
3,6
4,5
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
10,1
12,3
14,0
15,7
17,9
20,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,2
27,9
31,3
35,2
39,7
44,7
50,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,5
70,3
79,3
89,3
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
2,3
2,7
3,4
4,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
8,0
9,4
11,3
13,7
15,6
17,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,3
24,8
27,9
30,8
34,6
38,9
43,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,5
61,5
68,9
77,5
87,4
98,4
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
2,0 c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,7
4,6
5,8
6,8
8,2
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,7
14,6
16,4
18,2
20,5
22,7
25,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,2
36,3
40,9
45,4
50,8
57,2
64,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,7
90,2
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
2,7
3,4
4,2
5,2
6,5
7,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,1
12,7
14,1
16,2
18,2
20,2
22,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,1
31,6
35,6
40,1
45,1
50,1
56,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,1
80,0
90,0
99,4
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
2,0 c
2,4
3,0
3,7
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,7
8,1
9,2
10,3
11,8
13,3
14,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,4
20,6
23,2
26,1
29,4
33,1
36,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,3
52,2
58,8
66,2
72,5
88,2
102,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
2,3
2,8
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
6,3
7,5
9,1
10,3
11,5
13,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,3
18,4
20,4
22,8
25,7
28,9
32,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,6
45,5
51,1
57,6
64,8
73,0
79,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113,3
129,5
-
-
-
-
-
2,0c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
3,0
3,8
4,5
5,4
6,6
7,4
8,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
10,7
11,9
13,4
14,8
16,6
18,7
21,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,7
26,7
29,7
33,2
37,4
42,1
47,4
53,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,3
67,9
82,4
94,1
105,9
117,6
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
2,8
3,4
4,3
5,1
6,1
7,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,3
10,6
11,9
13,2
14,9
16,4
18,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,4
26,2
29,5
32,8
36,7
41,3
46,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,8
65,4
74,8
90,8
103,7
116,6
129,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dãy ống
SDR 21
SDR 26
SDR 33
SDR 41
S 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S 16
S 20
Áp suất danh nghĩa (PN)a
bar
PE 40
PE 3,2
PE 2,5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PE 63
PN 5
PN 4
PN 3,2
PN 2,5
PE 80
PN 6 d
PN 5
PN 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PE 100
PN 8
PN 6 c
PN 5
PN 4
Kích cỡ danh nghĩa
Chiều dài thành b
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
emax
emin
emax
emin
emax
emin
emax
16
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
40
50
63
75
90
110
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
180
200
225
250
280
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
2,0c
2,4
3,0
3,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
5,3
6,0
6,7
7,7
8,6
9,6
10,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,9
13,4
15,0
16,9
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
3,4
4,1
4,9
6,0
6,7
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,6
10,7
12,0
13,2
14,9
16,6
18,7
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
2,0
2,5
2,9
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
5,4
6,2
6,9
7,7
8,6
9,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,1
13,6
-
-
-
-
-
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
4,0
4,8
5,4
6,1
7,0
7,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,6
10,7
11,9
13,5
15,1
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
9,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
10,8
12,1
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
7,7
8,7
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,6
9,7
Bảng 2 (kết thúc)
Dãy ống
SDR 21
SDR 26
SDR 33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S 10
S 12,5
S 16
S 20
Áp suất danh nghĩa (PN)a
bar
PE 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PE 2,5
-
-
PE 63
PN 5
PN 4
PN 3,2
PN 2,5
PE 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 5
PN 4
PN 3,2
PE 100
PN 8
PN 6 c
PN 5
PN 4
Kích cỡ danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài thành b
mm
emin
emax
emin
emax
emin
emax
emin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
450
500
560
630
710
800
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1 200
1 400
1 600
1800
2 000
19,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,9
26,7
30,0
33,9
38,1
42,9
47,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,7
76,2
85,7
95,2
21,2
23,8
26,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,1
37,4
42,1
47,3
52,6
63,1
73,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,4
104,9
15,3
17,2
19,1
21,4
24,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,6
34,4
38,2
45,9
53,5
61,2
69,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0
19,1
21,2
23,7
26,7
30,1
33,8
38,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,2
50,6
59,0
67,5
76,2
84,7
12,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,3
17,2
19,3
21,8
24,5
27,6
30,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,9
49,0
54,5
60,6
13,7
15,3
17,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,4
24,1
27,1
30,5
33,5
40,5
47,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,1
66,8
9,8
11,0
12,3
13,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,4
19,6
22,0
24,5
29,4
34,3
39,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,8
10,9
12,2
13,7
15,2
17,1
19,3
21,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,1
32,5
37,9
43,3
48,3
53,8
CHÚ THÍCH 1 bar = 01, MPa = 105 Pa; 1 MPa = 1 N/ mm2 .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Dung sai theo TCVN 7093 – 1 (ISO 11922 -1), cấp độ V, được tính từ (0,1 emin + 0,1) làm tròn đến 0,1 mm. Đối với cho e > 30 mm, theo TCVN 7093 – 1 (ISO 11922 -1), cấp độ T, thì dung sai có thể được tính từ 0,15 emin , làm tròn số đến 0,1 mm.
c Giá trị tính được của emin theo TCVN 6141 (ISO 4065) được làm tròn số đến giá trị chính xác của 2,0, 2,3 hoặc 3,0. Các giá trị này phải đáp ứng được các yêu cầu quốc gia. Đối với các lý do thực hành, chiều dày thành 3,0 mm nên sử dụng cho mối nối nung chảy bằng điện và lót.
d Các giá trị thực tính được là 6,4 bar đối với PE 100 và 6,3 bar đối với PE 80.
6.4. Ống cuộn
Ống phải được cuộn sao cho không có những biến dạng cục bộ, chẳng hạn như xoắn và vặn ống.
Đường kính trong nhỏ nhất của guồng cuộn ống phải không được nhỏ hơn 18 dn.
6.5 Chiều dài
Không có yêu cầu đối với chiều dài của ống cuộn hoặc ống thẳng hoặc dung sai; vì vậy, chiều dài ống được thoả thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trừ khi có qui định khác trong việc áp dụng phương pháp thử, các mẫu thử phải được điều hoà ở (23±2)0C trước khi được thử.
7.2. Yêu cầu
Mẫu thử phải được thử phù hợp với Bảng 3. Nếu sử dụng phương pháp thử và các thông số được qui định trong bảng, thì ống phải có các đặc tính cơ học phù hợp với các yêu cầu của Bảng 3.
Bảng 3 – Các đặc tính cơ học
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Thông số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền thuỷ tĩnh ở 200C
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử
Đầu bịt
Thời gian điều hoà
Số lượng mẫu thửb
Kiểu thử
Nhiệt độ thử
Thời gian thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với:
PE 40
PE 63
PE 80
PE 100
Loại Aa
Theo TCVN 6149 – 1:
(ISO 1167-1)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 0C
100 h
7,0 MPa
8,0 MPa
10,0 MPa
12,4 MPa
TCVN 6149-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6149-2
(ISO 1167-2)
Độ bền thuỷ tĩnh ở 800C
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử
Đầu bịt
Thời gian điều hoà
Số lượng mẫu thửb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
Thời gian thử
Ứng suất vòng đối
với:
PE 40
PE 63
PE 80
PE 100
Loại Aa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO 1167-1)
3
Nước trong nước
800C
165 hc
2,5 MPa
3,5 MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4 MPa
TCVN 6149-1
(ISO 1167-1);
TCVN 6149-2
(ISO 1167-2)
Bảng 3 (kết thúc)
Đặc tính
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Thông số
Giá trị
Độ bền thuỷ tĩnh ở 800C
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử
Đầu bịt
Thời gian điều hoà
Số lượng mẫu thửb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
Thời gian thử
Ứng suất vòng đối
với:
PE 40
PE 63
PE 80
PE 100
Loại Aa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO 1167-1)
3
Nước trong nước
800C
1000 h
2,0 MPa
3,2 MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 MPa
TCVN 6149-1
(ISO 1167-1)
TCVN 6149-2
(ISO 1167-2)
CHÚ THÍCH Đặc tính độ bền với sự phát triển vết nứt chậm xử lý theo TCVN 7305- 1 (ISO 4427-1) là đặc tính của vật liệu được đo ở dạng ống.
a Đầu bịt loại B có thể được sử dụng cho phép thử xuất xưởng với đường kính ≥ 500 mm.
b Số lượng mẫu thử được lấy cho biết số lượng được yêu cầu để thiết lập được một giá trị cho các đặc tính mô tả trong bảng này. Số lượng mẫu thử yêu cầu cho việc kiểm soát quá trình sản xuất trong nhà máy và kiểm soát quá trình phải được liệt kê trong kế hoạch chất lượng của nhà máy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Thử lại trong trường hợp bị phá hỏng ở 800C
Sự phá huỷ giòn trước 165 h đã tạo thành một phá hỏng; tuy nhiên, nếu trong thử nghiệm 165 h mà mẫu thử bị phá huỷ dẻo trước 165 h thì phải tiến hành thử lại ở ứng suất được chọn thấp hơn để đạt được thời gian yêu cầu tối thiểu cho ứng suất thử đã chọn thu được từ đường thẳng đi qua các điểm ứng suất/thời gian cho trong Bảng 4.
Bảng 4 – Thông số thử đối với phép thử lại độ bền thuỷ tĩnh ở 800C
PE 40
PE 40
PE 40
PE 40
Ứng suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
thử
h
Ứng suất
MPa
Thời gian
thử
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
Thời gian
thử
h
Ứng suất
MPa
Thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
2,5
2,4
2,3
2,2
2,1
2,0
165
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
463
675
1 000
3,5
3,4
3,3
3,2
165
295
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
4,5
4,4
4,3
4,2
4,1
4,0
165
233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
474
685
1 000
5,4
5,3
5,2
5,1
5,0
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
399
629
1 000
8.1. Điều hoà mẫu thử
Trừ khi có qui định khác trong việc áp dụng phương pháp thử, các mẫu thử phải được điều hoà ở (23±2)0C trước khi được thử.
8.2. Yêu cầu
Mẫu thử phải được thử phù hợp với Bảng 5. Khi thử có sử dụng phương pháp thử và các thông số được qui định trong bảng, thì ống phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu của Bảng 5.
Bảng 5 – Đặc tính vật lý – Tất cả các ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Thông số
Gía trị
Độ giãn dài khi đứt đối với e ≤ 5 mm
≥ 350%
Hình dạng mẫu thử
Tốc độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thửb
Kiểu 2
100 mm/min
Theo TCVN 7434
(ISO 6259)
Theo TCVN 7434- 1
(ISO 6259-1)
Theo TCVN 7434- 3
(ISO 6259-3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 mm < e ≤ 12 mm
≥ 350%
Hình dạng mẫu thử
Tốc độ thử
Số lượng mẫu thửb
Kiểu 1 a
50 mm/min
Theo TCVN 7434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 7434- 1
(ISO 6259-1)
Theo TCVN 7434- 3
(ISO 6259- 3)
Độ giãn dài khi đứt đối với e > 12 mm
≥ 350%
Hình dạng mẫu thử
Tốc độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoặc
Kiểu 1 a
25 mm/min
Theo TCVN 7434
(ISO 6259)
Theo TCVN 7434- 1
(ISO 6259- 1)
Theo TCVN 7434- 3
(ISO 6259- 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ thử
Số lượng mẫu thửb
Kiểu 3 a
10 mm/min
Theo TCVN 7434
(ISO 6259)
Sự thay đổi kích thướt theo chiều dọc
≤ 3%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dạng và số lượng mẫu thử c
Nhiệt độ thử:
PE 40
PE 63, PE 80, PE 100 Thời gian
Theo TCVN 6148 (ISO 2505)
100 ± 20C
110 ± 20C
Theo ISO 1133
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng chảy theo khối lượng MFR đối với PE 40
MFR thay đổi theo quá trình
± 20 % d
Tải trọng
Nhiệt độ thử
Thời gian
Số lượng mẫu thử b
2,16 kg
1900C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo ISO 1133
ISO 1133
Điều kiện D
Tốc độ dòng chảy theo khối lượng MFR đối với PE 63, PE 80, PE 100
MFR thay đổi theo quá trình
± 20 % d
Tải trọng
Nhiệt độ thử
Thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 kg
1900C
10 min
Theo ISO 1133
ISO 1133
Điều kiện T
Thời gian cảm ứng oxy hoá
≥ 20 min
Nhiệt độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000C e
3
ISO 11357-6
Sự ảnh hưởng đến chất lượng nước
Theo qui chuẩn quốc gia
a Trong thực tế, mẫu thử cắt bằng máy kiểu 2 có thể sử dụng cho ống có chiều dày ≤ 25 mm. Phép thử sẽ kết thúc khi đáp ứng được yêu cầu, không làm tiếp cho đến khi mẫu đứt.
b Số lượng mẫu thử được lấy cho biết số lượng được yêu cầu để thiết lập được một giá trị cho các đặc tính mô tả trong bảng này. Số lượng mẫu thử yêu cầu cho việc kiểm soát quá trình sản xuất trong nhà máy và kiểm soát quá trình phải được liệt kê trong kế hoạch chất lượng của nhà máy.
c Đối với ống có đường kính ngoài > 200 mm, có thể sử dụng các đoạn mẫu thử cắt theo chiều dọc.
d Sử dụng giá trị đo được của ống liên quan đến giá trị đo được ở nguyên liệu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Mẫu thử được lấy từ mặt thành phía trong.
9. Đặc tính hoá học của ống khi tiếp xúc với hoá chất
Đối với các lắp đặt cụ thể, cần phải đánh giá độ bền với hoá chất của ống, sau đó ống phải được phân loại theo ISO 4433-1 và ISO 4433-2.
CHÚ THÍCH Hướng dẫn về độ bền của ống PE đối với hoa chất cho trong ISO/TR 10358[1].
Nếu các ống phù hợp với bộ tiêu chuẩn này được lắp ráp với nhau hoặc với bộ phận khác phù hợp với các phần khác của bộ tiêu chuẩn này, thì các mối nối phải tuân thủ theo TCVN 7305-5 (ISO 4427-5).
11.1. Qui định chung
Tất cả các ống phải được ghi nhãn rõ ràng và bền theo cách sao cho việc ghi nhãn không tạo ra vết nứt hoặc các phá hỏng khác và sao cho khi bảo quản thông thường, ngoài trời, khi lắp đặt và khi sử dụng không bị ảnh hưởng đến độ rõ ràng của nhãn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn ghi phải đọc rõ ràng mà không cần phóng đại.
11.2. Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu cho ống
Nội dung ghi nhãn tối thiểu được yêu cầu phải tuân theo Bảng 6, với tần số không ít hơn một lần trên một mét.
Bảng 6 – Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu
Nội dung
Cách ghi
Số hiệu tiêu chuẩn
TCVN 7305 (ISO 4427)
Nhận dạng của nhà sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thướt (dn x en)
ví dụ, 110 x 10
Dãy SDR (đối với DN > 32)
ví dụ, SDR 11
Vật liệu và ký hiệu
ví dụ, PE 80
Áp suất tính theo bar
ví dụ, PN 12,5
Thời gian sản xuất ( ngày hoặc mã số)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống cuộn được ghi nhãn liên tục một mét một lần, ghi trong suốt chiều dài của cuộn.
Từ “nước” được ghi thêm cho ống dùng để dẫn nước uống
a Ở dạng chữ số hoặc mã số miễn là ghi lại được thời gian sản xuất trong năm và tháng và nếu nhà sản xuất ở nơi khác thì ghi cả nơi sản xuất.
(qui định)
A.1 Qui định chung
Phụ lục này qui định thêm các tính chất hình học, cơ học và vất lý của ống polyetylen (PE) có nhiều lớp được dùng để cấp nước. Các yêu cầu thêm về ghi nhãn cho trong A.3.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) ống PE màu đen được sản xuất theo phương pháp đùn đồng thời hoặc lớp màu có cùng mức độ MRS ở mặt ngoài của ống (đường kính ngoài tổng cộng dn) (xem A.2).
b) ống PE (đường kính ngoài dn ) có thêm một lớp liền kề bằng nhựa nhiệt dẻo, có thể tách bóc ở bề mặt ngoài của ống (“ống có lớp phủ”) và do đó có đường kính ngoài tổng cộng là dn + 2e bao (xem A.3).
CHÚ THÍCH Các loại khác của ống có lớp có thể được qui định trong các tiêu chuẩn khác (ví dụ, Tài liệu tham khảo [3] và [4]).
A.2 Ống có lớp màu nhận dạng
A.2.1 Đặc tính hình học
Các đặc tính hình học của ống, bao gồm cả lớp màu nhận dạng, phải tuân theo Điều 6.
A.2.2 Đặc tính cơ học
Các đặc tính cơ học của ống, bao gồm cả lớp màu nhận dạng phải tuân theo Điều 7.
A.2.3 Tính chất vật lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.4 Ghi nhãn
Việc ghi nhãn cho ống có lớp màu nhận dạng phải tuân thủ theo Điều 11.
A.3 Ống có lớp phủ
A.3.1 Đặc tính hình học
Các đặc tính hình học của ống, không bao gồm lớp phủ, phải tuân thủ theo Điều 6.
A.3.2 Đặc tính cơ học
Các đặc tính cơ học của ống, không bao gồm lớp phủ, phải tuân theo Điều 7. Lớp phủ không được có ảnh hưởng có hại đến khả năng phù hợp theo Điều 7 của ống.
Nên thử ống không bao gồm lớp phủ. Nếu ống được thử có cả lớp phủ thì phép thử phải đảm bảo được các điều kiện được chọn sao cho kết quả của ống chịu được ứng lực thử qui định. Trường hợp bị hỏng, ống phải được thử không có lớp phủ.
A.3.3 Đặc tính vật lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.4 Ghi nhãn
Việc ghi nhãn phải được áp dụng cho lớp phủ và tuân theo Điều 11.
Ngoài ra, lớp phủ phải được ghi nhãn phân biệt được rõ ràng với ống không có lớp phủ trong lắp đặt (ví dụ, bằng các dải màu). Lớp phủ phải ghi nhãn cảnh báo rằng lớp phủ phải được loại bỏ trước khi nối bằng phương pháp nung chảy và phương pháp cơ học.
(Tham khảo)
Mối liên quan giữa PN, MRS, S và SDR
Mối liên quan giữa áp suất danh nghĩa, PN, ứng suất thiết kế σs, và dãy S/SDR được thể hiện theo công thức sau:
PN = hoặc PN =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σs =
được cho trong Bảng B.1, trong đó C = 1,25
CHÚ THÍCH Áp suất danh nghĩa (PN) cho trong Bảng B.1 trên cơ sở sử dụng hệ số thiết kế toàn bộ của C = 1,25. Tuy nhiên , nếu giá trị C cao hơn qui định, thì giá trị PN có thể được tính lại theo công thức và dựa trên ứng suất thiết kế tính được σs, cho từng loại vật liệu. Giá trị C cao hơn có thể thu được bằng cách chọn loại PN cao hơn.
Bảng B.1 – Các ví dụ về mối liên quan giữa PN, MRS, S và SDR ở 20 0C (C = 1,25)
SDR
S
Áp suất danh nghĩa cho loại vật liệu
bar
PE 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PE 80
PE 100
41
33
26
21
17
13,6
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4
6
20
16
12,5
10
8
6,3
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
2,5
-
-
2,5
3,2
4
5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
2,5
3,2
4
5
6 a
8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
3,2
4
5
6 a
8
10
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
4
5
6 a
8
10
12,5
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
-
CHÚ THÍCH 1 bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa = 1 N/mm2
a Gía trị thực tính được là 6,4 bar cho PE 100 và 6,3 bar cho PE 80 và PE 63
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/TR 10358, Plastics pipes and fittings – Combined chemical-resistance classification table.
[2] ISO 18553, method for the assessment of the degree of pigment or carbon black dispersion in polyolefin pipes, fittings and compounds.
[3] ISO 21003-2, Multilayer piping systems for hot and cold water installations inside buildings – Part 2: Pipes.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] CEN/TS 12201-7, Plastics piping systems for water supply – Polyethylene (PE) – Part 7:
Guidance for the assessment of conformity.
[6] CEN/TS 13244-7, Plastics piping systems for buried and above-ground pressure systems for water for general purposes, drainage and sewerage – Polyethylene (PE) – Part 7: Guidance for the assessment of conformity.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
Số hiệu: | TCVN7305-2:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
Chưa có Video