Ký hiệu |
Giải thích |
Giá trị mm |
h1 |
Chiều cao (chiều cao cơ thể) P95 |
1881 |
h1 |
Chiều cao (chiều cao cơ thể) P99 |
1944 |
h8 |
Chiều cao mắt cá nhân |
96 |
a1 |
Độ rộng từ khuỷu tay này đến khuỷu tay kia P95 |
545 |
a1 |
Độ rộng từ khuỷu tay này đến khuỷu tay kia P99 |
576 |
a3 |
Độ rộng bàn tay tính cả ngón cái P95 |
120 |
a4 |
Độ rộng bàn tay theo xương hàn bàn tay P95 |
97 |
a5 |
Độ rộng ngón trỏ ở đầu ngón P95 |
23 |
a6 |
Độ rộng bàn chân P95 |
113 |
b1 |
Chiều dày cơ thể, chiều đứng P95 |
342 |
b2 |
Tầm với nắm tay, với phía trước P5 |
615 |
b2 |
Tầm với nắm tay, với phía trước P95 |
820 |
b2 |
Tầm với nắm tay, với phía trước P99 |
845 |
b3 |
Chiều dầy tay tại lòng bàn tay P95 |
30 |
b4 |
Chiều dầy tay tại ngón cái P95 |
35 |
c1 |
Chiều dài từ đầu gối đến mông (chiều dài đùi) P95 |
687 |
c1 |
Chiều dài từ đầu gối đến mông (chiều dài đùi) P99 |
725 |
c2 |
Chiều dài bàn chân P5 |
211 |
c2 |
Chiều dài bàn chân P95 |
285 |
c2 |
Chiều dài bàn chân P99 |
295 |
c3 |
Chiều dài từ đỉnh mũi đến đầu P95 |
240 |
d1 |
Đường kính cánh tay trên P95 |
121 |
d2 |
Đường kính cánh tay dưới P95 |
120 |
d3 |
Đường kính nắm tay P95 |
120 |
t1 |
Chiều dài cánh tay thao tác P5 |
340 |
t2 |
Tầm với cánh tay về phía trước P5 |
170 |
t3 |
Tầm với cánh tay về phía cạnh P5 |
495 |
t4 |
Chiều dài bàn tay P5 |
152 |
t5 |
Chiều dài bàn tay tới ngón cái P5 |
88 |
t6 |
Chiều dài ngón tay trỏ P5 |
59 |
CHÚ THÍCH – Hiện đã có số liệu nhân trắc khảo sát ở Việt Nam do Viện Bảo hộ lao động biên soạn và in [Xem Atlat nhân trắc học người Việt Nam trong độ tuổi lao động (4 tập) – Tập 1: Những dấu hiệu nhân trắc tĩnh, xuất bản 1986; Tập 2: Tầm hoạt động của tay, XB 1991; Tập 3: Những đặc điểm hoạt động khớp, XB 1997; Tập 4: Tóm tắt tập 1, tập 2 và tập 3 (song ngữ, XB 2002)].
4.2. Mô tả các số đo cơ thể người
Mô tả các số đo cơ thể người thể hiện trong ISO 15534-1 và TCVN 7302-2:2003 được lấy một phần từ ISO 7250. Các số đo khác của cơ thể được tính toán bằng cách cộng hoặc trừ hai số đo lấy từ ISO 7250 hoặc bằng cách nhân với một hệ số xác định. Các số đo cố định được thể hiện khi sự biến đổi trong số người khảo sát là nhỏ nhất.
Các số đo và mô tả cụ thể được cho trong Bảng 2.
Bảng 2 – Ký hiệu của các số đo cơ thể người
Ký hiệu
Giải thích
Định nghĩa, xem ISO 7250:1996
h1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2
h8
Chiều cao mắt cá nhân; giá trị cố định 96 mm
-
a1
Độ rộng từ khuỷu tay này đến khuỷu tay kia
4.2.10
a3
Độ rộng bàn tay tính cả ngón cái:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3
a4
Độ rộng bàn tay theo xương bàn tay
4.3.3
a5
Độ rộng ngón trỏ ở đầu ngón
4.3.5
a6
Độ rộng bàn chân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
Chiều dày cơ thể, chiều đứng
4.4.10
b2
Tầm với nắm tay, với phía trước
4.4.2
b3
Chiều dày bàn tay tại lòng bàn tay: giá trị cố định 33 mm
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày bàn tay tại ngón cái: giá trị cố định 35 mm
-
c1
Chiều dài từ đầu gối đến mông (chiều dài đùi)
4.3.7
c2
Chiều dài bàn chân
4.3.7
c3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.9
d1
Đường kính cánh tay trên: giá trị cố định 121 mm
-
d2
Đường kính cánh tay dưới: độ rộng bàn tay tại xương tay x hệ số xác định 1,25
4.3.3
t1
Chiều dài cánh tay thao tác: tầm với nắm tay (trừ bớt đi) theo giá trị cố định 275 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2
Tầm với cánh tay về phía trước: chiều dài khuỷu tay (trừ bớt đi) theo giá trị cố định 121 mm
4.4.3
t3
Tầm với cánh tay về phía cạnh: tầm với nắm tay (trừ bớt đi) theo giá trị cố định 120 mm
4.4.2
t4
Chiều dài bàn tay
4.4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài bàn tay tới ngón cái: chiều dài bàn tay x hệ số xác định 0,58
4.3.1
t6
Chiều dài ngón tay trỏ
4.3.4
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-3:2003 (ISO 15534-3 : 2000) về Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 3: Số liệu nhân trắc
Số hiệu: | TCVN7302-3:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-3:2003 (ISO 15534-3 : 2000) về Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 3: Số liệu nhân trắc
Chưa có Video