Hình 2 - Ren ngoài, ren phải một đầu mối |
Hình 3 - Ren trong, ren phải một đầu mối |
2.7. Ren phải (right hand thread): Ren vít được vặn ren theo chiều cùng chiều kim đồng hồ (hình 2 và 3).
2.8. Ren trái (left hand thread): Ren vít được vặn ren theo chiều ngược chiều kim đồng hồ (hình 4).
Hình 4 - Ren ngoài, ren trái một đầu mối
Hình 5 - Ren ngoài, ren phải hai đầu mối
2.9. Ren một đầu mối (single-start thread): Ren vít chỉ có một đầu mối ren (hình 2, 3,4).
2.10. Ren nhiều đầu mối (multi-start thread): Ren vít có hai hoặc nhiều đầu mối ren (hình 5).
3. Thuật ngữ có liên quan đến các yếu tố của ren vít
3.1. Profin gốc (cơ sở) (basic profile): Profin lý thuyết của ren vít trong mặt phẳng dọc trục được xác định bởi các kích thước và góc lý thuyết dùng chung cho ren ngoài và ren trong. Hình 6 giới thiệu một ví dụ về profin gốc của ren vít hệ mét ISO.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Tam giác cơ sở và profin gốc
3.3. Profin danh nghĩa (thiết kế) (design profile): Các hình dạng của ren trong và ren ngoài theo đó xác định các giới hạn kích thước. Đối với ren trong, profin danh nghĩa trùng với profin gốc (hình 7). Đối với ren ngoài profin danh nghĩa thường khác với profin gốc vì sự vê tròn ở chân ren (hình 8).
Hình 7 - Profin danh nghĩa của ren trong
Hình 8 - Profin danh nghĩa của ren ngoài
3.4. Chiều cao của tam giác cơ sở, H (fundamental triangle height): Chiều cao của tam giác cơ sở là hàm số của bước ren P và góc profin a. Các hàm số không đổi khác nhau của H mô tả toàn bộ profin ren (hình 6).
3.5. Cạnh ren (flank): Phần của bề mặt ren xoắn vít được tạo thành bởi một trong số các cạnh bên của tam giác cơ sở không song song với đường sinh của mặt trụ (hình 9).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Thân ren (ridge): Phần vật liệu giữa hai cạnh ren liền kề (hình 9).
3.7. Rãnh ren (groove): Khoảng trống giữa hai cạnh ren liền kề (hình 9).
3.8. Đỉnh ren (crest): Bề mặt tại đỉnh của thân ren nối liền hai cạnh ren (hình 9).
3.9. Chân ren (root): Bề mặt ở đáy của rãnh ren nối liền hai cạnh ren liền kề (hình 9).
CHÚ THÍCH - Chân ren ngoài được làm tròn khi quy định bán kính chân ren, nếu không thì các chân ren ngoài và ren trong có thể được làm phẳng (đối với dụng cụ cắt mới) hoặc có hình vòm (đối với dụng cụ cắt đã mòn).
3.10. Góc profin ren, a (thread angle): Góc được tạo thành bởi hai cạnh ren liền kề trong mặt phẳng dọc trục (hình 9).
3.11. Góc cạnh (sườn) ren, b (flank angle): Góc được tạo thành bởi một cạnh ren và một đường vuông góc với đường trục ren trong mặt phẳng dọc trục (hình 9).
3.12. Mặt trụ trung bình (pitch cylinder): Mặt trụ tưởng tượng mà bề mặt ngoài của nó cắt ren vít sao cho chiều rộng của thân ren bằng chiều rộng của rãnh ren.
3.13. Đường trung bình (pitch line): Đường sinh của mặt trụ trung bình (hình 6, 7, 8 và 10).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.15. Bước xoắn, Ph (lead): Khoảng cách dọc trục giữa một điểm trên cạnh ren và một điểm tương ứng gần nhất trên cùng một cạnh ren đó, nghĩa là khoảng dịch chuyển dọc trục của một điểm theo đường xoắn vít sau một vòng quay quanh đường trục của ren (xem hình 5).
Ph = n x P
trong đó n là số mối ren.
Hình 10 - Các ký hiệu đường kính đối với ren trong và ren ngoài
Hình 11 - Đường kính trung bình cơ bản
3.16. Đường kính ngoài (major diameter): Đường kính của một mặt trụ tưởng tượng tiếp tuyến với các đỉnh của ren ngoài và (hoặc) tiếp tuyến với các chân của ren trong (hình 10).
CHÚ THÍCH
1. Ký hiệu: d đối với ren ngoài và D đối với ren trong.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.17. Đường kính trong (minor diameter): Đường kính của một mặt trụ tưởng tượng tiếp tuyến với các chân của ren ngoài và (hoặc) tiếp tuyến với các đỉnh của ren trong (hình 10).
Chú thích - Ký hiệu: d1 đối với ren ngoài và D1 đối với ren trong.
3.18. Đường kính trung bình (pitch diameter): Đường kính của mặt trụ trung bình( hình 10).
Chú thích - Ký hiệu: d2 đối với ren ngoài và D2 đối với ren trong.
3.19. Góc nghiêng (nâng), j (lead angle): Góc nhọn được tạo bởi đường tiếp tuyến với đường đường xoắn của ren trên mặt trụ trung bình và mặt phẳng vuông góc với đường trục của ren (và của mặt trụ).
CHÚ THÍCH
tg j = P/p.d2 hoặc P/p.D2, nếu chỉ có một đầu mối ren ;
tg j = Ph/p.d2 hoặc Ph /p.D2, nếu có hai hoặc nhiều đầu mối ren.
3.20. Chiều cao ren (thread height): Khoảng cách hướng tâm giữa đỉnh và chân ren, vuông góc với đường trục của ren (hình 9).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.22. Chiều dài ăn khớp (length of engagement): Khoảng cách dọc trục qua đó hai ren đối tiếp (một ren ngoài và một ren trong) tiếp xúc với nhau (hình 12).
Hình 12 - Đường kính trung bình hiệu dụng của ren thực tế
3.23. Đường kính trung bình hiệu dụng của ren thực (virtual pitch diameter of an actual thread): Đường kính trung bình của ren ảo và ren đầy đủ có profin gốc đã cho ăn khớp khít (không có độ đôi hoặc khe hở) với ren thực trên chiều dài ăn khớp đã cho (hình 12).
(quy định)
Thuật ngữ tiếng Pháp tương đương
2.1. he'lice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. angle d'inclinaison de l'he'lice
2.4. filet; filetage
2.5. filetage ex te'rieur; filetage de la vis
2.6. filetage inte'rieur; filetage de l'ecrou; taraudage
2.7. filetage à droite
2.8. filetage à gauche
2.9. filetage à un seul filet
2.10. filetage à phusieurs filets
3.1. profil de base
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. profil nominal
3.4. hauteur du triangle ge'ne'rateur
3.5. flanc
3.6. plein
3.7. creux
3.8. sanmet
3.9. fond
3.10. angle du filet
3.11. angle du flanc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.13. ligne primitif
3.14. pas du profil
3.15. pas he'licoidal
3.16. diamètre exte'rieur
3.17. diamètre inte'rieur
3.18. diamètre sur flancs
3.19. inclinaison du filetage
3.20. hauteur du filet
3.21. diamètre sur flanc mesure'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.23. diamètre virtuel sur flancs d'un filetage re'el
(quy định)
Thuật ngữ tiếng Đức tương đương
2.1. schraubenlinie
2.2. steigung
2.3. steigungswinkel
2.4. gewinde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. innengewinde (Muttergewinde)
2.7. rechtsgewinde
2.8. linksgewinde
2.9. eingangiges Gewinde
2.10. mehrgăngiges Gewinde
3.1. grundprofil
3.2. profildreieck
3.3. nennprofil
3.4. hohe des Profildreiecks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. gewindezahn
3.7. gewinderille
3.8. gewindespitze
3.9. gewindegrund
3.10. flankenwinkel
3.11. teilflankenwinkel
3.12. flankendurchmesserzylinder
3.13. flankendurchmesserlinie
3.14. teilung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.16. aussendurchmesser
3.17. kerndurchmesser
3.18. flankendurchmesser
3.19. steigungswinkel
3.20. gewindetiefe
3.21. einfacher Flankendurchmesser
3.22. einschraublange
3.23. paarungsdurchmesser
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
Thuật ngữ tiếng Nga tương đương
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7290:2003 (ISO 5408 : 1983) về Ren trụ -Từ vựng
Số hiệu: | TCVN7290:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7290:2003 (ISO 5408 : 1983) về Ren trụ -Từ vựng
Chưa có Video