Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|||
Giấy sáp vàng |
Giấy sáp trắng |
|||
Loại thường |
Loại đục lỗ |
Loại thường |
Loại đục lỗ |
|
1. Định lượng, g/m2 |
28 - 32 |
32 - 35 |
32 - 35 |
35 - 39 |
2. Độ dày, µm |
34 - 36 |
35 - 45 |
40 ± 1 |
40 - 50 |
3. Độ bền kéo |
|
|
|
|
- kN/m |
2,0 - 2,2 |
|
≥ 1,5 |
|
- N/15 mm |
|
26 – 30 |
|
24 - 28 |
4. Độ bền xé, mN |
120 - 150 |
120 - 150 |
170 - 190 |
170 - 190 |
5. Độ thấu khí (CU), không nhỏ hơn |
15 |
200 |
36 |
200 |
6. Độ ẩm, %, không lớn hơn |
6,0 ± 1,0 |
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 3649:2000;
5.2. Định lượng, theo TCVN 3652:2000;
5.3. Xác định độ thấu khí, theo TCVN 6946:2001 (ISO 2965:1997);
5.4. Xác định độ bền kéo, theo TCVN 1862 - 1:2000;
5.5. Xác định độ bền xé, theo TCVN 3229:2000;
5.6. Xác định độ dày, theo TCVN 3652:2000.
5.7. Xác định độ ẩm, theo TCVN 1867:2001
6. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên sản phẩm;
- Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất;
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
- Định lượng;
- Kích thước chiều dài x chiều rộng;
- Mã số lô hàng.
6.2. Bao gói
Giấy sáp ghép đầu lọc được đóng thành kiện, các kiện được đựng vào thùng giấy cactong.
6.3. Vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Bảo quản
Bảo quản sản phẩm giấy sáp ghép đầu lọc ở nơi riêng biệt, sạch, không có mùi lạ, đặt trên các kệ, bục cách nền tối thiểu 20 cm, cách tường tối thiểu 50 cm, không chồng cao quá 4 tầng và bảo quản ở nhiệt độ thường.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7263:2003 về Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá
Số hiệu: | TCVN7263:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/11/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7263:2003 về Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá
Chưa có Video