Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại thuốc

Đường nh, mm

Chiều dài, mm

Khối lượng, g

D 32

32 ± 1

220 ÷ 250

200 ± 5

D 60

60 ± 2

180 ÷ 217

600 ± 15

D 70

70 ± 3

200 ÷ 240

900 ± 20

Chú thích - Theo đơn đặt hàng, có thể sản xuất thỏi thuốc có kích thước khác.

3.2. Thành phần nguyên liệu của thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ nêu ở bảng 2.

Bảng 2 - Thành phn nguyên liệu thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ

Thành phần nguyên liệu

Tỷ lệ khối lượng, %

1. Amôn nitrat (NH4NO3)

75 ± 0,2

2. Natri nitrat (NaNO3)

10 ± 0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 ± 0,1

4. Sáp phức hợp

3 ± 0,05

5. Urê (NH2CONH2)

2 ± 0,05

6. Chất nhũ hóa (LPE)

1,5 ± 0,01

7. Span 80

0,5 ± 0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4 ÷ 0,6

3.3. Đặc tính kỹ thuật của thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi n nêu ở bng 3.

Bảng 3 - Đặc tính kỹ thuật của thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi n

Chỉ tiêu

Mức

1. Khối lượng riêng, g/cm3

1,10 ÷ 1,25

2. Công dãn bom chì, ml, không nhỏ hơn

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14 ÷ 16

4. Tốc độ nổ, m/s, không nhỏ hơn

4200

5. Khoảng cách truyền n, cm, không nhỏ hơn

6

6. Lượng khí độc sinh ra, lít/kg thuốc nổ, không lớn hơn

29

4. Phương pháp thử

4.1. Xác định khối lượng riêng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định khối lượng và kích thước của thỏi thuốc rồi tính khối lượng riêng (r) của thỏi thuốc theo công thức:

trong đó:

G là khối lượng của thuốc, tính bằng gam;

V là thể tích của thuốc, tính bằng centimét khối.

4.1.2. Dụng cụ

- thước kẹp và thước đo chiều dài, chính xác đến milimét;

- cân kỹ thuật, chính xác đến 10-2 gam.

4.1.3. Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng thước đo chính xác chiều dài, đường kính thỏi thuốc và chiều dày của giấy bao gói. Khi đo các kích thước, với mỗi thông sphải đo ba vị trí khác nhau, rồi lấy giá trị trung bình cộng của ba lần đo.

Cân chính xác khối lượng vỏ bọc của thỏi thuốc trên cân kỹ thuật.

4.1.4. Tính kết quả

Khối lượng riêng của thỏi thuốc (r), biểu thị bằng gam trên centimét khối, được tính theo công thức:

trong đó:

G1 là khối lượng của thỏi thuốc, tính bằng gam;

G2 là khối lượng của vỏ bọc của thỏi thuốc, tính bằng gam;

L là chiều dài của thỏi thuốc, tính bằng centimét;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

s là chiều dày của vỏ bọc thỏi thuốc, tính bằng centimét.

4.2. Xác định công dãn bom chì theo TCVN 6423 : 1998.

4.3. Xác định công nén trụ chì theo TCVN 6421 : 1998.

4.4. Xác định tốc độ nổ theo TCVN 6422 : 1998.

4.5. Xác định khoảng cách truyền nổ theo TCVN 6425 : 1998.

5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

5.1. Thỏi thuốc nổ P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ được bao gói bằng giấy tẩm parafin hoặc bao PE. Trên mỗi thỏi thuốc nổ có ghi nhãn:

- tên cơ sở sản xuất;

- tên sản phẩm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ngày sản xuất.

5.2. Các thỏi thuốc được bảo quản trong thùng giấy cáctông chắc chắn. Khối lượng các thỏi thuốc trong mỗi thùng không lớn hơn 20 kg.

Thời hạn sử dụng thuốc nổ: không lớn hơn 6 tháng, tính từ ngày sản xuất.

5.3. Bảo quản và vận chuyển thuốc nổ P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ theo TCVN 4586 : 1997.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7198:2002 về Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ

Số hiệu: TCVN7198:2002
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 31/12/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7198:2002 về Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…