Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chỉ tiêu

Loại 175g

Loại 400 g

- Khối mồi nổ, mm

 

 

+ Đường kính, D (không kể vỏ giấy)

34

50

+ Đường kính, d (kể vỏ giấy)

37

54

+ Chiều dài

122

122

- Lỗ xuyên dây nổ,mm

 

 

+ Đường kính D1

9

9

+ Đường kính D2

8

8

+ Đường kính D3

7

7

Hình 1 – Mồi nổ VE-05A

3.2. Thành phần nguyên liệu của mồi nổ VE-05A

Bảng 2 – Thành phần nguyên liệu mồi nổ VE-05A

Thành phần

Tỷ lệ khối lượng %

1. Hexogen (RDX)

37,9 ± 0,1

2. Trinitro toluen (TNT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Natri nitrat

21,0 ± 0,1

4. Xerenzin

3,2 ± 0,1

3.3. Tính năng kỹ thuật của mồi nổ VE-05A quy định ở bảng 3.

Bảng 3 – Tính năng kỹ thuật của mồi nổ VE-05A

Chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,67 ¸ 1,65

TCVN 7198:2002

2. Tốc độ nổ, km/s

7,6 ± 0,3

TCVN 6422:1998

3. Khả năng sinh công (sức nén trụ chì) mm

20 ¸ 0,3

TCVN 6421:1998

4. Độ nhạy va đập, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

5. Khả năng chịu nước (ngâm nước ở độ sâu 1 m trong 6 h)

Nổ tốt khi kích nổ bằng kíp số

-

4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

4.1. Mồi nổ có khối lượng 400 g bọc trong giấy màu vàng và loại có khối lượng 175 g bọc trong giấy màu da cam. Từng mồi nổ được gói trong túi PE kín. Trên mỗi mồi nổ có ghi nhãn:

- tên cơ sở sản xuất;

- tên sản phẩm;

- khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Mồi nổ được đặt trong thùng giấy các tông chắc chắn. Khối lượng các mồi nổ trong mỗi thùng không lớn hơn 20kg.

4.3. Thời hạn sử dụng mồi nổ, 24 tháng, tính từ ngày sản xuất.

4.4. Bảo quản và vận chuyển mồi nổi VE-05A theo TCVN 4586 : 1997.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7196:2002 về Mồi nổ VE-05A - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN7196:2002
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 31/12/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7196:2002 về Mồi nổ VE-05A - Yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…