Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Ký hiệu xích

Bước P

Đường kính con lăn/bạc lót

d1

max

Chiều rộng giữa hai má trong

b1

min

Đường kính chốt đỡ1)

d2

danh nghĩa

Chiều rộng chốt đỡ

b4

max

Chiều rộng bổ sung để kẹp nối2)

b7

max

Chiều rộng má

h2

max

Chiều dày má1)

b8

danh nghĩa

Độ bền kéo

min

Lực đo

Thử động lực học

Lực giới hạn trên

F1

Lực giới hạn dưới

F2

mm

N

083 3)

12,7

7,75

4,88

4

12,9

1,5

10,3

1,4

11 600

120

-

-

084 3)

12,7

7,75

4,88

4

14,8

1,5

11,2

1,7

15 600

120

-

-

04 MA 4)

6,35

3,3

3,1

2,3

9,1

1,5

6

1

4 500

50

1 000

200

05 MA 4)

7,774

4,59

4,68

3

12

1,6

7,6

1,2

6 600

70

1 300

200

05 MB 4)

8

4,77

5,72

3,3

13,9

1,6

7,6

1,4

8 900

70

2 000

200

05 MC 4)

8,5

5

4,75

3,3

13,3

1,7

8,6

1,8

9 800

70

2 200

220

08 MA

12,7

7,77

6,25

4

16

1,6

12,1

1,5

15 000

120

3 500

350

08 MB

12,7

8,51

7,75

4,4

17

2,5

12,5

1,5

17 800

120

3 700

370

08 MC

12,7

8,51

7,75

4,4

19,3

2,5

12,5

2

20 600

120

4 400

440

08 MB-2 5)

12,7

8,51

7,75

4,4

31,2

2,5

12,5

1,5

31 100

250

6 400

640

10 MA

15,875

10,16

6,25

5,2

19

2,5

15,3

2

26 500

200

6 800

680

10 MB

15,875

10,16

9,4

5,2

22

2,5

15,3

2

26 500

200

6 800

680

12 MA

19,05

11,91

9,4

5,9

24

3

18,6

2,4

35 000

280

9 000

900

1) Đường kính chốt đỡ và chiều dày má chỉ có tính hướng dẫn và có thể khác giá trị trong bảng. Vì thế xích được chế tạo từ các cơ sở khác nhau không được nối lẫn với nhau.

2) Chiều rộng bổ sung để kẹp nối đã cho chỉ có tính tham khảo. Không qui định loại chi tiết kẹp nối cụ thể. Ở bất kỳ mắt nào có thể, xích được tán không đầu thay cho khóa xích.

3) Các số hiệu xích 083 và 084 chỉ được dùng cho xe máy.

4) Các số hiệu xích 04 MA, 05 MA, 05 MB và 05 MC là xích bạc lót.

5) Số hiệu xích 08 MB – 2 là xích hai dãy có bước p1 = 14,38 mm.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Giá trị gốc

Phụ lục của tiêu chuẩn này qui định các giá trị gốc trong bảng A.1 để tham khảo.

Bảng A.1 – Các kích thước cơ bản gốc của xích, lực đo và độ bền kéo

Ký hiệu xích

Bước P

Đường kính con lăn/bạc lót

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max

Chiều rộng giữa hai má trong

b1

min

Đường kính chốt đỡ1)

d2

danh nghĩa

Chiều rộng chốt đỡ

b4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều rộng bổ sung để kẹp nối2)

b7

max

Chiều rộng má

h2

max

Chiều dày má1)

b8

danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

min

Lực đo

Thử động lực học

Lực giới hạn trên

F1

Lực giới hạn dưới

F2

in

lbf

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

0,305

0,192

0,157

0,508

0,059

0,406

0,055

2 607

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

084 3)

0,5

0,305

0,192

0,157

0,583

0,059

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,067

3 505

27

-

-

04 MA

0,25

0,13

0,122

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,358

0,059

0,236

0,039

1 011

11

225

45

05 MA 4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,181

0,164

0,118

0,472

0,063

0,299

0,047

1 483

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

05 MB 4)

0,315

0,188

0,225

0,13

0,547

0,063

0,299

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 000

16

449

45

05 MC 4)

0,335

0,197

0,187

0,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,067

0,339

0,071

2 202

16

494

49

08 MA

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,246

0,157

0,63

0,063

0,476

0,059

3 371

27

786

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08 MB

0,5

0,335

0,305

0,173

0,669

0,098

0,492

0,059

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

831

83

08 MC

0,5

0,335

0,305

0,173

0,76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,492

0,079

4 629

27

989

99

08 MB-2 5)

0,5

0,335

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,173

1,228

0,098

0,492

0,059

6 988

56

1 438

144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,625

0,4

0,246

0,205

0,748

0,098

0,602

0,079

5 955

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 528

153

10 MB

0,625

0,4

0,37

0,205

0,866

0,098

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,079

5 955

45

1 528

153

12 MA

0,75

0,469

0,37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,945

0,11

0,732

0,094

7 865

63

2 022

202

1) Đường kính chốt đỡ và chiều dày má chỉ có tính hướng dẫn và có thể khác các giá trị trong bảng. Vì thế xích được chế tạo từ các cơ sở khác nhau không được nối lẫn với nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3) Các số hiệu xích 083 và 084 chỉ được dùng cho xe máy.

4) Các số hiệu xích 04 MA, 05 MA, 05 MB và 05 MC là xích bạc lót.

5) Số hiệu xích 08 MB – 2 là xích hai dãy có bước p1 = 0,566 in sơ.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7058:2002 (ISO 10190 - 1992) về Phương tiện giao thông đường bộ - Xích mô tô - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử

Số hiệu: TCVN7058:2002
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7058:2002 (ISO 10190 - 1992) về Phương tiện giao thông đường bộ - Xích mô tô - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…