Màu (hoặc sắc màu) |
Kim loại hợp kim |
Ghi chú |
Xanh lục (lá cây) |
Bạc, có thể có vết của catmi và kẽm |
Chỉ có loại 18K |
Đỏ (hoặc hồng) |
Đồng |
Có tên gọi là “vàng đỏ”, thường nhanh bị mất màu |
Vàng |
Bạc hoặc đồng |
Hàm lượng đồng càng nhiều thì màu vàng càng đậm |
Xanh lam (da trời) |
Sắt |
|
Trắng |
10-20 % niken, cộng với kẽm, đồng, thiếc, có thể kèm theo platin hoặc mangan nhưng không có bạc |
Có tên gọi là “vàng trắng” |
4.1. Chất lượng
Chất lượng của vàng thương phẩm, còn gọi là tuổi vàng, được đánh giá chủ yếu theo hàm lượng của kim loại vàng trong sản phẩm đó. Hàm lượng của vàng được đo bằng các đơn vị sau:
- Kara (xem điều 2.10) ký hiệu là K hay Kt. Ví dụ, vàng tinh khiết là vàng 24K; vàng 18K là loại vàng thương phẩm chứa 18 phần kim loại vàng và 6 phần kim loại khác; vàng 12K là sản phẩm chứa 12 phần kim loại vàng và 12 phần kim loại khác...
- Độ tinh khiết (xem điều 2.11). Ví dụ, vàng 750 là sản phẩm chứa 750 (75%) kim loại vàng và 250 (25%) phần kim loại khác.
Các đơn vị trên được qui đổi như trên bảng 2. Để thuận tiện cho sử dụng, trong bảng có đưa ra cả đơn vị phần trăm hàm lượng vàng.
Kara
(phần /24)
Độ tinh khiết
(phần / 1000)
Phần trăm Au
(phần / 100)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 hay 999
100 hay 99,99
23K
958
95,83
22K
916 hay 917
91,66
21K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,50
20K
833
83,33
19K
791
79,16
18K
750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17K
708
70,83
16K
666 hay 667
66,66
15K
625
62,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
583 hay 585
58,33
13K
541
54,16
12K
500
50,00
11K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,83
10K
416 hay 417
41,66
9K
375
37,50
8K
333
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Thành phần hóa học của vàng thương phẩm
Vàng trang sức thường có thành phần hóa học như trên bảng 3. Thành phần của các loại vàng thương phẩm khác chưa được quy định.
Moi sản phẩm làm từ vàng hoặc hợp kim vàng, có tuổi lớn hơn 8K (hoặc lớn hơn 333) và được lưu thông trên thị trường, đều phải được đóng ký hiệu tuổi (đóng nhãn).
5.1. Ký hiệu tuổi vàng (nhãn)
Ký hiệu tuổi được quy định đóng trên sản phẩm như sau:
- bằng số Ả rập chỉ số kara kèm chữ cái K, hoặc
- bằng số Ả rập chỉ số phần vàng trên một nghìn (1000) phần khối lượng của sản phẩm.
Kích cỡ các chữ cái và chữ số trong ký hiệu tuổi vàng phải bằng hoặc lớn hơn 0,5 mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
Mác
Thành phần hóa học, %
Au
Ag
Các nguyên tố khác
Vàng ta(1)
Au 100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
AuAg 99-1,0
99,0 ± 0,2
1,0 ± 0,2
Có thể có song không gây ảnh hưởng đến chất lượng vàng
AuAg 98-2,0
98,0 ± 0,2
2,0 ± 0,2
AuAg 97-3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 ± 0,2
AuAg 96-4,0
96,0 ± 0,2
4,0 ± 0,2
AuAg 95-5,0
95,0 + 0,2
5,0 ± 0,2
AuAg 94-6,0
94,0 ± 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AuAg 92-8,0
92,0 ± 0,2
8,0 ± 0,2
AuAg 90-10,0
90,0 ± 0,2
10,0 ± 0,2
AuAg 88-12,0
88,0 ± 0,2
12,0 ± 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AuAg 58,3-40,0
58,3 ± 0,2
40,0-41,5
Còn lại
AuAg 58,3-30,0
58,3 ± 0,2
30,0-34,0
Còn lại
AuAg 58,3-20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0-28,5
Còn lại
AuAg 58,3-8,0
58,3 ± 0,2
8,0-9,0
Còn lại
AuAg 75,0-15,0
75,0 ± 0,2
15,0-16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AuAg 75,0-12,0
75,0 ± 0,2
12,0-13,0
Còn lại
AuAg 75,0-8,5
75,0 ± 0,2
8,5-9,5
Còn lại
AuAg 75,0-4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5-5,5
Còn lại
Chú thích
1) Theo thói quen truyền thống có thể gọi vàng ta, vàng tây. Vàng ta có hàm lượng vàng cao hơn 88 %. Vàng ta có mác AuAg 98-2,0 còn được gọi là vàng 98.
2) Có thể sản xuất vàng tây có thành phần khác nhưng những loại trên đây là thông dụng nhất.
5.2. Sản phẩm có tuổi khác nhau
a) Khi một sản phẩm gồm nhiều phần làm từ vàng hoặc hợp kim vàng có tuổi khác nhau thì mỗi phần phải được đóng ký hiệu tuổi như một sản phẩm riêng biệt hoặc cả sản phẩm được đóng chung một nhãn có tuổi là tuổi trung bình của các phần đó.
b) Khi một sản phẩm gồm nhiều phần khác nhau, trong đó một hoặc vài phần làm từ vàng hoặc hợp kim vàng, còn các phần khác làm từ kim loại khác thì những phần làm từ vàng hoặc hợp kim vàng sẽ được đóng như ở 5.1, những phần khác thì phải mô tả trong hóa đơn hoặc chứng từ kèm theo.
c) Các sản phẩm vàng mạ phải được ghi rõ trong hoá đơn chứng từ kèm theo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những sản phẩm sau đây không cần đóng ký hiệu tuổi:
a) đồng tiền vàng;
b) những sản phẩm hoặc một phẩn sản phẩm nhỏ hoặc mảnh đến mức việc đóng ký hiệu tuổi không thể thực hiện được và có khối lượng dưới một gam.
(tham khảo)
CÁC ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG CỦA VÀNG
Đơn vị đo khối lượng quốc tế đối với vàng thương phẩm là gam hay kilogam. Trên thực tế, khối lượng của vàng còn thường được đo bằng:
a) Các đơn vị truyền thống Châu Âu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 oz t = 31,1030 g
- Aoxơ avoirdupois (ounce avoir), ký hiệu là oz av:
1 oz av = 28,3945 g
- Pennyweight, ký hiệu là dwt:
1 dwt = 1,5550 g
b) Các đơn vị truyền thống Châu Á:
- Chỉ (momme):
1 chỉ = 3,75 g
- Các đơn vị thứ cấp:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Phân
+ Li (lai)
1 lạng = 37,5 g = 10 chỉ = 100 phân = 1000 li (lai)
c) Sự liên hệ giữa các đơn vị trên như sau:
1 g = 0,0032 oz t = 0,0350 oz av = 0,6430 dwt = 0,0026 lạng
1 oz t = 31,1030 g = 1,0970 oz av = 20 dwt = 0,8294 lạng
1 oz av = 28,3945 g = 0,9110 oz t = 18,2290 dwt = 0,7560 lạng
1 lạng = 37,5000 g = 10 chỉ = 1,2056 oz t = 13,2270 oz av = 24,1157 dwt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7054:2002 về Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7054:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/10/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7054:2002 về Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video