Chân |
Minh họa |
Khe hở |
Khoảng cách an toàn sr |
|
Khe hở dạng rãnh |
Khe hở vuông hoặc tròn |
|||
Đầu ngón chân |
|
e5 |
0 |
0 |
Ngón chân |
5 < e15 |
10 |
0 |
|
15 < e 35 |
80 1) |
25 |
||
Bàn chân |
|
35 < e 60 |
180 |
80 |
60 < e 80 |
650 2) |
180 |
||
Ống chân (từ đầu ngón chân đến đầu gối) |
|
80 < e 95 |
1100 3) |
650 2) |
Ống chân (từ đầu ngón chân đến háng chân) |
|
95 < e 180 |
1100 3) |
1100 3) |
180 < e 240 |
Không chấp nhận |
1100 3) |
1) Nếu chiều dài của khe hở dạng rãnh 75 mm thì khoảng cách có thể được giảm đến 50 mm.
2) Giá trị tương ứng với ống chân (từ đầu ngón chân đến đầu gối).
3) Giá trị tương ứng với ống chân (từ đầu ngón chân đến háng chân).
Bổ sung hình.
5 Khoảng cách để cản trở sự chuyển động tự do của chân người
Để hạn chế sự chuyển động tự do của chân người có thể bổ sung các cơ cấu bảo vệ. Đối với phương pháp này, khoảng cách cho trong Phụ lục A liên quan đến chiều cao tính từ nền hoặc tính từ mặt chuẩn đến kết cấu bảo vệ.
CHÚ THÍCH 1 - Phương pháp này qui định giới hạn bảo vệ; trong nhiều trường hợp các phương pháp khác sẽ thích hợp hơn.
CHÚ THÍCH 2 - Có thể cần phải thêm các biện pháp phòng ngừa để hạn chế sự tiếp cận của tay người hoặc toàn bộ cơ thể vươn tới vùng nguy hiểm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
SỰ NGĂN CHẶN CHUYỂN ĐỘNG TỰ DO DO CÁC KẾT CẤU BẢO VỆ
a) Mặt phẳng chuẩn
b) Khớp tay hoặc khớp chân.
c) Kết cấu bảo vệ
h Chiều cao đến kết cấu bảo vệ
s Khoảng cách an toàn để ngăn chặn
Hình A.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có sự rủi ro do trượt hoặc nhầm lẫn thì áp dụng các giá trị cho trong bảng A.1 không thích hợp.
Không nên nội suy giữa các giá trị trong bảng này. Nếu chiều cao h so với kết cấu bảo vệ nằm giữa hai giá trị thì sử dụng khoảng cách dùng cho giá trị h cao hơn.
Bảng A.1
Kích thước tính bằng milimét
Chiều cao h, đến kết cấu bảo vệ
Khoảng cách, s
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Trường hợp 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
665
290
200 < h 400
550
765
615
400 < h 600
850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
600 < h 800
950
950
900
800 < h 1000
1125
1195
1015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU TƯƠNG ĐƯƠNG TRÍCH DẪN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
Tiêu chuẩn Quốc tế
Tiêu chuẩn Châu Âu
ISO 12100-1
EN 292-1
Safety of machinery - Basic concepts general principles for design - Part 1: Basic terminology, methodology (An toàn máy - Nội dung cơ bản, nguyên lý thiết kế chung - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 294
Safety of machinery - Safety distances to prevent danger zones being reached by the upper limbs (An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn chặn chân của con người chạm vào vùng nguy hiểm)
ISO 14121
EN 1050
Safety of machinery - Principles for risk assessment (An toàn máy - Nguyên tắc đánh giá rủi ro).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7014:2002 (ISO 13853:1998) về An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm
Số hiệu: | TCVN7014:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7014:2002 (ISO 13853:1998) về An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm
Chưa có Video