Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Số TT

Sơ đồ

Đối tượng kiểm

Sai lệch cho phép

Dụng cụ đo

Phương pháp kiểm theo ISO 230-1:1996

mm

in

G0

Cân bằng máy

a) trong mặt phẳng đối xứng của máy

b) trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy và chứa đường tâm trục chính

0,03/300

0,0012/12

Ni vô và thước thẳng

3.11 và 5.212.21

Bàn máy được khóa ở vị trí giữa

G1

A - Bàn máy

Kiểm độ phẳng của mặt làm việc của bàn máy (và mặt đế máy nếu mặt đế máy được gia công)

0,03 (đối với bất kỳ chiều dài đo 300 nào (phẳng hoặc lõm)

0,0012 (đối với bất kỳ chiều dài đo 300 nào (phẳng hoặc lõm)

Ni vô chính xác hoặc thước thẳng và căn mẫu

5.322 và 5.323

G2

 

Đo độ đảo của bàn quay (đối với máy có bàn quay)

 

 

 

 

D* - Đường kính bàn máy

0,05 với D* = 300

Sai lệch cho phép lớn nhất

0,075

0,002 với D* = 12

Sai lệch cho phép lớn nhất

0,003

Thước thẳng và đồng hồ so

5.632 và 5.633

không cần thiết phải theo ISO 230-1:1996 có thể thực hiện thao tác sau:

- Đặt một thước thẳng trong mặt phẳng hướng kính của bàn.

- Cho mũi kim của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc tại điểm A

G2

 

 

 

 

trên thước thẳng tại mép ngoài bàn rồi cho đồng hồ so tiếp xúc tại điểm B sau khi quay bàn một góc 180o

- Kiểm nhắc lại như thao tác trên nhưng đặt thước thẳng trong mặt phẳng hướng kính vuông góc với mặt phẳng trước

- Khóa bàn máy trước khi kiểm

G3

B - Trục chính

Đo độ đảo hướng kính của lỗ côn trục chính.

a) ở vị trí gần sát đầu trục chính

 

 

b) ở vị trí cách mặt đầu trục chính một khoảng cách l

Với l = 100

a) 0,015

b) 0,02

Với l = 200

a) 0,02

b) 0,035

Với l = 300

a) 0,025

b) 0,05

Với l = 4

a) 0,0006

b) 0,0008

Với l = 8

a) 0,0008

b) 0,0014

Với l = 12

c) 0,001

0,002

Đồng hồ so và trục kiểm

5.612.3

Các yêu cầu về độ chính xác của trục kiểm và xác định khoảng cách tương ứng l tham khảo trong A.3 của phụ lục A (bảng E và bảng F)

G4

Kiểm độ thẳng của trụ đứng và độ vuông góc của đường tâm trục chính đối với mặt làm việc của bàn máy và mặt đế máy (nếu mặt đế máy là mặt làm việc)

a) trong mặt phẳng đối xứng của máy;

b) trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy.

a)

0,06/300* với α ≤ 90o

b)

0,06/300

a)

0,0024/12* với α ≤ 90o

b)

0,0024/12

Đồng hồ so và thước thẳng

5.512.1,5.512.24 và 5.232.1

Độ thẳng phải được kiểm trên một số vị trí có khoảng cách bằng nhau giữa hai vị trí xa nhất kiểm được của bàn

Độ vuông góc phải được kiểm ở vị trí cao (1)trước rồi kiểm vị trí thấp (2)

Bàn máy và nòng trục chính phải được khóa

Đầu trục chính phải được khóa chặt ở vị trí giữa (Đối với máy có đầu trục chính cao)

* khoảng cách giữa hai điểm tiếp xúc

G5

C - Đầu trục chính

Kiểm độ vuông góc của mặt làm việc bàn máy so với sự dịch chuyển thẳng đứng của ống bao trục chính hoặc nòng trượt trục chính

a) trong mặt đối xứng của máy

b) trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy

a) 0,1/300

với α ≤ 90o

b) 0,1/300

a) 0,004/12

với α ≤ 90o

b) 0,004/12

Đồng hồ so, thước thẳng và ke kiểm

5.522.2

Bàn và nòng trục chính được khóa chặt ở vị trí giữa.

Đầu trục chính được khóa ở vị trí giữa (Đối với máy có đầu trục chính nâng cao)

G6

Kiểm độ vuông góc của mặt làm việc của bàn máy đối với sự chuyển động thẳng đứng của đầu trục chính (đối với máy có đầu trục chính nâng cao)

a) trong mặt đối xứng của máy

b) trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy

a) 0,1/300*

với α ≤ 90o

b) 0,1/300

a) 0,004/12

với α ≤ 90o

b) 0,004/12

Đồng hồ so, thước thẳng và ke kiểm

5.522.2

Bàn và nòng trục chính được khóa chặt ở vị trí giữa.

Đầu trục chính được khóa khi kiểm

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7013-1:2002 (ISO 2773-1:1973) về Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ tròn - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học

Số hiệu: TCVN7013-1:2002
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7013-1:2002 (ISO 2773-1:1973) về Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ tròn - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…