STT |
Sơ đồ |
Đối tượng kiểm |
Sai lệch cho phép*) |
|
Máy tiện chính xác |
||||
mm |
in |
|||
Da<500 và DC<1500 |
Da<20 và DC<60 |
|||
G1 |
|
|
DC<500 |
DC<20 |
A - Băng máy Kiểm độ phẳng của đường hướng |
500<DC<1000 0,015 (lồi) Dung sai cục bộ**): 0,005 trên chiều dài đo 250 |
20<DC<40 0,006 (lồi) Dung sai cục bộ**): 0,0002 trên chiều dài đo 10 |
||
|
a) Kiểm theo chiều dọc độ thẳng của đường hướng trong mặt phẳng thẳng đứng |
1000<DC<1500 0,02 (lồi) Dung sai cục bộ**): 0,005 trên chiều dài đo 250 |
40<DC<60 0,0008 (lồi) Dung sai cục bộ**): 0,0002 trên chiều dài đo 10 |
|
b) Kiểm theo chiều ngang: Hai đường hướng phải nằm trong cùng một mặt phẳng |
b) Sự dao động trên nivô: 0,03/1000 |
b) Sự dao động trên nivô: 0,0012/40 |
||
G2 |
|
B – Bàn dao |
DC < 500 0,01 |
DC < 20 0,0004 |
Kiểm độ thẳng của sự dịch chuyển bàn dao trong mặt phẳng nằm ngang hoặc có thể trong mặt phẳng được định nghĩa bởi mũi tâm và mũi dao |
500<DC<1000 0,015 |
20 < DC < 40 0,0006 |
||
1000 < DC < 1500 0,02 |
40 < DC < 60 0,0008 |
|||
*) DC là khoảng cách giữa hai mũi tâm. Da là đường kính gia công cho phép lớn nhất trên băng máy. **) Xem điều 5. |
Sai lệch cho phép*)
Dụng cụ đo
Phương pháp kiểm
Tham khảo ISO 230-1 qui tắc nghiệm thu
Máy tiện khác
mm
In
Da ≤ 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da ≤ 32
32< Da ≤ 64
DC ≤ 500
DC ≤ 20
Ni vô chính xác dụng cụ quang học hoặc các phương pháp khác
a) Xem điều 3.11, 3.21, 5.212.21 và 5.212.22
Đo ở vị trí có khoảng cách bằng nhau trên suốt chiều dài của băng máy.
Ni vô được đặt trên bàn dao ngang. Khi đường hướng không nằm ngang sử dụng thước thẳng đặc biệt như đã nói trong điều 5.212.21 (2o), hình 12
0,01 (lồi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0004 (lồi)
0,0006 (lồi)
500 < DC ≤ 1000
20 < DC ≤ 40
0,02 (lồi)
0,03 (lồi)
0,0008 (lồi)
0,0012 (lồi)
Dung sai cục bộ**)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0075
0,01
0,0003
0,0004
trên chiều dài đo 250
trên chiều dài đo 10
DC>1000
Với khoảng cách cứ tăng thêm 1000, dung sai tương ứng cho trước phải cộng thêm:
DC>40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,02
0,0004
0,0008
Dung sai cục bộ**)
Dung sai cục bộ**)
0,015
0,02
0,0006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên chiều dài đo 20
trên chiều dài đo 20
b) Sự dao động trong nivô: 0,04/1000
b) Sự dao động của nivô: 0,0016/40
Ni vô chính xác
b) Điều 5.412.7
Đặt nivô nằm ngang trên đường hướng và đo một số vị trí có khoảng cách bằng nhau dọc theo chiều dài đường hướng.
Sự dao động của nivô không được vượt quá sai lệch cho phép
DC ≤ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Với DC < 1500 mm (<6in): đồng hồ so và trục kiểm được lắp giữa 2 lỗ tâm hoặc thước thẳng.
b) Bất kể chiều dài của DC sử dụng dây kéo căng và kính hiển vi hoặc phương pháp khác
a) Điều 5.232.3a) hoặc 5.232.1. Đưa đầu đo tiếp xúc với mặt trước của đường sinh trục kiểm (có thể sử dụng một thước thẳng có các bề mặt song song với nhau thay cho trục kiểm). Chiều dài trục kiểm có thể lấy bằng DC.
b) Điều 5.212.3 và 5.232.3b). Sai lệch độ thẳng của dịch chuyển bàn dao sẽ khác đi, trong trường hợp vết lõm liên quan đến đường tâm của mũi tâm
0,015
0,02
0,0006
0,0008
500 < DC ≤ 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,025
0,0008
0,001
DC > 1000
Với khoảng cách cứ tăng thêm 1000, khi khoảng cách giữa 2 mũi tâm vượt quá 1000, dung sai tương ứng cho trước phải cộng thêm: 0,005
DC > 40
Với khoảng cách cứ tăng thêm 40, khi khoảng cách giữa 2 mũi tâm vượt quá 40, dung sai tương ứng cho trước phải cộng thêm: 0,0002
Sai lệch cho phép lớn nhất:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,05
0,0012
0,002
STT
Sơ đồ
Đối tượng kiểm
Sai lệch cho phép*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in
Da<500 và DC<1500
Da<20 và DC<60
G3
Kiểm độ song song của sự dịch chuyển ụ sau so với dịch chuyển của bàn dao
a) trong mặt phẳng nằm ngang;
b) trong mặt phẳng thẳng đứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cục bộ: 0,01
trên chiều dài đo 500
b) 0,03
Dung sai cục bộ: 0,02
trên chiều dài đo 500
a) 0,0008
Dung sai cục bộ: 0,0004
trên chiều dài đo 20
b) 0,0012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên chiều dài đo 20
G4
C - Ụ trục chính
a) Đo độ đảo chiều trục
b) Đo độ đảo mặt mút của bích tựa.
a) 0,005
b) 0,01
kể cả độ dảo chiều trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,0004
kể cả độ dảo chiều trục
G5
Đo độ đảo hướng kính của mặt tự định tâm đầu trục chính
0,007
0,0003
G6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) trên đầu trục chính ở gần mặt đầu;
b) trên khoảng cách bằng Da/2 tính từ đầu mút trục chính nhưng không được lớn hơn 300mm (12in)
a) 0,005
b) 0,015
đối với chiều dài đo
300
0,01
đối với chiều dài đo
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đối với chiều dài đo
100
a) 0,0002
b) 0,0005
đối với chiều dài đo
12
0,0004
đối với chiều dài đo
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đối với chiều dài đo
4
*) DC là khoảng cách giữa hai mũi tâm.
Da là đường kính gia công cho phép lớn nhất trên băng máy.
**) F là lực ép không đổi trên ụ trục chính để khử lực chiều trục trên ổ bi.
Sai lệch cho phép*)
Dụng cụ đo
Phương pháp kiểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy tiện khác
mm
In
Da ≤ 800
800< Da ≤1600
Da ≤ 32
32< Da ≤ 64
DC ≤ 1500
DC ≤ 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.422.5
Đưa ụ sau đến gần bàn dao với mức có thể. Khi ụ sau và bàn dao cùng chuyển động, đọc số chỉ của đồng hồ. Kẹp chặt nòng ụ sau sao cho đồng hồ kẹp cố định trên bàn dao luôn luôn tiếp xúc cùng một điểm trên ụ sau.
a) và b) 0,03
a) và b) 0,04
a) và b) 0,0012
a) và b) 0,0016
Dung sai cục bộ:
0,02
trên chiều dài đo 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0008
trên chiều dài đo 20
Đồng hồ so
DC>1500
a) và b) 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên chiều dài đo 500
DC>60
a) và b) 0,0016
Dung sai cục bộ: 0,0012
trên chiều dài đo 20
a) 0,01
b) 0,02
a) 0,0004
b) 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,0008
a) 0,0006
b) 0,0008
Đồng hồ so và có thể là một dụng cụ chuyên dùng
5.62, 5.621.2, 5.622.2 và 5.632
Đối với vị trí của đồng hồ so xem điều 5.62, 5.622, và 5.623 hình 59 đến 64 và 67.
Giá trị của lực F áp dụng cho a) và b) do người chế tạo qui định
kể cả độ đảo chiều trục
kể cả độ đảo chiều trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,0004
0,0006
Đồng hồ so
5.612.2 và 5.621.2
Giá trị của lực F do người chế tạo qui định. Trong trường hợp đầu trục chính là mặt côn thì đồng hồ so được đặt vuông góc với đường sinh của mặt côn.
a) 0,01
b) 0,02
đối với chiều dài đo 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,05
đối với chiều dài đo 500
a) 0,0004
b) 0,0008
đối với chiều dài đo 12
a) 0,0008
b) 0,002
đối với chiều dài đo 20
Đồng hồ so và trục kiểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với máy tiện Da>800 (32 in) chiều dài đo có thể tăng lên đến 500mm (20in)
STT
Sơ đồ
Đối tượng kiểm
Sai lệch cho phép*)
Máy tiện chính xác
mm
in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da<20 và DC<60
G7
Kiểm độ song song của đường tâm trục chính so với sự dịch chuyển dọc của bàn dao trên chiều dài đến Da/2 hoặc chiều dài lớn nhất đến 300mm (12in)1)
a) Trong mặt phẳng nằm ngang
a) 0,01/300 về phía trước
a) 0,0004/12 về phía trước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,015/300 về phía trên
b) 0,0008/12 về phía trên
G8
Đo độ đảo hướng kính của mũi tâm đầu trục chính
0,01
0,0004
G9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song của mặt ngoài nòng ụ sau với sự dịch chuyển của bàn dao
a) Trong mặt phẳng nằm ngang
a) 0,01/100 về phía trước
a) 0,0004 /4 về phía trước
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng
b) 0,015/100 về phía trên
b) 0,0006 /4 về phía trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song của lỗ côn nòng ụ sau với sự dịch chuyển của bàn dao trên chiều dài bằng Da /4 hoặc trên chiều dài lớn nhất đến 300mm (12in)1)
a) trong mặt phẳng nằm ngang
a) 0,02/ 300 về phía trước
a) 0,0008 /12 về phía trước
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng
b) 0,02 / 300 về phía trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G11
E Mũi tâm
Kiểm độ chênh lệch chiều cao (độ đồng cao) giữa mũi tâm ụ trước và mũi tâm ụ sau
0,02
Mũi tâm ụ sau cao hơn mũi tâm ụ trước
0,0008
Mũi tâm ụ sau cao hơn mũi tâm ụ trước
*) DC là khoảng cách giữa 2 mũi tâm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
**) F là lực ép không đổi trên ụ trục chính để khử lực chiều trục trên ổ bi.
Sai lệch cho phép*)
Dụng cụ đo
Phương pháp kiểm
Tham khảo ISO 230-1 qui tắc nghiệm thu
Máy tiện khác
mm
In
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800< Da ≤1600
Da ≤ 32
32< Da ≤ 64
a) 0,015/300 về phía trước
b) 0,02/300 về phía trên
a) 0,03/500 về phía trước
b) 0,04/500 về phía trên
a) 0,0006/12 về phía trước
b) 0,0008/12 về phía trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,0016/20 về phía trên
Đồng hồ so và trục kiểm
5.412.1 và 5.422.3
Đối với máy tiện có Da>800mm (32 in), chiều dài đo phải tăng đến 500 mm (20in)
0,015
0,02
0,0006
0,0008
Đồng hồ so
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so được đặt vuông góc với mặt côn của đầu mũi tâm, dung sai được cho trong mặt phẳng vuông góc với đường tâm trục chính. Số chỉ của đồng hồ so theo cos a, a là góc côn của mặt côn. Giá trị của lực F do người chế tạo xác định.
a) 0,015/100 về phía trước
b) 0,02/100 về phía trên
a) 0,02/100 về phía trước
b) 0,03/100 về phía trên
a) 0,0006/4 về phía trước
b) 0,0008/4 về phía trên
a) 0,0008/4 về phía trước
b) 0,0012/4 về phía trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.422.3
Sau khi kéo nòng ụ sau ra đủ chiều dài, nòng ụ sau phải khóa lại ở điều kiện làm việc bình thường
a) 0,03/300 về phía trước
b) 0,03/300 về phía trên
a) 0,05/500 về phía trước
b) 0,05/500 về phía trên
a) 0,0012/12 về phía trước
b) 0,0012/12 về phía trên
a) 0,002/20 về phía trước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so và trục kiểm
5.422.3
Khóa nòng ụ sau ở điều kiện làm việc bình thường
1) Đối với máy tiện có Da>800mm (32in) chiều dài đo có thể tăng lên đến 500mm (20in)
0,04
0,06
0,0016
0,0024
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho đồng hồ so tiếp xúc tại đường sinh cao nhất của trục kiểm. Đọc số chỉ của đồng hồ so tại hai đầu mút trục kiểm, phải khóa nòng ụ sau ở điều kiện làm việc bình thường
Mũi tâm ụ sau cao hơn mũi tâm ụ trước
Mũi tâm ụ sau cao hơn ụ trước
Đồng hồ so và trục kiểm
STT
Sơ đồ
Đối tượng kiểm
Sai lệch cho phép*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in
Da<500 và DC<1500
Da<20 và DC<60
G12
F Bàn trượt trên
Kiểm độ song song của sự dịch chuyển dọc của bàn trượt trên so với đường tâm trục chính
0,015/150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G13
G Bàn dao ngang
Đo độ vuông góc của sự dịch chuyển ngang so với đường tâm của trục chính
0,01/300
Hướng của sai lệch
µ > 90°
0,0004/12
Hướng của sai lệch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G14
H Vít cái
Đo độ đảo chiều trục của vít cái do độ đảo của ổ bi chặn
0,01
0,0004
G15
Kiểm tra sai số tích luỹ bước gây ra bởi vít cái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên chiều dài đo 300
b) 0,01
Trên chiều dài đo 60
a) 0,0012
Trên chiều dài đo 12
c) 0,0004
Trên chiều dài đo 2,4
1) DC là khoảng cách giữa hai mũi tâm.
Da là đường kính lớn nhất gia công được trên thân máy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép*)
Dụng cụ đo
Phương pháp kiểm
Tham khảo ISO 230-1 qui tắc nghiệm thu
Máy tiện khác
mm
In
Da ≤ 800
800< Da ≤1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32< Da ≤ 64
0,04 /300
0,0016/12
Đồng hồ so và trục kiểm
5.422.3
Tiến hành đo trong mặt phẳng thẳng đứng (sau khi đặt bàn trượt trên song song với đường tâm trục chính trong mặt phẳng nằm ngang) chỉ trong vị trí làm việc của bàn trượt trên
0,02/300
Hướng của sai lệch
a≥90o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng của sai lệch
a≥90o
Đồng hồ so, đĩa phẳng hoặc thước thẳng
5.522 và 3.22
0,015
0,02
0,0006
0,0008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.622.1 và 5.622.2
Cho phép không kiểm mục này nếu có kiểm thực tế theo P3
a) DC ≤ 2000
0,04
trên chiều dài đo 300
DC > 2000
Khoảng cách cứ tăng thêm 1000, khi khoảng cách giữa 2 mũi tâm vượt quá 2000, dung sai tương ứng cho trước phải cộng thêm:
0,005
a) DC ≤ 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên chiều dài đo 12
DC > 80
Khoảng cách cứ tăng thêm 40, khoảng cách giữa 2 mũi tâm vượt quá 80, dung sai tương ứng cho trước phải cộng thêm:
0,0002
6.1 và 6.2.
Máy tiện chính xác, sự ghi chính xác bước được tiến hành bằng cảm biến điện, ví dụ cho tiếp xúc với sườn ren của vít cái có chiều dài 300 mm (12in) đặt giữa hai mũi tâm.
Máy tiện khác, các trục dài được sử dụng kết hợp với đồng hồ so để so sánh sự dịch chuyển của bàn dao với số vòng quay tương ứng của trục chính.
Tuy nhiên, đối với cả hai cấp chính xác của máy tiện sự ghi cấp chính xác của vít cái phải đủ (đo trên một chiều dài xác định và kiểm 4 vị trí trên đường sinh thay đổi một góc 90o) Chú thích – Khi có thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người sử dụng về phương pháp đo và giá trị của sai lệch cho phép, sai số tổng có thể được kiểm trên chiều dài lớn hơn 300mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép lớn nhất
0,05
Sai lệch cho phép lớn nhất
0,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
0,015
b)
0,0006
trên chiều dài đo 60
trên chiều dài đo 2,4
4.2. Kiểm thực tế
Số TT
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện cắt
Các mục kiểm
P1
Gia công mẫu thử hình trụ được kẹp trong mâm cặp (mẫu thử hình trụ có thể được đưa vào trong lỗ côn trục chính
D > Da/8
L1 = 0,5 Da
L1m,ax=500mm(20in) L2m,ax=20mm(0,8in)
Gia công hai đường kính (hai nếu l1 < 50mm (2in) trên một mẫu trụ với một dụng cụ cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm sự biến đổi của đường kính tại vị trí cuối của mẫu thử. Đo ít nhất 4 lần (xem ISO1101-1983,14.3)
b) Sự không đổi của đường kính được gia công
Kiểm sự khác nhau giữa các đường kính gia công ở mỗi đầu trong mặt phẳng chiều trục
Phần côn phải nằm ở đường kính lớn gần ụ trước
P2
Gia công mẫu thử hình trụ kẹp trong mâm cặp
D ≥ 0,5 Da
Lmax = Da/8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phẳng bề mặt
Sai lệch độ phẳng chỉ cho phép lõm
P3
Cắt ren trên mẫu thử hình trụ **
L= 300mm (12in) Ren thang theo ISO 68
Điểm bắt đầu cắt ren được lấy từ bất kỳ điểm nào trên vít cái.
Đường kính và bước ren của mẫu thử lấy bằng đường kính và bước của vít cái
Sai số tích lũy trên chiều dài 300mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da là đường kính cho phép lớn nhất gia công được.
**) Mẫu thử bằng thép hoặc gang.
Sai lệch cho phép
Dụng cụ đo
Phương pháp kiểm tham khảo ISO 230-1
Máy tiện chính xác
Máy tiện khác
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in
Da≤500 và DC≤ 1500
Da≤20 và DC≤ 60
Da≤800
800< Da≤ 1600
Da ≤32
32<Da ≤64
a)0,007
b)0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)0,01
b)0,04
a)0,02
b)0,04
a) 0,0004
b) 0,0016
a) 0,0008
b) 0,0016
Dụng cụ đo độ tròn và thước vặn
3.1 và 3.22
4.1 và 4.2
trên chiều dài
trên chiều dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1=300
l1=12
l1=300
L1=12
Sự sai lệch giữa đường kính các gờ kề nhau (loại trừ mẫu thử có hai gờ trục) không được vượt quá 75% sự sai lệch đường kính giữa hai gờ ngoài cùng
0,015
Đối với đường kính 300
0,0006
Đối với đường kính 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
Đối với đường kính 12
Thước thẳng và căn mẫu
3.1 và 3.22
4.1 và 4.2
DC≤2000
DC≤ 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)0,03
trên chiều dài đo 300
a) 0,0012
trên chiều dài đo 12
a) 0,04
trên chiều dài đo 300
DC>2000
Khi khoảng cách giữa hai mũi tâm vượt quá 2000 thì khoảng cách cứ tăng thêm 1000, dung sai tương ứng phải cộng thêm: 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
a) 0,0016
trên chiều dài đo 12
DC>80
Khi khoảng cách giữa hai mũi tâm vượt quá 80 thì khoảng cách cứ tăng thêm 40, dung sai tương ứng phảI cộng thêm: 0,0002
Sai lệch cho phép lớn nhất
0,05
Các dụng cụ đặc biệt để kiểm chính xác
3.1 và 3.22, 4.1 và 4.2, 6.1 và 6.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,01
trên chiều dài đo 60
b) 0,0004 trên chiều dài đo 2,4
b) 0,015
trên chiều dài đo 60
b) 0,0006
trên chiều dài đo 2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Định nghĩa thuật ngữ "đường hướng lồi"
Một đường hướng được coi là lồi khi toàn bộ các điểm của đường hướng nằm phía trên đường thẳng nối hai điểm đầu mút của chúng.
5.2. Sai lệch cục bộ theo độ thẳng
Sai lệch cục bộ theo độ thẳng giữa hai điểm của một đường hướng được tách ra bằng một chiều dài gốc xác định nhỏ hơn so với chiều dài đường hướng là hiệu giữa các tung độ của các điểm này.
Sai lệch cục bộ giữa a và b trên một chiều dài xác định l là h2- h1 (xem hình 1).
Hình 1
5.3. Trường hợp đường hướng là một đường cong lồi không đổi
Qui định về dung sai cục bộ chỉ được cho để loại trừ, trong trường hợp các đường hướng hẹp, khả năng sai lệch lớn về độ thẳng được tập trung trên một chiều dài nhỏ (xem ISO 230-1 :1996, 2.322.4).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong những trường hợp như vậy, các giá trị được qui định cho dung sai cục bộ có thể được nhân đôi đối với vị trí ngoài đường hướng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7012:2002 (ISO 1708 : 1989) về Máy cắt kim loại - Điều kiện nghiệm thu máy tiện thông dụng - Kiểm độ chính xác
Số hiệu: | TCVN7012:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7012:2002 (ISO 1708 : 1989) về Máy cắt kim loại - Điều kiện nghiệm thu máy tiện thông dụng - Kiểm độ chính xác
Chưa có Video