Dịch chuyển đo |
Số vị trí đích nhỏ nhất |
≤ 90° |
3 |
> 90° và ≤ 180° |
5 |
> 180° |
8 |
5.1. Trục chuyển động tịnh tiến có chiều dài đến 2000mm và trục chuyển động quay có góc quay đến 360°
Các thông số được định nghĩa trong điều 2 dùng để đánh giá cho mỗi một điểm đích Pi và cho 5 điểm tiếp cận (n=5) theo mỗi chiều. Hơn nữa, cần tính toán sai lệch đường bao.
và
và và
5.2. Trục chuyển động tịnh tiến có chiều dài lớn hơn 2000 mm và trục chuyển động quay có góc quay lớn hơn 360°
Các thông số được định nghĩa trong điều 2 dùng để đánh giá cho mỗi một điểm đích và với một điểm tiếp cận (n=1) theo mỗi chiều. Không sử dụng đại lượng đánh giá độ tin cậy tiêu chuẩn (2.15), khả năng lặp lại (2.16, 2.17 và 2.18) và độ chính xác (2.22 và 2.23).
6. Những vấn đề thỏa thuận giữa nhà cung cấp/nhà sản xuất và người sử dụng
Bao gồm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) vị trí của dụng cụ đo và vị trí của cảm biến dụng cụ (xem 4.3.1);
c) quy trình làm nóng máy trước khi thử (xem 3.3);
d) mức tốc độ tiến giữa các vị trí đích;
e) vị trí dịch chuyển đo thẳng có chiều dài 2000mm hoặc quay với góc 360° liên quan đến diện tích làm việc thông thường (xem 4.3.3 hoặc 4.3.5) nếu phù hợp;
f) vị trí của các bộ phận chuyển động hoặc bộ phận trượt khi thử không tải;
g) thời gian dừng của mỗi vị trí đích;
h) vị trí đích đầu tiên và vị trí đích cuối cùng.
7.1. Phương pháp trình bày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- vị trí của dụng cụ đo;
- vị trí của cảm biến nhiệt độ trên bộ phận của máy và dạng bù;
- ngày thử;
- tên máy, kiểu (trục chính nằm ngang hoặc thẳng đứng) và tọa độ của di chuyển trục;
- danh sách thiết bị thử được sử dụng, bao gồm tên người cung cấp/tên nhà sản xuất, kiểu và số loạt của bộ phận (ví dụ đầu lade, đầu quang học, cảm biến nhiệt độ v.v…);
- kiểu thước được sử dụng đối với định vị trục và hệ số giãn nở nhiệt được sử dụng để hiệu chỉnh sự giãn nở tế vi danh nghĩa (NDE) (ví dụ vít me bi và dụng cụ phân tích quay, thước kính v.v…)
- tên trục khi thử và vị trí đường đo liên quan đến trục khi không thử (vị trí này được xác định bằng việc bù với chuẩn dụng cụ, bù đối với chuẩn của phôi và vị trí của trục khi không thử. Cả hai sự bù này được xác định bằng kết cấu riêng của máy);
- tốc độ tiến và thời gian dừng tại mỗi vị trí đích, danh sách vị trí đích danh nghĩa;
- quy trình làm nóng máy trước khi thử (số chu kỳ hoặc thời gian chạy không, tốc độ tiến);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nhiệt độ môi trường tại lúc bắt đầu và lúc kết thúc thử;
- nếu phù hợp, xác định áp suất không khí và độ ẩm khi bắt đầu và kết thúc thử;
- có sử dụng hoặc không sử dụng bù trong chu kỳ thử;
- thực hiện phun khí hoặc dầu;
- số điểm tiếp cận (n = 5 hoặc n = 1).
7.2. Các thông số
Các thông số sau được quy định bằng số. Các kết quả thông số được đánh dấu bằng một dấu sao và một dấu ngoặc đơn thì có thể là cơ sở cho việc giao nhận máy. Hình 2a và 2b trình bày các kết quả cho trong Bảng 2.
7.2.1. Kiểm các trục chuyển động tịnh tiến có chiều dài đến 2000mm và trục chuyển động quay có góc quay đến 360°
- độ chính xác định vị theo hai chiều của một trục *)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- độ chính xác định vị theo một chiều của một trục *)
A↑ và A↓
- sai lệch vị trí hệ thống theo hai chiều của một trục *)
E
- sai lệch vị trí hệ thống theo một chiều của một trục *)
E↑ và E↓
- phạm vi sai lệch vị trí trung bình theo hai chiều của một trục
M
- khả năng lặp lại định vị theo hai chiều của vị trí một trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- khả năng lặp lại định vị theo một chiều của vị trí một trục
R↑ và R↓
- giá trị đảo chiều của một trục *)
B
- giá trị đảo chiều trung bình của một trục
7.2.2. Kiểm các trục chuyển động tịnh tiến có chiều dài lớn hơn 2000mm và trục chuyển động quay có góc quay lớn hơn 360°
- sai lệch vị trí hệ thống theo hai chiều của một trục *)
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E↑ và E↓
- phạm vi sai lệch vị trí trung bình của một trục*)
M
- giá trị đảo chiều của một trục *)
B
- giá trị đảo chiều thông báo của một trục *)
Ngày kiểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên người kiểm tra
Nguyễn Văn A
Tên máy, kiểu và số loạt máy
AAA, trung tâm gia công có trục chính thẳng đứng, số loạt: 1111111
Dụng cụ đo và số loạt
BBB, số loạt: 1234567
Thông số kiểm
- Trục kiểm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dạng thước tỷ lệ:
Vítme bi và thiết bị mã hóa
- Hiệu chỉnh NDE* (có hoặc không):
Có
- Hệ số giãn nở nhiệt của thước (được sử dụng đối với hiệu chỉnh NDE):
11 µm/(m°C)
- Tốc độ tiến:
1000 mm/ph
- Thời gian dừng tại mỗi điểm đích:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sử dụng bù:
Cơ cấu đảo chiều và vítme
Vị trí kiểm:
- Vị trí của trục khi không kiểm;
Y=300mm; Z=350mm; C=0°
- Bù đối với chuẩn dụng cụ (X/Y/Z)
0/0/120mm
- Bù đối với chuẩn của phôi (X/Y/Z)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện kiểm
- Cảm biến nhiệt độ
Vị trí
T bắt đầu (°C)
T cuối (°C)
Cảm biến vật liệu # 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,8
22,9
Cảm biến vật liệu # 2
Bảng, X=1700mm
22,4
23,1
Cảm biến không khí
Tâm của vùng làm việc
20,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Áp lực không khí
102,4 Kpa
- Độ ẩm không khí
60%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày kiểm
YY/MM/DD
Tên người kiểm tra
Joe Smith
Tên máy, kiểu và số loạt máy
AAA, trung tâm gia công có trục chính thẳng đứng, số loạt: 1111111
Dụng cụ đo và số loạt
BBB, số loạt: 1234567
Thông số kiểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trục kiểm:
X
- Kiểu thước tỷ lệ
Vítme bi và thiết bị mã hóa
- Hiệu chỉnh NDE (có hoặc không)
Có
- Hệ số giãn nở nhiệt của thước (Hiệu chỉnh NDE)
11 µm/(m°C)
- Tốc độ tiến;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời gian dừng tại mỗi điểm đích
5 giây
- Bù được sử dụng
Cơ cấu đảo chiều và đầu mối vít
Vị trí kiểm:
- Vị trí của trục khi không kiểm;
Y=300mm; Z=350mm; C=0°
- Bù đối với chuẩn dụng cụ (X/Y/Z)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bù đối với chuẩn của phôi (X/Y/Z)
0/0/30mm
Điều kiện thử
- Cảm biến nhiệt độ
Vị trí
T bắt đầu (°C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảm biến vật liệu # 1
Bảng X=50mm
21,8
22,9
Cảm biến vật liệu # 2
Bảng X=1700mm
22,4
23,1
Cảm biến không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,6
20,9
- Áp lực không khí
102,4 Kpa
- Độ ẩm không khí
60%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2b – Độ chính xác một chiều và khả năng lặp lại định vị
Phụ lục này dành cho một chu kỳ thử; chu kỳ bước (xem Hình A1)
Hình A1 – Chu kỳ bước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với chu kỳ thử tiêu chuẩn, đặt vị trí với các khoảng thời gian lớn khác nhau tiến dần đến vị trí đích xa nhất so với chiều đối diện. Tuy nhiên, với chu kỳ bước tiếp cận đến các vị trí đích từ mỗi chiều, lấy vị trí nằm trong khoảng thời gian ngắn hơn và vị trí nằm trong khoảng thời gian dài hơn là lấy phép đo giữa vị trí đích đầu tiên và vị trí đích cuối cùng.
Phép đo theo chu kỳ thử tiêu chuẩn có thể phản ảnh tác động của nhiệt đến các vị trí khác nhau của điểm đích dọc theo trục được kiểm. Ở đây nhiệt trong quá trình đo có thể ảnh hưởng đến cả giá trị đảo chiều B và giá trị lặp lại R.
Trong trường hợp chu kỳ bước, các ảnh hưởng nhiệt thể hiện trong phạm vi sai lệch vị trí trung bình của hai chiều, M, trong khi giá trị đảo chiều và giá trị lặp lại chỉ ảnh hưởng không đáng kể do tác động nhiệt của máy.
THƯ MỤC
(Tham khảo)
[1] Hướng dẫn để biểu thị độ tin cậy trong phép đo, BIPM/IEC/FICC/ISO/OIML/IUPAP, điều 2.3.5 và 2.3.6 và Phụ lục G, 1993, ISBN 92-97-10188-9.
[2] ANSI B89.6.2:1988 Nhiệt độ và môi trường ẩm đối với phép đo kích thước.
* Độ giãn nở tế vi danh nghĩa (NDE)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
Số hiệu: | TCVN7011-2:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
Chưa có Video