Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức |
Phương pháp thử |
||
|
|
Cấp A |
Cấp B |
Cấp C |
|
1. Định lượng |
g/m2 |
50,0 - 200,0 |
TCVN
1270 |
||
Sai số cho phép |
|
|
|||
- Định lượng: 50 - 100 |
% |
±2,0 |
|||
- Định lượng >100 |
|
±3,0 |
|||
2. Khối lượng riêng, không lớn hơn |
g/cm3 |
0,85 |
TCVN
3652 |
||
3. Độ trắng sáng ISO, không nhỏ hơn |
% |
65,0 |
TCVN 1865-1 (ISO 2470-1) |
||
4. Độ đục, không nhỏ hơn |
% |
|
TCVN
6728 |
||
- Định lượng: <60,0 |
82 |
||||
- Định lượng: 60,0 - 80,0 |
85 |
||||
- Định lượng: >80,0 |
90 |
||||
5. Độ hút nước Cobb60, không lớn hơn |
g/m2 |
30-50 |
TCVN
6726 |
||
6. Độ nhẵn Bekk, không nhỏ hơn |
s |
30 |
25 |
20 |
TCVN
6727 |
7. Chỉ số độ bền kéo trung bình của hai chiều, không nhỏ hơn |
N.m/g |
35,0 |
25,0 |
20,0 |
TCVN
1862-2 |
8. Chỉ số độ bền xé trung bình của hai chiều, không nhỏ hơn |
mN.m2/g |
5,0 |
4,0 |
3,0 |
TCVN
3229 |
9. Độ bền bề mặt, không nhỏ hơn |
Chỉ số nến |
14 |
11 |
TCVN 6898 |
|
10. Độ bụi, không lớn hơn |
Số hạt/m2 |
10 |
20 |
- |
TCVN 1868 |
- Từ 0,25 mm2 đến 0,5 mm2 |
|||||
- Lớn hơn 0,5 mm2 |
Không được có |
||||
11. Độ ẩm |
% |
6,0 ± 2,0 |
TCVN
1867 |
6 Lấy mẫu và điều hòa mẫu thử
6.1 Lấy mẫu theo TCVN 3649 (ISO 186).
6.2 Điều hòa mẫu thử theo TCVN 6725 (ISO 187).
7 Phương pháp thử
7.1 Xác định định lượng theo TCVN 1270 (ISO 536).
7.2 Xác định độ bền kéo theo TCVN 1862-1 (ISO 1924-2).
7.3 Xác định độ ẩm theo TCVN 1867 (ISO 287).
7.4 Xác định độ trắng sáng ISO theo TCVN 1865 (ISO 2470-1).
7.5 Xác định độ nhẵn theo TCVN 6727 (ISO 5627).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7 Xác định độ đục theo TCVN 6728 (ISO 2471).
7.8 Xác định độ hút nước theo TCVN 6726 (ISO 535).
7.9 Xác định độ bền xé theo TCVN 3229 (ISO 1974).
7.10 Xác định khối lượng theo TCVN 3652 (ISO 534).
7.11 Xác định độ bền bề mặt theo TCVN 6898.
8 Ghi nhãn
Các ram, gói, kiện, cuộn giấy phải có nhãn hàng hóa, nội dung ghi nhãn phải rõ ràng, dễ đọc, khó tẩy xóa và theo đúng quy định hiện hành về nhãn hàng hóa.
Nội dung ghi nhãn phải có tối thiểu các thông tin sau:
- Tên và ký hiệu sản phẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích thước, định lượng, độ trắng sáng ISO;
- Số lượng tờ trong một ram giấy;
- Ngày sản xuất;
- Số hiệu tiêu chuẩn áp dụng.
9 Bao gói, vận chuyển, bảo quản
9.1 Bao gói
Giấy in dạng cuộn phải được bao gói để không ảnh hưởng tới chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
Giấy in dạng tờ được đóng thành ram hoặc gói bằng giấy bao gói. Các ram, gói giấy có thể được đóng thành hộp/kiện.
Số lượng tờ trong mỗi ram: 500 tờ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng ram hoặc gói trong mỗi hộp/kiện theo thỏa thuận giữa các bên liên quan
9.2 Vận chuyển
Giấy in phải được vận chuyển bằng phương tiện phù hợp, đảm bảo sạch sẽ, có mui hoặc bạt che, có các tấm kê để chèn cuộn giấy.
Trong quá trình vận chuyển, thực hiện bốc xếp phải nhẹ nhàng không làm ảnh hưởng đến chất lượng giấy, bao bì và tem nhãn của sản phẩm.
9.3 Bảo quản
Giấy in phải được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng khí, có mái che và có phương tiện phòng chống cháy nổ, mối mọt.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QB/T 1012-2010, Offset paper.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] CNS P 2064, Top Grade printing Paper.
[4] CNS P 2003: A Grade Printing Paper.
[5] ГOCT 9095: Printing Paper
[6] ГOCT 9094: Offset printing paper
[7] IS 1848L- 2007 (Reaffirmed - 2012): Writing and Printing Papers - Specification
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6886:2017 về Giấy in
Số hiệu: | TCVN6886:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6886:2017 về Giấy in
Chưa có Video