304 |
1.4301 |
304 L |
1.4306-1.4307 |
316 |
1.4401 |
316 L |
1.4404 |
5. Tiêu chí của tính tương thích
5.1. Quy định chung
Tính tương thích giữa khí và vật liệu chai, chịu tác động của các phản ứng hoá học và các ảnh hưởng về vật lý, có thể được phân thành năm loại:
- sự ăn mòn (có thể là loại phản ứng thường hay xảy ra nhất);
- sự giòn do hydro;
- sự tạo ra các sản phẩm nguy hiểm thông qua phản ứng hoá học:
- các phản ứng dữ dội (như sự bốc cháy);
- sự giòn ở nhiệt độ thấp.
5.2. Sự ăn mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1. Ăn mòn khô
Là sự ăn mòn hoá học bởi khí khô trên vật liệu chai. Kết quả là chiều dày thành chai bị giảm. Loại ăn mòn này không thông dụng bởi vì tốc độ ăn mòn khô rất thấp ở nhiệt độ môi trường xung quanh.
5.2.2. Ăn mòn ướt
Là loại ăn mòn rất thông dụng chỉ có thể diễn ra trong chai khí do sự có mặt của nước không liên kết. Tuy nhiên, với một số khí hút ẩm (ví dụ HCI, CI2), có thể xẩy ra sự ăn mòn mặc dù hàm lượng nước nhỏ hơn sự bão hoà. Do đó một số sự kết hợp khí / vật liệu không được khuyến khích sử dụng cho dù chúng là trung hoà / trơ trong điều kiện khô theo lý thuyết. Vì thế, điều rất quan trọng là phải ngăn ngừa nước thâm nhập vào trong các chai khí.
Các nguồn nước thông dụng nhất thường hay xâm nhập vào là:
- bởi khách hàng (sự khuyếch tán ngược lại / sự nạp ngược lại hoặc khi chai trống rỗng, bởi không khí lọt vào nếu van không được đóng kín);
- trong quá trình thử thủy lực;
- trong quá trình nạp.
Trong một số trường hợp rất khó ngăn nước lọt vào, đặc biệt là khí hút ẩm (ví dụ Cl2, HCI). Trong các trường hợp khi người nạp không thể bảo đảm độ khô của khí và của chai, phải dùng vật liệu làm chai tương thích với khí ẩm ướt, cho dù khí khô không gây ra ăn mòn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ăn mòn chung: ví dụ, bởi các khí axit (CO2, SO2) hoặc các khí oxy hoá (O2, CI2). Ngoài ra, một số khí, mặc dù là khí trơ khi được thủy phân có thể dẫn đến việc tạo ra các sản phẩm ăn mòn (ví dụ: SiH2CI2);
- ăn mòn cục bộ: ví dụ, ăn mòn lỗ chỗ bởi HCI ẩm trong các hợp kim nhôm hoặc vết nứt do ăn mòn dữ dội của các thép chịu ứng suất cao bởi các hỗn hợp CO/CO2 ẩm.
5.2.3. Ăn mòn do tạp chất
Các khí là khí trơ (không ăn mòn) có thể gây ra ăn mòn do sự có mặt của các tạp chất. Sự nhiễm bẩn của các khí có thể xẩy ra trong quá trình nạp, sử dụng hoặc nếu sản phẩm ban đầu không hoàn toàn sạch.
Các chất gây bẩn thông dụng nhất là:
- không khí của khí quyển, trong trường hợp này các tạp chất có hại có thể là hơi ẩm (xem 5.2.2) và oxy (ví dụ trong amoniac hoá lỏng);
- các sản phẩm ăn mòn mạnh chứa trong một số loại khí, ví dụ H2S trong khí tự nhiên;
- các vết ăn mòn (axit, thủy ngân v.v...) còn sót lại từ quá trình điều chế một số khí.
Khi ảnh hưởng của các loại ăn mòn này đạt tới mức nguy hiểm và không thể ngăn ngừa được sự xuất hiện của các tạp chất như đã nêu, phải sử dụng vật liệu làm chai tương thích với các tạp chất này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự giòn bởi khí khô có thể xảy ra ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong trường hợp một số khí và trong các điều kiện làm việc gây ra ứng suất cho vật liệu làm chai. Ví dụ được biết đến nhiều nhất là sự giòn do hydro gây ra.
Hiện tượng nứt do ứng suất có thể xảy ra trong một số điều kiện nhất định, dẫn đến sự phá hủy các chai khí chứa hydro, các hỗn hợp hydro và hydro tạo ra các hợp chất kể cả hydrua. Mối nguy hiểm của sự giòn do hydro chỉ xuất hiện nếu mức áp suất riêng phần của khí và mức ứng suất của vật liệu làm chai đủ lớn.
Chú thích – Đối với các thép 34 CrMo4 Q và thép T và các áp suất riêng phần của hydro tương đương lớn hơn 5 MPa (50 bar), độ bền đứt lớn nhất của thép (UTS) nên là 950 MPa. Một số tiêu chuẩn quy định các phương pháp thử để chọn các loại thép thích hợp với độ bền đứt lớn nhất UTS đối với các chai hydro. Áp suất riêng phần tương đương với hydro sulfit và metyl mecaptan được giảm tới 0,25 MPa (2,5 bar) ở UTS max là 950 MPa
5.4. Sự tạo ra các sản phẩm nguy hiểm
Trong một số trường hợp, các phản ứng của khí với vật liệu kim loại có thể dẫn đến việc tạo ra các sản phẩm nguy hiểm. Ví dụ, phản ứng của C2H2 với hợp kim đồng có chứa trên 70 % đồng và của CH3CI trong các chai nhôm.
5.5. Các phản ứng dữ dội (ví dụ: sự bốc cháy)
Về nguyên tắc, các loại phản ứng này của khí / vật liệu kim loại không phải là phổ biến ở nhiệt độ môi trường xung quanh, bởi vì cần phải có các năng lượng kích hoạt cao để tạo ra các phản ứng như vậy.
Trong trường hợp một số các vật liệu phi kim loại, loại phản ứng này có thể xảy ra đối với một số khí (ví dụ: O2, CI2)
5.6. Sự giòn ở nhiệt độ thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Tính tương thích của vật liệu
6.1. Bảng về tính tương thích
Trước khi chọn sự kết hợp của khí / chai / van, cần nghiên cứu cẩn thận tất cả các "ĐẶC TÍNH CHỦ YẾU CỦA TÍNH TƯƠNG THÍCH" được giới thiệu trong bảng 1. Cần đặc biệt quan tâm đến các hạn chế được áp dụng cho vật liệu có thể chấp nhận được.
Chú thích - Các khí thường được lập danh sách theo thứ tự chữ cái tiếng Anh
6.2. Các quy ước và ký hiệu được dùng trong bảng 1
Chữ in đậm chỉ vật liệu là thông dụng.
"A" có nghĩa là vật liệu được chấp nhận (xem 3.2).
"NR" có nghĩa là vật liệu không được khuyến khích (xem 3.3)
"Dry” có nghĩa là không có nước liên kết trong chai ở bất kỳ điều kiện làm việc nào bao gồm ở áp suất làm việc cao nhất và nhiệt độ làm việc thấp nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Các chữ viết tắt cho vật liệu
NS =
Thép cacbon và thép thường hoá;
QTS =
Thép tôi và ram;
AA =
Hợp kim nhôm;
SS =
Thép không gỉ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng thau và hợp kim đồng
CS =
Thép cacbon.
Bảng 1 - Tính tương thích của khí / vật liệu
Số thứ tự khí
Tên
Công thức
Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích
Vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van
A
NR
A
NR
1
Có khả năng tạo thành các axetylen gây nổ khi kết hợp với một số kim loại nhất định như đồng nguyên chất. Sử dụng hợp kim đồng với Cu < 70 %.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B (Cu
AXETYLEN
QTS
CS
>
C2H2
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70%)
SS
SS
2
Có nguy cơ gây ăn mòn ứng suất với các van bằng đồng thau (hợp kim đồng) do hơi ẩm trong khí quyển.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
AMONIĂC
QTS
SS
B
NH3
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
SS
3
Không có phản ứng với các vật liệu chung trong các điều kiện khô hoặc ướt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
ARGON
QTS
CS
Ar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SS
AA
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NS
B
ARSIN
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
SS
Một số hợp kim SS (ví dụ AISi 304) có thể nhạy cảm đối với sự giòn do hydro. Nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt cần phải được quan tâm.
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Thủy phân hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt, có thể gặp nguy cơ của tính tương thích hydro clorua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy cơ của sự giòn do hydro.
NS
CS
BO TRICLORUA
QTS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
BCl3
SS
B
6
Thủy phân hydro florua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt có thể gặp nguy cơ của tính tương thích hydro florua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy cơ của sự giòn do hydro.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
AA
BO TRIFLORUA
QTS
SS
B
BF3
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Không có phản ứng với vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
FLOMETAN
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
(R12B1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
BROM TRIFLO-
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
METAN
AA
SS
CBrF3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
(R13B1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
BROM TRIFLO-
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
METYLEN
AA
SS
C2BrF3
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt cần quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
NS
B
BUTADIEN - 1,3
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
H2C : CHCH : CH2
AA
SS
SS
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt cần quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
NS
B
BUTADIEN - 1,2
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2C : C : CHCH3
AA
SS
SS
A
12
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt cần quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
BUTAN
QTS
CS
C4H10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SS
A
13
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt cần quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BUTEN-1
QTS
CS
CH3CH2CH : CH2
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
14
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt cần quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
(CIS)
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
15
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt, cần quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BUTEN- 2
QTS
CS
(TRANS)
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3CHCHCH3
SS
AA
16
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Tạo ra axit cacbonic axidic khi có nước; ăn mòn đối với NS, QTS và CS.
Đối với NS và CS, có nguy cơ giòn ở nhiệt độ thấp. Có nguy cơ ăn mòn ứng suất khi có CO (xem cacbon monoxit) và nước.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
CACBON ĐIOXIT
QTS
CS
CO2
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
17
Có nguy cơ tạo thành kim loại độc hại cacbonyl. Nhạy cảm cao đối với các vết ẩm > 5 ppmV ở 20 MPA (200 bar)] khi có mặt của CO2 (> 5 ppmV). Loại monoxit công nghiệp thường chứa các vết CO2. Điều đó có thể gây ra nguy cơ ăn mòn ứng suất, trong trường hợp đối với QTS, CS và NS, các chai được dùng ở các mức ứng suất làm việc bình thường.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CACBON MONOXIT
QTS
CS
CO
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
18
Không có phản ứng đối với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
CACBON
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
TETRAFLORUA
AA
SS
CF4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
19
Có nguy cơ tạo thành kim loại độc hại cacbonyl. Nhạy cảm cao đối với các vết ẩm (> 5 ppmV) khi có mặt của CO2 (> 5 ppmV); Các loại cacbonyl sunfua công nghiệp thường chứa các vết CO2. Điều đó có thể gây ra nguy cơ ăn mòn ứng suất trong trường hợp đối với QTS, NS và CS.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CACBONYL SUNFUA
QTS
CS
COS
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
20
Thủy phân thành axit clohydric và hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong điều kiện ẩm ướt, có thể gặp nguy cơ về tính tương thích hydro clorua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy hiểm do sự giòn hydro. Có nguy cơ phản ứng mạnh với AA.
NS
AA
B
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
Cl2
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
CLODIFLOMETAN
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHCIF2
AA
SS
(R22)
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ. Có nguy hiểm do phản ứng mạnh với AA.
NS
AA
B
AA
CLOMETAN
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
CH3CI
SS
SS
(R40)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
CLOPENTAFLOETAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
C2CIF5
AA
SS
(R115)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
24
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
CCIF2CHF2
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
CLOTRIFLOETAN
CH2CICF3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
AA
SS
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
CLOTRIFLOETYLEN
C2CLF3
(R1113)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
AA
SS
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
CLOTRIFLOMETAN
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCIF3
(R13)
AA
SS
SS
AA
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NS
B
XICLOPROPAN
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
SS
SS
AA
29
Do có nguy cơ giòn do hydro, phải dùng các thép đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3). Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro.
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
ĐƠTERI
NS
CS
D2
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SS
AA
30
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
ĐIBROM ĐIFLO-
NS
CS
METAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
CBr2F2
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIBROM TETRA-
NS
CS
FLOETAN
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2Br2F4
SS
AA
(R114B2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Do có nguy cơ giòn do hydro, phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3).
Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro.
QTS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIBORAN
NS
CS
B2H6
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
33
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
QTS
B
ĐICLO ĐIFLOMETAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
CCI2F2
AA
AA
(R12)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
34
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
QTS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NS
CS
CHCI2F
AA
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SS
35
Thủy phân thành hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong điều kiện ẩm ướt, có thể có nguy cơ do tính tương thích hydro clorua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy cơ giòn do hydro.
QTS
AA
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐICLOSILAN
NS
CS
SiH2CI2
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
QTS
B
ĐICLOTETRA-
FLOETAN
C2Cl2F4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NS
CS
AA
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
37
Ăn mòn khi có nước trừ các hợp kim SS loại cao cấp. Có nguy cơ ăn mòn có ứng suất đối với các van đồng thau (và hợp kim đồng) do hơi ẩm trong khí quyền.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
C2N2
AA
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SS
38
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
QTS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1 ĐIFLO 1-
NS
CS
CLOETAN
AA
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3CCIF2
SS
SS
(R142b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
QTS
B
1,1 ĐIFLOETAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
CH3CHF2
AA
AA
(R152a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
40
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ. Đồng thau nên chứa < 70% đồng do có khả năng xuất hiện axetylen như là một tạp chất và kéo theo nguy cơ tạo thành đồng cacbua.
QTS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NS
CS
C2H2F2
AA
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SS
41
Nguy cơ ăn mòn có ứng suất với các van bằng đồng thau (và hợp kim đồng) do hơi ấm trong khí quyển.
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIMETYLAMIN
NS
AA
(CH3)2NH
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt.
NS
B
ĐIMETYLET
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CH3)2O
AA
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Do có nguy cơ giòn do hydro, phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn độ bền lớn nhất (xem 5.3).
Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro.
NS
B
ĐISILAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
Si2H6
AA
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
44
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt.
QTS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
CS
C2H6
NS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SS
45
Nguy cơ ăn mòn có ứng suất với các van bằng đồng thau (và hợp kim đồng) do hơi ẩm trong khí quyển.
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
ETYLAMIN
NS
CS
C2H5NH2
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
46
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
AA
ETYLCLORUA
NS
SS
C2H5CI
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
(R160)
47
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
ETYLEN
AA
CS
C2H4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etylen oxit trùng hợp - Sự trùng hợp Etylen oxit tăng lên khi có mặt của hơi ẩm, gỉ và các chất bẩn khác. Sử dụng các chai khô và sạch. Không nên dùng đồng.
QTS
B
ETYLEN OXIT
NS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H4O
AA
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Thủy phân hydro florua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt có thể gặp nguy cơ do tính tương thích hydro florua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy hiểm của hiện tượng giòn do hydro. Có nguy cơ của phản ứng dữ dội với AA. Các vật liệu được giới thiệu là monen và niken.
QTS
AA
B
AA
FLO
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F2
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
FLOETAN
NS
CS
C2H5F
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
(R161)
SS
SS
51
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
FLOMETAN
NS
CS
CH3F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
(R41)
SS
SS
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
B
TRIFLOMETAN
NS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
SS
(R23)
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do có nguy cơ giòn do hydro, phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3).
Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro.
QTS
B
GECMAN
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GeH4
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt.
NS
B
HELI
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
He
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
55
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
HEXAFLOETAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
C2F6
AA
SS
(R116)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
56
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
C3F6
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
57
Do có nguy cơ giòn do hydro, phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn độ bền lớn nhất (xem 5.3)
Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro. Phải quan tâm tới nguy cơ giòn do sự có mặt của thủy ngân, đặc biệt là với AA.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
HYDRO
QTS
CS
H2
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SS
AA
58
Đây là loại khí hút ẩm và ăn mòn cao trong điều kiện ẩm ướt với hầu hết các vật liệu trừ một số hợp kim SS loại cao cấp (ví dụ AISI 316). Do có nguy cơ giòn do hydro, phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3). Giới hạn này cũng áp dụng cho các hỗn hợp chứa khí này và được bảo quản ở áp suất tổng lớn hơn 1/2 áp suất làm việc bình thường của chai. Tuy nhiên kinh nghiệm chỉ ra rằng, một chai có thể được dùng an toàn mà không có các yêu cầu riêng, miền là áp suất lớn nhất ở 15oC trong chai nhỏ hơn 1/5 áp suất thử để duy trì mức ứng suất thấp trong vật liệu chai. Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn hydro. Kinh nghiệm cho thấy có thể diễn ra sự nút kín các van B. Có thể dùng hợp kim đồng đỏ đặc biệt cũng như niken và monen.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
CS
B
HYDRO BROMUA
QTS
SS
AA
HBr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp chất này có tính hút ẩm và ăn mòn cao trong điều kiện ẩm ướt với hầu hết các vật liệu trừ một số hợp kim SS loại cao cấp (ví dụ AISI 316). Do có nguy cơ giòn do hydro, phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3). Giới hạn này cũng áp dụng cho các hỗn hợp chứa khí này và được bảo quản ở áp suất tổng lớn hơn 1/2 áp suất làm việc bình thường của chai. Tuy nhiên kinh nghiệm chỉ ra rằng, một chai có thể được dùng an toàn mà không có các yêu cầu riêng, miền là áp suất lớn nhất ở 15oC trong chai nhỏ hơn 1/5 áp suất thử để duy trì mức ứng suất thấp trong vật liệu chai. Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn hydro. Kinh nghiệm cho thấy có thể diễn ra sự nút kín các van B. Có thể dùng hợp kim đồng đỏ đặc biệt cũng như niken và monen.
NS
AA
CS
AA
HYDRO CLORUA
QTS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HCI
SS
60
Hợp chất này có tính hút ẩm cao. Có nguy cơ ăn mòn nhẹ trong các điều kiện ẩm ướt tuỳ thuộc vào loại hợp kim.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HYDROXIANUA
QTS
CS
HCN
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
61
Đây là loại khí hút ẩm và ăn mòn cao trong điều kiện ẩm ướt với hầu hết các vật liệu trừ một số hợp kim SS loại cao cấp (ví dụ AISI 316). Do có nguy cơ giòn do hydro, phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3). Giới hạn này cũng áp dụng cho các hỗn hợp chứa khí này và được bảo quản ở áp suất tổng lớn hơn 1/2 áp suất làm việc bình thường của chai. Tuy nhiên kinh nghiệm chỉ ra rằng, một chai có thể được dùng an toàn mà không có các yêu cầu riêng, miền là áp suất lớn nhất ở 15oC trong chai nhỏ hơn 1/5 áp suất thử để duy trì mức ứng suất thấp trong vật liệu chai. Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn hydro. Kinh nghiệm cho thấy có thể diễn ra sự nút kín các van B. Có thể dùng hợp kim đồng đỏ đặc biệt cũng như niken và monen.
NS
AA
CS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
SS
B
HF
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
HYDRO IODUA
HI
Đây là loại khí hút ẩm và ăn mòn cao trong điều kiện ẩm ướt với hầu hết các vật liệu trừ một số hợp kim SS loại cao cấp (ví dụ AISI 316). Do có nguy cơ giòn do hydro, phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3). Giới hạn này cũng áp dụng cho các hỗn hợp chứa khí này và được bảo quản ở áp suất tổng lớn hơn 1/2 áp suất làm việc bình thường của chai. Tuy nhiên kinh nghiệm chỉ ra rằng, một chai có thể được dùng an toàn mà không có các yêu cầu riêng, miền là áp suất lớn nhất ở 15oC trong chai nhỏ hơn 1/5 áp suất thử để duy trì mức ứng suất thấp trong vật liệu chai. Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn hydro. Kinh nghiệm cho thấy có thể diễn ra sự nút kín các van B. Có thể dùng hợp kim đồng đỏ đặc biệt cũng như niken và monen.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
AA
QTS
SS
B
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Ăn mòn khi có nước trừ hợp kim SS loại cao cấp. Trong các điều kiện ẩm ướt, xuất hiện nguy cơ ăn mòn có ứng suất đối với QTS.
Nguy cơ giòn do hydro đối với NS, QTS và một số SS (ví dụ: AISI 304). Đối với các hỗn hợp có chứa khí này (> 5 ppmV) và được bảo quản ở áp suất tổng lớn hơn 1/2 áp suất làm việc bình thường của chai, phải dùng NS và QTS ở một độ bền giới hạn (xem 5.3).
NS
B
HYDRO SUNFUA
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
H2S
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
Không có phản ứng với vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt phải quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
NS
B
ISOBUTAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
CH(CH3)3
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
65
Không có phản ứng với vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt phải quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
CH2 : C(CH3)2
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
66
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KRYPTON
QTS
CS
Kr
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
67
Không có phản ứng với vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt phải quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất như các vết CO, H2S, CO2 (xem tính tương thích của CO, H2S, CO2).
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
METAN
QTS
CS
CH4
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
68
Có thể chứa các vết axetylen. Có khả năng tạo thành các cacbua nổ. Dùng hợp kim đồng với Cu ≤ 70%
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
PROPYN
QTS
CS
C3H4
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SS
AA
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguy cơ phản ứng mạnh với AA.
NS
AA
B
AA
METYLBROMUA
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3Br
SS
SS
(R40B1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Ăn mòn khi có nước trừ các hợp kim SS cao cấp. Trong các điều kiện ẩm ướt có nguy cơ ăn mòn với ứng suất đối với QTS.
Có nguy cơ giòn do hydro đối với NS, QTS và một số SS (ví dụ AISI 304). Đối với các hỗn hợp chứa khí này (> 5 ppmV) và được bảo quản ở áp suất tổng lớn hơn 1/2 áp suất làm việc bình thường của chai, phải dùng NS, và QTS ở một độ bền giới hạn (xem 5.3).
NS
B
METYL MECAPTAN
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
CH3SH
AA
SS
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do nguy cơ giòn do hydro phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3).
Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro.
NS
B
METYL SILAN
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3SiH3
AA
SS
SS
AA
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NS
CS
B
METYLAMIN
QTS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
SS
AA
73
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng trong các điều kiện khô hoặc ướt.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NEON
QTS
CS
Ne
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
74
Ăn mòn khi có nước trừ các hợp kim loại SS cao cấp. Nguy cơ ăn mòn có ứng suất đối với các van đồng thau (và hợp kim đồng) do hơi ẩm trong khí quyển.
NS
CS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
SS
NO
AA
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Không có phản ứng với các vật liệu thông dung trong các điều kiện khô hoặc ướt.
NS
B
NITƠ
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
Ăn mòn khi có nước trừ các hợp kim loại SS cao cấp. Nguy cơ ăn mòn có ứng suất đối với các van đồng thau (và hợp kim đồng) do hơi ẩm trong khí quyển.
NS
CS
B
NITƠ ĐIOXIT
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
NO2
AA
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
Trong các điều kiện ẩm ướt, ăn mòn đối với NS, QTS và thép cacbon và nguy cơ ăn mòn có ứng suất đối với đồng thau và hợp kim đồng.
Nguy cơ phản ứng mạnh (bốc cháy), đặc biệt là đối với các van phải được quan tâm trong giai đoạn thiết kế. Đối với các van đồng thau và hợp kim đồng có nguy cơ ăn mòn có ứng suất do hơi ẩm trong khí quyển. Nguy cơ giòn ở nhiệt độ thấp đối với NS và CS.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
N2O
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NITƠ TRIFLORUA
QTS
CS
NF3
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
79
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OCTAFLO - 2 BUTEN
QTS
CS
C4F8
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
80
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
OCTAFLOXYCLO
QTS
CS
BUTAN
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
C4F8
SS
AA
(RC 318)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
OCTAFLOPROPAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
C3P8
AA
SS
(R218)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
82
Khi có nước NS, QTS và CS bị ăn mòn. Nguy cơ phản ứng mạnh (bốc cháy), đặc biệt là đối với các van phải được quan tâm trong giai đoạn thiết kế. Các van chai phải được thử để thiết lập tính thích hợp của chúng đối với các điều kiện làm việc của oxy và khả năng chống cháy của chúng (xem pr.EN ISO 11114-2, EN ISO 11114-3 và EN 849).
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OXY
QTS
CS
O2
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
Trong các điều kiện ẩm ướt, photgen bị ăn mòn với hầu hết các vật liệu, đặc biệt là các hợp kim AI (thủy phân thành HCI).
NS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
PHOTGEN
QTS
CS
COCI2
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
Do nguy cơ giòn do hydro phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3).
Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro. Phải quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt.
NS
B
PHOTPHIN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
PH3
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NS
B
PROPAN
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
SS
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt phải quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
NS
B
PROPADIEN
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H4
AA
SS
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng; tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt phải quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất.
NS
B
PROPYLEN
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H6
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
Propylen oxit trùng hợp. Tốc độ trùng hợp tăng lên khi có mặt của hơi ẩm, gỉ và các chất bẩn khác, sử dụng chai sạch, khô. Không nên dùng đồng.
NS
B
PROPYLEN OXIT
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
C3H6O
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
89
Do nguy cơ giòn do hydro phải dùng các kim loại đặc biệt QTS và NS với giới hạn bền lớn nhất (xem 5.3).
Một số hợp kim SS (ví dụ AISI 304) có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro. Phải quan tâm đến nguy cơ ăn mòn bởi các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
SiH4
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy phân thành hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt sẽ gặp nguy cơ riêng do tính tương thích hydro clorua nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng đối với hầu hết các vật liệu.
NS
B
SILICON
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TETRACLORUA
AA
SS
SiCI4
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Thủy phân thành hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt sẽ gặp nguy cơ riêng do tính tương thích hydro clorua nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng đối với hầu hết các vật liệu.
NS
B
SILICON
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TETRAFLORUA
AA
SS
SiF4
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
Hút ẩm cao. Sunfua dioxit thủy phân khi có nước để tạo thành axit sunfurơ có tính ăn mòn cao đối với thép. Trong các điều kiện ẩm ướt, một số hợp kim SS, ví dụ AISI 316 L là loại có sức chịu đựng tốt nhất. B có thể chịu ăn mòn ứng suất trong điều kiện ẩm ướt kéo dài.
NS
B
SUNFUA ĐIOXIT
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
SO2
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
93
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
SUNFUA
QTS
CS
HEXAFLORUA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
SF6
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các điều kiện ẩm ướt sunfua tetraflorua có tính ăn mòn cao. Có thể dùng SS AISI 316 L, monen và inconen.
NS
B
SUNFUA
QTS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TETRAFLORUA
AA
SS
SF4
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
TETRAFLO ETYLEN
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2F4
AA
SS
(R 1114)
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Thủy phân thành hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong điều kiện ẩm ướt sẽ gặp nguy cơ riêng do tính tương thích hydro clorua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng đối với hầu hết các vật liệu.
NS
B
TRICLOSILAN
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
SiHCI3
AA
SS
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
97
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
TRICLO TRIFLOETAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
C2Cl3F3
AA
SS
(R113)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
98
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khi khô. Khi có nước, có nguy cơ ăn mòn nhẹ.
NS
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTS
CS
CH3CF3
AA
SS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
99
Nguy cơ ăn mòn có ứng suất đối với các van đồng thau và hợp kim đồng do hơi ẩm trong khí quyển.
NS
CS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TRIMETYLAMIN
QTS
SS
(CH3)3N
AA
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
100
VONFRAM
HEXAFLORUA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy phân thành hydro florua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt sẽ gặp nguy cơ riêng do tính tương thích hydro florua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy cơ giòn do hydro.
Do có tính ăn mòn cao, nên dùng các van hợp kim niken và các van phủ niken.
NS
QTS
SS
AA
CS
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VINYL BROMUA
C2H3Br
(R1140 B1)
Tuỳ theo loại, SS có thể chịu ảnh hưởng của nguy cơ ăn mòn trong các điều kiện ẩm ướt. Đồng thau nên chứa < 70% đồng do khả năng xuất hiện axetylen như là một tạp chất và kéo theo nguy cơ tạo thành đồng cacbua.
NS
QTS
SS
AA
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
102
VINYL CLORUA
C2H3Cl
(R1140)
Tuỳ theo loại, SS có thể chịu ảnh hưởng của nguy cơ ăn mòn trong các điều kiện ẩm ướt. Đồng thau nên chứa < 70% đồng do khả năng xuất hiện axetylen như là một tạp chất và kéo theo nguy cơ tạo thành đồng cacbua.
NS
QTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
B
CS
SS
AA
103
VINYL FLORUA
C2H3F
(R1141)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng thau nên chứa < 70% đồng do khả năng xuất hiện axetylen như là một tạp chất và kéo theo nguy cơ tạo thành đồng cacbua.
NS
QTS
SS
AA
B
CS
SS
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XENON
Xe
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt.
NS
QTS
SS
AA
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SS
AA
(quy định)
Mã tính tương thích NQSAB của khí / vật liệu
A.1. Quy định chung
Một mã có 5 chữ số cho phép định mức tính tương thích của mỗi khi với 5 loại vật liệu khác nhau để dùng với các chai khí và van chai. Mã này được gọi tên là "Mã NQSAB", ở đây N tượng trưng cho thép thường hoá và thép cacbon, Q - thép tôi và thép ram, S - thép không gỉ, A - hợp kim nhôm và B – đồng thau, hợp kim đồng và hợp kim niken. Mức độ của tính tương thích được xác định bằng cách thay thế các chữ cái bằng các chữ số thích hợp được nêu trong A.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Các loại vật liệu và sự nhận diện tích tương thích
A.2.1. Thép thường hoá và thép cácbon (N):
0: Không khuyến khích
1: Có thể được dùng nhưng cần kiểm tra bảng 1, các đặc tính chủ yếu của tính tương thích
9: Có thể được dùng ở độ bền thấp để tránh sự giòn do hydro.
A.2.2. Thép tôi và thép ram (Q)
0: Không khuyến khích
1: Có thể được dùng nhưng cần kiểm tra bảng 1, các đặc tính chủ yếu của tính tương thích
9: Có thể được dùng ở độ bền thấp để tránh sự giòn do hydro.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0: Không khuyến khích
1: Có thể được dùng nhưng cần kiểm tra bảng 1, các đặc tính chủ yếu của tính tương thích
2: Có thể dùng loại cao cấp (316 L hoặc tương đương)
9: Dùng thép austenit ổn định hoặc loại cao cấp (316 L hoặc tương đương) sẽ tránh sự giòn do hydro.
A.2.4. Hợp kim nhôm (A):
0: Không khuyến khích
1: Có thể được dùng nhưng cần kiểm tra bảng 1, các đặc tính chủ yếu của tính tương thích.
A.2.5. Đồng thau, hợp kim đồng và hợp kim niken (B):
0: Không khuyến khích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2: Dùng đồng đỏ (bronze) chịu ăn mòn đặc biệt hoặc hợp kim niken
3: Dùng đồng thau (brass) có hàm lượng đồng nhỏ hơn 70%.
A.3. Mã NQSAB:
Bảng A.1 quy định "Mã NQSAB” cho mỗi khí. Đối với các khí mà mức độ của tính tương thích 2.3, hoặc 9 được quy định, cần theo bảng 1.
Bảng A.1 - Danh sách các khí với tính tương thích NQSAB tương ứng
Số thứ tự và tên của khí
Công thức
N
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
1
AXETYLEN
C2H2
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
AMONIAC
NH3
1
1
1
1
0
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ar
1
1
1
1
1
4
ACSIN
AsH3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
1
1
5
BO TRICLORUA
BCl3
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2
6
BO TRIFLORUA
BF3
1
1
2
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
BROMCLODIFLOMETAN
CBrCIF2 (R12H)
1
1
2
0
2
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CBrF3(R13B1)
1
1
1
1
1
9
BROMTRIFLOETYLEN
C2BrF3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
10
BUTADIEN
H2C:CHCH:CH2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
11
BUTADIEN-1,2
H2C:C:CHCH3
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
BUTAN
C4H10
1
1
1
1
1
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3CH2CH:CH2
1
1
1
1
1
14
BUTEN - 2 (CIS)
CH3CH:CHCH3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
15
BUTEN - 2 (TRANS)
CH3CH:CHCH3
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
16
CACBON DIOXIT
CO2
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
CACBON MONOXIT
CO
1
1
1
1
1
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF4
1
1
1
1
1
19
CACBONYL SUNFUA
COS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
20
CLO
Cl2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
21
CLODIFLOMETAN
CHCIF2 (R22)
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
CLOMETAN
CH3CI (R40)
1
1
1
0
1
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2CIF5 (R115)
1
1
1
1
1
24
CLOTETRAFLOETAN
CClF2-CHF2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
25
CLOTRIFLOETAN
CH2ClCF3 (R13a)
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
26
CLOTRIFLOETYLEN
C2ClF3 (R1113)
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
CLOTRIFLOMETAN
CCIF3 (R13)
1
1
1
1
1
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H6
1
1
1
1
1
29
DOTERI
D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
1
1
30
DIBROMDIFlOMETAN
CBr2F2 (R12B2)
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
31
DIBROMTETRAFLOETAN
C2Br2F4 (R114B2)
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
DIBORAN
B2H6
9
9
9
1
1
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCI2F2 (R12)
1
1
1
1
1
34
DICLOFLOMETAN
CHCI2F (R21)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
35
DICLOSILAN
SiH2CI2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
36
DICLOTETRAFLOETAN
C2N2
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
XYANOGEN
C2N2
1
1
1
1
1
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3CCIF2 (R142b)
1
1
1
1
1
39
1,1 DIFLOETAN
CH3CHF2 (R152a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
40
1,1 DIFLOETYLEN
C2H2F2 (R1132a)
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
41
DIMETYLAMIN
(CH3)2NH
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
DIMETYLETE
(CH3)2O
1
1
1
1
1
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si2H6
9
9
9
1
1
44
ETAN
C2H6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
45
ETYLAMIN
C2H5NH2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
46
ETYL CLORUA
C2H5CI (R160)
1
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
ETYLEN
C2H4
1
1
1
1
1
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H4O
1
1
1
1
1
49
FLO
F2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
0
1
50
FLOETAN
C2H5F (R161)
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
51
FLOMETAN
CH3F (R41)
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
TRIFLOMETAN
CHF3 (R23)
1
1
1
1
1
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GeH4
9
9
9
1
1
54
HELI
He
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
55
HEXAFLOETAN
C2F6 (R116)
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
56
HEXAFLOPROPEN
C3F6 (R1216)
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
HYDRO
H2
9
9
9
1
1
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HBr
9
9
2
0
2
59
HYDRO CLORUA
HCI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
2
0
2
60
HYDRO XYANUA
HCN
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
61
HYDRO FLORUA
HF
9
9
2
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
HYDRO IODUA
HI
9
9
2
0
2
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2S
9
9
9
1
1
64
ISOBUTAN
CH (CH3)3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
65
ISOBUTYLEN
CH2:C(CH3)2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
66
KRYPTON
Kr
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
METAN
CH4
1
1
1
1
1
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H4
1
1
1
1
3
69
METYL BROMUA
CH3Br (R40B1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
0
2
70
METYL MECAPTAN
CH3SH
9
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
71
METYL SILAN
CH3SiH3
9
9
9
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
METYLAMIN
CH3NH2
1
1
1
1
0
73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ne
1
1
1
1
1
74
NITƠ OXIT
NO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1
0
75
NITƠ
N2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
76
NITƠ DIOXIT
NO2
1
1
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
NITƠ III OXIT
N2O
1
1
1
1
1
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NF3
1
1
1
1
1
79
OCTAFLO-2 BUTAN
C4F8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
80
OCTAFLOXYCLOBUTEN
C4F8 (RC318)
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
81
OCTAFLOPROPAN
C3F8 (R218)
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
OXY
O2
1
1
1
1
1
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COCI2
1
1
2
0
1
84
PHOTPHIN
PH3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
1
1
85
PROPAN
C3H8
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
86
PROPADIEN
C3H4
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
PROPYLEN
C3H6
1
1
1
1
1
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H6O
1
1
1
1
1
89
SILAN
SiH4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
1
1
1
90
SILICON TETACLORUA
SiCl4
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
91
SILICON TETRAFLORUA
SiF4
1
1
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
SUNFUA DIOXIT
SO2
1
1
1
1
1
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SF6
1
1
1
1
1
94
SUNFUA TETRAFLORUA
SF4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1
1
95
TETRAFLOETYLEN
C2F4 (R1114)
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
96
TRICLOSILAN
SiHCI3
1
1
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
TRICLOTRIFLOETAN
C2CI3F3 (R113)
1
1
1
1
1
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CH3)3N
1
1
1
1
1
99
TRIMETYLAMIN
(CH3)3N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
0
100
VONFRAM HEXAFLORUA
WF6
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
101
VINYL BROMUA
C2H3Br (R1140B1)
1
1
2
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
VINYL CLORUA
C2H3CI (R1140)
1
1
2
0
3
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H3F (R1141)
1
1
2
0
3
104
XENON
Xe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
A.4. Các nhóm khí
Trong các bảng từ A.2 đến A.12, các khí được phân nhóm theo tính tương thích của chúng với vật liệu làm chai và van như sau:
Nhóm 1: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu (mã 1111).
Nhóm 2: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu nhưng yêu cầu các loại thép tương thích với nguy cơ giòn do hydro (mã 99911).
Nhóm 3: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu nhưng yêu cầu các hợp kim chứa hàm lượng đồng nhỏ hơn 70% (mã 11113).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 5: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ đồng thau (mã 11110).
Nhóm 6: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu trừ đồng thau và yêu cầu thép không gỉ cao cấp (mã 11210).
Nhóm 7: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm (mã 11101).
Nhóm 8: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và yêu cầu thép không gỉ cao cấp (mã 11201).
Nhóm 9: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và yêu cầu thép không gỉ và đồng đỏ cao cấp hoặc hợp kim niken (mã 11202).
Nhóm 10: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và yêu cầu thép không gỉ cao cấp và hợp kim chứa hàm lượng đồng nhỏ hơn 70% (mã 11203).
Nhóm 11: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và yêu cầu các thép tương thích với nguy cơ giòn do hydro, thép không gỉ cao cấp và đồng đỏ cao cấp hoặc hợp kim niken (mã 99202).
Chú thích - Tất cả các vật liệu có nghĩa là các vật liệu được đề cập đến trong tiêu chuẩn này.
Bảng A.2 - Nhóm 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No
Tên khí
N°
Tên khí
3
Acgon
47
Etylen
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Etylen oxit
8
Bromtriflometan
50
Floetan
9
Bromtriflometylen
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Butadien -1,3
52
Triflometan
11
Butadien -1,2
54
Heli
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
Hexafloetan
13
Buten -1
56
Hexaflopropen
14
Buten - 2 (cis)
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Buten - 2 (trans)
65
Isobutylen
16
cacbon dioxit
66
Krypton
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Metan
18
cacbon tetraflorua
73
Neon
19
cacbonyl sunfua
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Clodifometan
77
Nitơ III oxit
23
Clopentafloetan
78
Nitơtriflorua
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
Octaflo - 2 - buten
25
Clotrifloetan
80
Octafloxyclobutan
26
Clotrifloetylen
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Clotriflometan
82
Oxy
28
Xyclopropan
85
Propan
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
Propadien
31
Dibromtetrafloetan
87
Propylen
33
Diclodiflometan
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Dicloflometan
92
Sunfua dioxit
36
Diclotetrafloetan
93
Sunfua hexaflorua
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Tetrafloetylen
39
1.1 Difloetan
97
Triclotrifloetan
42
Dimetyleto
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Etan
104
Xenon
Bảng A.3 – Nhóm 2
Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, nhưng yêu cầu các loại thép thích hợp với sự giòn do hydro (Mã 99911)
N°
Tên khí
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Doteri
32
Diboran
43
Disilan
53
Gecman
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Hydro sunfua
70
Metyl mecaptan
71
Metyl silan
84
Photphin
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 - Nhóm 3
Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, nhưng yêu cầu các hợp kim đồng chứa hàm lượng đồng nhỏ hơn 70% (Mã 11113)
N°
Tên khí
1
Axetylen
40
1,1 Difloetylen
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.5 - Nhóm 4
Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, nhưng yêu cầu các loại thép không gỉ cao cấp (Mã 11211)
N°
Tên khí
35
Diclosilan
60
Hydro xyanua
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Silicon tetraflorua
94
Sunfua tetraflorua
96
Triclosilan
Bảng A.6 - Nhóm 5
Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ đồng thau (Mã 11110)
N°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Amoniac
37
Xyanogen
41
Dimetylamin
45
Etylamin
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Trimetylamin
Bảng A.7 – Nhóm 6
Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ đồng thau và yêu cầu các loại thép không gỉ cao cấp (Mã 11210)
N°
Tên khí
74
Nitro oxit
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.8 - Nhóm 7
Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm (Mã 11101)
N°
Tên khí
22
Clometan
46
Etyl clorua
Bảng A.9 - Nhóm 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N°
Tên khí
20
Clo
49
Flo
83
Photgen
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.10 - Nhóm 9
Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và yêu cầu các loại thép không gỉ cao cấp và đồng đỏ (bronze) cao cấp hoặc hợp kim niken (Mã 11202)
N°
Tên khí
5
Bo triclorua
6
Bo triflorua
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.11 - Nhóm 10
Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và yêu cầu các loại thép không gỉ cao cấp và đồng thau có hàm lượng đồng nhỏ hơn 70% (Mã 11203)
N°
Tên khí
101
Vinyl bromua
102
Vinyl clorua
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.12 - Nhóm 11
Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và yêu cầu các loại thép tương thích với sự giòn do hydro, các loại thép không gỉ cao cấp và đồng đỏ (bronze) cao cấp hoặc hợp kim niken (Mã 99202)
N°
Tên khí
58
Hydro bromua
59
Hydro clorua
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Hydro lodua
(tham khảo)
Tại thời điểm công bố tiêu chuẩn này, ấn bản của tài liệu sau đây đã có giá trị hiệu lực. Tất cả các tiêu chuẩn đang được soát xét lại và các phần thoả thuận dựa trên tiêu chuẩn này được khuyến khích nghiên cứu áp dụng cho lần xuất bản gần đây nhất của tài liệu được nêu dưới đây.
EN 485-2 ISO 6361 -2 Các lá, băng và tấm nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực.
Phần 2: Tính chất cơ học.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các công bố khác của Châu Âu không tương đương với công bố của quốc tế.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6874-1:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 24/09/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video