Ký hiệu SI |
Tên gọi |
Đơn vị |
l kf kCB qmaw qmew qmf wALF wBET wGAM wDEL wEPS z |
Hệ số không khí dư (tính bằng kilôgam không khí khô trên kilôgam nhiên liệu) Hệ số nhiên liệu riêng trong tính toán lưu lượng khí thải ở trạng thái ướt Hệ số nhiên liệu riêng cho tính toán sự cân bằng cacbon Lưu lượng khối lượng không khí nạp ở trạng thái ướt a) Lưu lượng khối lượng khí thải ở trạng thái ướt a) Lưu lượng khối lượng của nhiên liệu Tỉ lệ khối lượng của hydro trong nhiên liệu Tỉ lệ khối lượng của cacbon trong nhiên liệu Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh trong nhiên liệu Tỉ lệ khối lượng của nitơ trong nhiên liệu Tỉ lệ khối lượng của oxy trong nhiên liệu Hệ số nhiên liệu cho tính toán wALF |
kg/kg - - kg/h kg/h kg/h % % % % % - |
a) Ở điều kiện chuẩn (T = 273,15 K và p = 101,3 kPa) |
5.1. Yêu cầu chung
Trong điều kiện có thể, nên dùng các nhiên liệu chuẩn cho chứng nhận động cơ.
Các nhiên liệu chuẩn phản ánh các đặc tính của các nhiên liệu sẵn có trên thị trường các quốc gia khác nhau và do đó chúng có các tính chất khác nhau. Vì thành phần của nhiên liệu ảnh hưởng đến các chất thải cho nên thường không so sánh được các kết quả chất thải với các nhiên liệu chuẩn khác nhau. Để có thể so sánh được các chất thải trong phòng thí nghiệm thì ngay cả các tính chất của nhiên liệu chuẩn được quy định cũng được xem như là gần giống nhau. Về lý thuyết, phương pháp thử tốt nhất là dùng nhiên liệu trong cùng một mẻ.
Đối với tất cả các nhiên liệu (nhiên liệu chuẩn và các nhiên liệu khác) các dữ liệu phân tích phải được xác định và báo cáo cùng với các kết quả đo khí thải.
Đối với các nhiên liệu không chuẩn, các dữ liệu đã xác định được liệt kê trong các bảng sau:
- Bảng 4 (Bản dữ liệu phân tích chung - Khí thiên nhiên);
- Bảng 8 (Bản dữ liệu phân tích chung - Khí dầu mỏ hóa lỏng);
- Bảng 12 (Bản dữ liệu phân tích chung - Xăng động cơ);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 19 (Bản dữ liệu phân tích chung - Dầu mazut chưng cất);
- Bảng 21 (Bản dữ liệu phân tích chung - Dầu mazut cặn);
- Bảng 22 (Bản dữ liệu phân tích chung - Dầu thô).
Phải thực hiện sự phân tích nguyên tố của nhiên liệu khi không có khả năng đo lưu lượng khối lượng của khí thải hoặc đo lưu lượng không khí cháy cùng với tiêu hao nhiên liệu. Trong những trường hợp này, có thể tính toán lưu lượng khối lượng của khí thải khi sử dụng các kết quả đo nồng độ của chất thải và sử dụng các phương pháp tính toán được cho trong TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006), Phụ lục A). Trong trường hợp không có sẵn kết quả phân tích nhiên liệu thì có thể thu được các tỷ lệ khối lượng của hydro và cacbon bằng tính toán. Nên sử dụng các phương pháp được cho trong A.2.1, A.2.2 và A.2.3.
Các tính toán về lưu lượng các chất thải và lưu lượng khí thải phụ thuộc vào thành phần của nhiên liệu. Việc tính toán các hệ số nhiên liệu riêng, nếu thích hợp, phải được thực hiện phù hợp với Phụ lục A, TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006).
CHÚ THÍCH: Đối với các phương pháp thử không phải của ISO nhưng tương đương với các phương pháp thử của các tiêu chuẩn này, xem Phụ lục B.
5.2. Ảnh hưởng của các tính chất của nhiên liệu đến các chất thải từ động cơ cháy cưỡng bức
Chất lượng của nhiên liệu có ảnh hưởng đáng kể đến các chất thải của động cơ. Một số thông số của nhiên liệu có ảnh hưởng rõ rệt hoặc ít rõ rệt đến mức độ phát thải. Mô tả ngắn gọn về các thông số có ảnh hưởng nhất được cho trong 5.2.1 đến 5.2.3.
5.2.1. Lưu huỳnh có trong nhiên liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của các sunfat phát ra từ một động cơ phụ thuộc vào các thông số sau:
- Tiêu hao nhiên liệu của động cơ (BSFC);
- Hàm lượng lưu huỳnh của nhiên liệu (FSC);
- Tốc độ chuyển hóa (CR) S => SO4;
- Sự gia tăng khối lượng bởi sự hấp thụ nước được chuẩn hóa thành H2SO4. 7H2O.
Tiêu hao nhiên liệu và hàm lượng lưu huỳnh của nhiên liệu là các thông số có thể đo được, trong khi tốc độ chuyển đổi chỉ có thể được dự đoán bởi vì tốc độ chuyển đổi này thay đổi từ động cơ này sang động cơ khác. Điển hình là, tốc độ chuyển đổi xấp xỉ 2 % đối với các động cơ không có các hệ thống xử lý tiếp sau. Công thức sau đã được áp dụng đánh giá tác động lưu huỳnh đối với khối lượng hạt (PM):
Trong đó:
BSFC là tiêu hao nhiên liệu có ích, tính bằng gam trên kilôwat giờ (g/kwh);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR là tốc độ chuyển đổi S=> SO4, tính bằng phần trăm (%);
6,937 5 là hệ số chuyển đổi S => H2SO4. 7H2O.
Quan hệ giữa hàm lượng lưu huỳnh của nhiên liệu và chất thải sunfat được giới thiệu trong Hình 1 đối với một động cơ không có sự xử lý tiếp về hệ số chuyển đổi S =>SO4 là 2 %.
Nhiều hệ thống xử lý tiếp có chứa một bộ xúc tác oxy hóa như một phần gắn liền với toàn bộ hệ thống xử lý tiếp. Mục đích chính của bộ xúc tác oxy hóa là nâng cao các phản ứng hóa học riêng cần thiết cho sự hoạt động thích hợp của hệ thống xử lý tiếp theo. Vì bộ xúc tác oxy hóa cũng sẽ oxy hóa một lượng đáng kể SO2 thành SO4 cho nên hệ thống xử lý tiếp có thể tạo ra một lượng lớn hạt bổ sung với sự hiện diện của lưu huỳnh trong nhiên liệu. Khi sử dụng các thống xử lý tiếp này, tốc độ chuyển đổi có thể tăng lên mạnh tới khoảng 30 % đến 70 % tùy thuộc vào hiệu suất của bộ chuyển đổi xúc tác. Điều này sẽ có tác động chủ yếu đến chất thải hạt (PM) như đã chỉ ra trên Hình 2 đối với các mức lưu huỳnh dưới 0,05 % (500 ppm).
CHÚ DẪN
X Hàm lượng lưu huỳnh, tính bằng mg/kg;
Y Hạt (PM) lưu huỳnh, tính bằng g/kWh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
X hàm lượng lưu huỳnh, tính bằng mg/kg;
Y chất thải hạt (PM) lưu huỳnh, tính bằng g/kWh.
a tốc độ chuyển đổi 70 %
b tốc độ chuyển đổi 30 %
Hình 2 - Quan hệ giữa lưu huỳnh của nhiên liệu và chất thải sunfat đối với các động cơ có sự xử lý tiếp
5.2.2. Các xem xét riêng đối với các nhiên liệu cho hàng hải
Đối với các nhiên liệu cho hàng hải (dầu mazut chưng cất và dầu mazut cặn), lưu huỳnh và nitơ có tác động quan trọng đến các chất thải hạt (PM) và NOx.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng trung bình của nitơ của dầu mazut cặn thường vào khoảng 0,4 % như tăng lên một cách ổn định. Trong một số trường hợp, các hàm lượng nitơ từ 0,8% đến 1,0 % đã được báo cáo. Khi một tốc độ chuyển đổi 55 % ở mức nitơ 0,8 % sẽ làm tăng chất thải NOx của động cơ lớn hơn 2 g/kWh. Đây là một phần đáng kể của tổng lượng chất thải NOx và do đó cần được tính toán đến một cách cẩn thận.
5.2.3. Tính chất khác của nhiên liệu
Có một cặp các thông số khác của nhiên liệu có ảnh hưởng quan trọng đến các chất thải và tiêu hao nhiên liệu của động cơ. Ngược lại với ảnh hưởng của lưu huỳnh, mức độ ảnh hưởng của các thông số này ít dự đoán trước được và không rõ nét nhưng xu hướng chung là chúng có ảnh hưởng đối với tất cả các động cơ. Các thông số quan trong nhất trong các thông số này là số xêtan, tỷ trọng, hàm lượng chất thơm và đặc tính chưng cất. Ảnh hưởng của các thông số này được tóm tắt ngắn gọn dưới đây.
Đối với NOx, tổng các chất thơm là thông số chiếm ưu thế trong khi ảnh hưởng của chất thơm phức hợp (poly-arometics) và tỷ trọng là ít đáng kể. Điều này có thể được giải thích bởi sự tăng lên của nhiệt độ ngọn lửa với hàm lượng chất thơm cao hơn trong quá trình cháy và dẫn đến chất thải NOx tăng lên. Đối với chất thải hạt (PM), tỷ trọng và chất thơm phức hợp là các thông số quan trọng nhất của nhiên liệu. Nói chung, NOx sẽ giảm đi 4 % nếu các chất thơm giảm đi từ 30 % xuống 10 %. Sự giảm đi tương tự có thể diễn ra đối với hạt (PM) khi giảm chất thơm phức từ 9% xuống 1 %.
Tăng số xêtan (CN) sẽ cải thiện sự khởi động nguội của động cơ và do đó cải thiện chất thải khói trắng. Có thể ảnh hưởng có lợi đối với chất thải NOx đặc biệt là ở các tải trọng thấp, ở đó có thể đạt được sự giảm tải tới 9 % nếu số xêtan (CN) tăng lên từ 50 đến 58, và tiêu hao nhiên liệu có sự cải thiện đến 3 % đối với cùng một phạm vi CN.
5.3. Ảnh hưởng của tính chất của nhiên liệu đến chất thải từ các động cơ cháy cưỡng bức
Các thông số của nhiên liệu có ảnh hưởng quan trọng đến các chất thải và tiêu hao nhiên liệu của một động cơ trong hệ thống SI bao gồm số ốctan, mức lưu huỳnh, các chất phụ gia chứa kim loại, các chất bão hòa oxy, olefin và benzen.
Động cơ được thiết kế và hiệu chuẩn đối với một giá trị ốctan xác định. Khi khách hàng sử dụng xăng có mức ốctan thấp hơn mức yêu cầu thì sự kích nổ có thể xảy ra và dẫn đến sự hư hỏng nghiêm trọng cho động cơ. Động cơ được trang bị các cảm biến kích nổ có thể xử lý các mức ốctan thấp hơn bằng cách làm chậm lại thời gian đánh lửa.
Như đã nêu ở trên, lưu huỳnh tồn tại một cách tự nhiên trong dầu thô. Nếu lưu huỳnh không được lấy đi trong quá trình tinh chế thì nó sẽ làm cho nhiên liệu bị nhiễu bẩn. Lưu huỳnh có tác động quan trọng đến các chất thải của động cơ bằng cách giảm hiệu suất của các bộ xúc tác. Lưu huỳnh cũng ảnh hưởng xấu đến các bộ cảm biến oxy trong khí thải nóng. Do đó, các mức lưu huỳnh cao sẽ làm tăng đáng kể các chất thải HC và NOx. Cũng như vậy, các công nghệ đốt cháy là cực kỳ nhạy cảm đối với lưu huỳnh và chúng yêu cầu phải có các công nghệ xử lý tiếp đối với NOx.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hợp chất hữu cơ bão hòa oxy như MTBE và etanol thường được thêm vào xăng để tăng số ốctan, mở rộng việc cung cấp xăng hoặc để tạo ra sự thay đổi trong tính toán khối lượng các nguyên tố trong phản ứng hóa học của động cơ để giảm các chất thải cacbon monoxit. Sự vận hành ở chế độ nghèo nhiên liệu hơn sẽ giảm các chất thải cacbon monoxit, đặc biệt là đối với các động cơ chế hòa khí không có các hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử có hồi tiếp. Olefin và hydrocacbon không no và, trong nhiều trường hợp cũng là các thành phần có số ốctan tốt của xăng. Tuy nhiên olefin trong xăng có thể dẫn đến sự hình thành chất keo và chất kết tủa, các chất thải hydrocacbon dễ phản ứng (nghĩa là tạo thành ozon) tăng lên và các hợp chất độc hại.
Benzen là một thành phần tồn tại một cách tự nhiên trong dầu thô và cũng là một sản phẩm cải tạo sự xúc tác để tạo ra các dòng xăng có số ốctan cao. Benzen cũng là một chất gây ung thư đã được con người biết đến. Việc kiểm soát các mức benzen trong xăng là cách trực tiếp nhất để giới hạn các chất thải của benzen bay hơi và thải ra từ các động cơ thuộc hệ SI.
Sự bay hơi thích hợp của xăng là giới hạn vận hành của các động cơ thuộc hệ SI cả về đặc tính và chất thải. Sự bay hơi được đặc trưng bằng hai phép đo, áp suất hơi và sự chưng cất.
6. Mô tả tóm tắt về các nhiên liệu
6.1. Khí thiên nhiên
6.1.1. Khí thiên nhiên chuẩn
Các khí thiên nhiên chuẩn được khuyến nghị sử dụng cho mục đích chứng nhận là các khí sau:
a) Nhiên liệu chuẩn EU: xem Bảng 1;
b) Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa Kỳ (USA): xem Bảng 2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2. Khí thiên nhiên không chuẩn
Thường không thể sử dụng được các nhiên liệu khí chuẩn vì việc sử dụng chúng phụ thuộc vào điều kiện sẵn có khí tại hiện trường. Các tính chất của các nhiên liệu bao gồm cả phân tích nhiên liệu phải được biết trước và được báo cáo cùng với các kết quả thử các chất thải. Bản dữ liệu chung chứa các tính chất theo phân tích cần báo cáo được cho trong Bảng 4.
6.2. Khí dầu mỏ hóa lỏng
6.2.1. Khí dầu mỏ hóa lỏng chuẩn
Khí dầu mỏ hóa lỏng chuẩn được khuyến nghị sử dụng cho mục đích chứng nhận là các khí sau:
a) Nhiên liệu chuẩn EU: xem Bảng 6;
b) Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa Kỳ (USA): xem Bảng 6;
c) Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật Bản: xem Bảng 7.
6.2.2. Khí dầu mỏ hóa lỏng chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản dữ liệu chung chứa các tính chất theo phân tích cần báo cáo được cho trong Bảng 8.
6.3. Xăng động cơ
6.3.1. Xăng chuẩn cho động cơ
Các xăng chuẩn cho động cơ được khuyến nghị sử dụng cho mục đích chứng nhận là các nhiên liệu sau:
a) Nhiên liệu chuẩn EU: xem Bảng 9;
b) Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa Kỳ (USA): xem Bảng 10;
c) Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật Bản: xem Bảng 11.
6.3.2. Xăng không chuẩn cho động cơ
Nếu cần sử dụng các xăng không chuẩn cho động cơ, phải báo cáo tính chất của nhiên liệu cùng với các kết quả thử. Bảng 17 giới thiệu một bản dữ liệu phân tích chung có các tính chất phải được báo cáo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Nhiên liệu điêzen
6.4.1. Nhiên liệu điêzen chuẩn
Nhiên liệu điêzen chuẩn được khuyến nghị sử dụng cho mục đích chứng nhận là các nhiên liệu sau:
a) Nhiên liệu chuẩn EU: xem Bảng 13;
b) Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa Kỳ (USA): xem Bảng 14;
c) Các nhiên liệu thử Califonia: xem Bảng 15;
d) Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật Bản: xem Bảng 16.
6.4.2. Các nhiên liệu điêzen không chuẩn
Nếu cần sử dụng các nhiên liệu điêzen không chuẩn, phải báo cáo các tính chất của nhiên liệu cùng với các kết quả. Bảng 17 giới thiệu một bản dữ liệu phân tích chung có các tính chất phải được báo cáo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Dầu mazut chưng cất
Vì không có các nhiên liệu chuẩn cho nên sử dụng nhiên liệu phù hợp với ISO 8217 (xem Bảng 18).
Các tính chất của nhiên liệu, bao gồm cả sự phân tích các nguyên tố phải được đo và báo cáo cùng với các kết quả đo phát thải. Bảng 19 giới thiệu một bảng dữ liệu chung có các tính chất phải được báo cáo.
ISO 8217 không quy định đặc tính bốc cháy đối với nhiên liệu CFR-F-DMC có chứa các chất cặn vì phương pháp đo động cơ CFR[1]) không áp dụng được cho các nhiên liệu có chứa cặn.
6.6. Dầu mazut cặn
Vì không có các nhiên liệu chuẩn cho nên cần sử dụng nhiên liệu phù hợp với ISO 8217, xem Bảng 20.
Trong trường hợp cần chạy với các nhiên liệu nặng, các tính chất của nhiên liệu phải phù hợp với ISO 8216-1 và ISO 8217. Các tính chất của nhiên liệu, bao gồm cả sự phân tích các nguyên tố phải được xác định và báo cáo cùng với các kết quả đo chất thải. Bảng 21 giới thiệu một bản dữ liệu chung có các tính chất phải được báo cáo.
ISO 8217 không quy định đặc tính bốc cháy, vì phương pháp đo động cơ CFR không áp dụng được cho các nhiên liệu có chứa cặn.
Ảnh hưởng của đặc tính bốc cháy đến các chất thải khí, đặc biệt là NOx phụ thuộc vào đặc tính của động cơ, tốc độ và tải của động cơ và trong nhiều trường hợp không bỏ qua được ảnh hưởng này. Nhu cầu chung là cần có một phương pháp đo tiêu chuẩn đạt được giá trị đo đặc trưng cho chất lượng của nhiên liệu có thể so sánh được với chỉ số xêtan đối với các nhiên liệu chưng cất tinh khiết. Tính toán dựa trên các đặc tính về chưng cất là không thích hợp. Trong thời gian trước mắt, phương pháp tốt nhất là tính toán CCAI (chỉ số thơm tính toán của cacbon - Calculated carbon aromaticity index) hoặc CII (chỉ số bốc cháy tính toán - Calculated ignition index) cho sự chỉ dẫn chung. Còn quá sớm để quy định một mức đặc tính bốc cháy phụ lớn nhất trong điều kiện kỹ thuật của nhiên liệu trong quá trình thử nghiệm thu chất thải. Các phương trình cho CCAI và CII được cho trong Điều A.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết quả thử dường như phản ánh những sự khác nhau trong các tính chất bốc cháy và đốt cháy các nhiên liệu cho hàng hải do những khác nhau về thành phần hóa học của chúng. Hiện nay, một số lượng lớn các nhiên liệu nặng được thử nhằm mục đích liên kết các kết quả thu được từ các dụng cụ với đặc tính bốc cháy của nhiên liệu cũng như tạo ra sự tương quan giữa các kết quả với đặc tính của động cơ. Khi hợp tác với các nhà sản xuất động cơ, các phòng thí nghiệm thử nhiên liệu và người sử dụng nhiên liệu nặng cho hàng hải cần xác lập các giới hạn đặc trưng cho đặc tính bốc cháy và đốt cháy của nhiên liệu đáp ứng được yêu cầu tại đó không gặp phải các nhiễu loạn trong vận hành.
6.7. Dầu thô
Dầu thô không chuẩn.
Trong trường hợp cần chạy động cơ với dầu thô thì các tính chất của nhiên liệu, bao gồm cả sự phân tích nguyên tố phải được đo và báo cáo cùng với các kết quả đo chất thải. Bảng 22 giới thiệu một bản dữ liệu cho các tính chất được báo cáo.
6.8. Nhiên liệu được lựa chọn khác
Trong trường hợp sử dụng các nhiên liệu được lựa chọn khác thì dữ liệu phân tích do nhà sản xuất nhiên liệu quy định phải được xác định và báo cáo cùng với báo cáo về các chất thải.
CHÚ THÍCH: Có thể tìm thấy các yêu cầu đối với các ete của axit béo trong EN 14214.
6.9. Các yêu cầu và thông tin bổ sung
Để xác định các tính chất của nhiên liệu, phải sử dụng các tiêu chuẩn ISO nếu có. Phụ lục B liệt kê các tiêu chuẩn do các tổ chức tiêu chuẩn hóa xây dựng được sử dụng song song với các tiêu chuẩn ISO.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu sử dụng các chất phụ gia bổ sung trong quá trình thử thì chúng phải được công bố và ghi vào báo cáo thử
Nếu sử dụng việc bổ sung nước vào không khí nạp của động cơ thì việc bổ sung nước này phải được công bố và kể đến trong tính toán các kết quả chất thải.
Các tổ chức có liên quan có thể cung cấp các đặc tính kỹ thuật của các nhiên liệu thương mại được giới thiệu trong Phụ lục C.
Bảng 1 - Khí thiên nhiên - Nhiên liệu chuẩn EU
[Nguồn: Chỉ thị của EU 2005/78/EC]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
G23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G25
min
max
min
max
min
max
Metan
Etan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% mol
ISO 6974
ISO 6974
91,5
-
93,5
-
84
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
84
-
88
-
Các khí trơ + C2+
% mol
ISO 6974
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
-
-
Các khí trơ (trừ N2) + C2 + C2+
% mol
ISO 6974
-
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1
Ni tơ
Hàm lượng lưu huỳnh
% mol
mg/m3
ISO 6974
ISO 6326-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8,5
10
-
-
-
10
12
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bảng 2 - Khí thiên nhiên - Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa kỳ (USA)
[Nguồn: Tên 40, Mã số các Quy định liên bang, § 1065.715]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Trước 2008
Từ 2008
min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
max
Metan
Etan
C3 và cao hơn
C6 và cao hơn
% mol
% mol
% mol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D1945
ASTM D1945
ASTM D1945
ASTM D1945
89
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
0,2
87
-
-
-
-
5,5
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các khí trơ, å CO2 và N2
% mol
ASTM D1945
-
4,0
-
5,1
Bảng 3 - Khí thiên nhiên - Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật Bản
[Nguồn: Phụ bản 41 và 42 của Chi tiết về các Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Phương pháp thử
Tương đương của 13A
min
max
Tổng nhiệt lượng (calo)
Chỉ số Wobbe
Chỉ số tốc độ bốc cháy
Metan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propan
Butan
C3 + C4
C5 và cao hơn
Các khí khác (H2 + O2 + N2 + CO + CO2)
Lưu huỳnh
Kcal/m3
WI
MCP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% mol
% mol
% mol
% mol
% mol
% mol
mg/m3
JIS K 2301
1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
JIS K 2301
10410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,8
85,0
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13730
37,5
-
10,0
6,0
4,0
8,0
0,1
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Chỉ số Wobbe và chỉ số tốc độ đốt cháy phải được tính toán dựa trên thành phần của khí
Bảng 3 - Bản dữ liệu phân tích chung - Khí thiên nhiên
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Kết quả đo
Tỷ lệ mol của metan
%
ISO 6974
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ mol của các thành phần C2
Tỷ lệ mol của các thành phần C2+
Tỷ lệ mol của các thành phần C6+
Tỷ lệ mol của các khí trơ å CO2 và N2
Nồng độ khối lượng của lưu huỳnh
%
%
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6974
ISO 6974
ISO 6974
ISO 6974
ISO 6326-5
Bảng 5 - Khí dầu mỏ hóa lỏng - Nhiên liệu chuẩn EN
[ Nguồn: Chỉ thị của EU 2005/78/EC]
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Nhiên liệu A
Nhiên liệu B
Hàm lượng C3
Hàm lượng C3
< C3 > C4
Olefin
Chất cặn bốc hơi
Nước ở 0 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro lưu huỳnh
Ăn mòn dải đồng
Mùi
Số ốctan của động cơ
% thể tích
% thể tích
% thể tích
% thể tích
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
Đánh giá
ISO 7941
ISO 7941
ISO 7941
ISO 7941
ISO 13757
Kiểm tra bằng quan sát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8819
ISO 6251
EN 589 Phụ lục B
50 ± 2
Cân bằng
max 2,0
max 12
max 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Max 50/10
Không
Cấp 1
Đặc trưng
min 92,5
85 ± 2
Cân bằng
max 2,0
max 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Max 50/10
Không
Cấp 1
Đặc trưng
min 92,5
Bảng 6 - Khí dầu mỏ hóa lỏng - Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa kỳ (USA)
[Nguồn: Tên 40, Mã số các Quy định liên bang, § 1065.720]
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
min
max
Propan
Butan
Buten
Penten và nặng hơn
% thể tích
% thể tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% thể tích
ASTM D 2163
ASTM D 2163
ASTM D 2163
ASTM D 2163
85
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
0,5
Propen
Áp suất hơi ở 36 oC
Cặn bay hơi
Chất cặn
Ăn mòn dải đồng
Lưu huỳnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
kPa
oC
ml
Đánh giá
mg/kg
Đánh giá
ASTM D 2163
ASTM D 1267
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 2158
ASTM D 1838
ASTM D 2784
ASTM D 2713
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đi qua
10
1400
-38
0,05
Cấp 1
80
-
Bảng 7 - Khí dầu mỏ hóa lỏng - Nhiên liệu chuẩn Nhật Bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Phương pháp thử
min
max
Propan và propylen
Butan và butylen
Tỷ trọng ở 15 oC
Áp suất hơi ở 40 oC
Lưu huỳnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% mol
g/cm3
MPa
% khối lượng
JIS K 2240
JIS K 2240
JIS K 2240
JIS K 2240
JIS K 2240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
0,500
-
-
30
80
0,620
1,55
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử1)
Kết quả đo
Tỷ lệ mol của mỗi thành phần
%
ISO 7941
Nồng độ khối lượng của lưu huỳnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4260
Áp suất hơi ở 40 oC
kPa
ISO 8973
ISO 4256
Tỷ trọng ở 15 oC
g/cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8973
1) Chỉ ra phương pháp được sử dụng.
Bảng 9 - Xăng động cơ - Nhiên liệu chuẩn EU
[Nguồn: CEC, Sách hướng dẫn các nhiên liệu chuẩn]
[Nguồn: Chỉ thị của EU 2002/80/EC]
[Nguồn: Chỉ thị của EU 2004/26/EC]
[Nguồn: Quy định ECE 83]
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
RF-02-99 Không chì
RF-02-03 Không chì
min
max
min
max
Số ốctan nghiên cứu (RON)
Số ốctan của động cơ (MON)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất hơi Reid
Áp suất hơi (DVPE)
1
1
kg/m3
kPa
kPa
ISO 5164
ISO 5163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3007
EN 13016-1
95
85
748
56
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-
95
85
740
-
56
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
60
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
Bay hơi ở 100 oC
Bay hơi ở 150 oC
Điểm kết thúc sôi
Cặn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% thể tích
% thể tích
oC
%
ISO 3405
24
49
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40
57
87
215
2
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
190
-
40
58
89
210
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ thể tích của olefin
Tỉ lệ thể tích chất thơm
Tỉ lệ thể tích của benzen
Tỉ lệ thể tích của các chất bão hòa
%
%
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1319
ASTM D 1319
EN 12177
ASTM D 1319
-
28
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
40
1
Cân bằng
-
29
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
35
1
Cân bằng
Tỷ lệ khối lượng của
lưu huỳnh
Hàm lượng oxy
Hàm lượng chì
Hàm lượng photpho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian cảm ứng
Khối lượng chất keo hiện có
Ăn mòn đồng ở 50 oC
mg/kg
% khối lượng
mg/l
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
-
ISO 14596
EN 1601
EN 237
ASTM D 3231
ISO 7536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2160
-
-
-
-
480
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
2,3
5
1,3
-
0,04
Cấp 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
480
-
-
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
5
1,3
-
0,04
Cấp 1
Bảng 10 - Xăng động cơ - Nhiên liệu chứng nhận của Hoa kỳ (USA)
[Nguồn: Mã các Quy định liên bang, Tên 40, 86.1313 - 2004]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
min
max
Số ốctan nghiên cứu (RON)
Độ nhạy (RON/MON)
Áp suất hơi Reid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
kPa
ASTM D 2699
ASTM D 2699
ASTM D 2700
ASTM D 323
93
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,0
-
-
-
63,4
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
10 % (thể tích)
50 % (thể tích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm kết thúc sôi
oC
oC
oC
oC
oC
ASTM D 86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
93
149
-
35
57
110
163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân tích hydrocacbon
Tỉ lệ thể tích của olefin
Tỉ lệ thể tích chất thơm
Tỉ lệ thể tích các chất bão hòa
%
%
%
ASTM D 1319
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Phần còn lại
10
35
Tỷ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Nồng độ khối lượng của chì
Nồng độ khối lượng của photpho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/l
g/l
ASTM D 3237
ASTM D 3231
-
-
80
0,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Xăng động cơ - Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật Bản
[Nguồn: Phụ bản 41 và 42 của Chi tiết về các Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ].
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Loại thường xuyên
Loại hiếm
min
max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
Số ốctan nghiên cứu (RON)
Số ốctan của động cơ (MON)
1
1
JIS K 2280
JIS K 2280
90
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
99
86
101
88
Tỷ trọng ở 15 oC
Áp suất hơi Reid
g/cm3
kPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2258
0,72
56
0,77
60
0,72
56
0,77
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % (thể tích)
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
K (oC)
K (oC)
K (oC)
K (oC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
318 (45)
363 (90)
413 (140)
-
328 (55)
373 (100)
443 (170)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
318 (45)
363 (90)
413 (140)
-
328 (55)
373 (100)
443 (170)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân tích hydrocacbon
Olefin
Chất thơm
Benzen
Oxy
MTBE
Metanol
Etanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% thể tích
% thể tích
% thể tích
% thể tích
% thể tích
% thể tích
% thể tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2539 -1, -2, -3 ,-4, -5, -6
15
20
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
25
45
1,0
ND1)
ND
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
15
20
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
25
45
1,0
ND
ND
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Nồng độ khối lượng của chì
Chất keo hiện có trên 100 ml
mg/kg
g/l
mg
JIS K 2541 -1, -2, -6, -7
JIS K 2255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
10
ND
5
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
5
1) ND = không phát hiện được (not detectable).
Bảng 12 - Bản dữ liệu phân tích chung - Xăng động cơ
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử1)
Kết quả đo
Số ốctan nghiên cứu (RON)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy (RON/MON)
Tỷ trọng ở 15 oC
Áp suất hơi Reid
Áp suất hơi (DVPE)
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kPa
kPa
ISO 5164
ISO 5163
ISO 5163
ISO 5164
ISO 3675
ISO 3007
EN 13016-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
10 % (thể tích)
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
Cặn
ở 70 oC
ở 100 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
oC
oC
oC
oC
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3405
Phân tích hydrocacbon
Tỉ lệ thể tích của olefin
Tỉ lệ thể tích của chất thơm
Tỉ lệ thể tích của benzen
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3837
ASTM D 3606,
ASTM D 5580, EN 238
Tỷ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Nồng độ khối lượng của photpho
Nồng độ khối lượng của chì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/l
g/l
ISO 4260
ISO 8754
ASTM D 3231
ISO 3830
Tính ổn định oxy hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn dải đồng ở 50 oC
Bão hòa Oxy
min
mg
-
ISO 7536
ISSO 6264
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân tích nguyên tố 2)
Tỉ lệ khối lượng của cacbon
Tỉ lệ khối lượng của hydro
Tỉ lệ khối lượng của nitơ
Tỉ lệ khối lượng của oxy
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
ASTMD 3343
1) Chỉ ra phương pháp được sử dụng.
2) Xem đoạn cuối cùng của Điều 5.
Bảng 13 - Nhiên liệu điêzen - Nhiên liệu chuẩn EU
[Nguồn: CEC, Sách hướng dẫn dầu nhiên liệu chuẩn]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Nguồn: Chỉ thị của EU 2004/26/EC]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
RF-06-99
RF-06-03
RF-75-T-96
min
max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
min
max
Số xêtan
Tỷ trọng ở 15 oC
1
Kg/m3
ISO 5165
ISO 3675
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
833
54
837
52
833
54
837
45
835
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
845
Chưng cất
50 % (thể tích)
95 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
oC
oC
oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
345
-
-
350
370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
-
-
350
370
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
370
Điểm bốc cháy
Điểm bịt kín bộ lọc nguội
Độ nhớt động ở 40 oC
Hydrocabon thơm đa nhân
oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2/s
% khối lượng
ISO 2719
EN 116
ISO 3104
EN 12916
55
-
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-5
3,5
6,0
55
-
2,5
2,0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
6,0
55
-
2,5
-
+5
3,5
Tỉ lệ khối lượng lưu huỳnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon conradson
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
mg/kg
-
%
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2160
ISO 10370
ISO 6245
ISO 12937
Được báo cáo
300(50)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,01
0,05
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
cấp 1
0,2
0,01
0,02
1000
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2000
Cấp 1
0,3
0,01
0,05
Khả năng bôi trơn (HFRR ở 60 oC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định oxy hòa
mg
mg KOH/g
mg/ml
CEC F-06-A-96
ISO 12205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,02
0,025
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,025
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
Bảng 14 - Nhiên liệu điêzen - Nhiên liệu thử chứng nhận của Hoa kỳ (USA)
[Nguồn: Mã các Quy định liên bang, Tên 40, 86.1313-98]
[Nguồn: Mã các Quy định liên bang, Tên 40, 86.1313-2007]
[Nguồn: Mã các Quy định liên bang, Tên 40, § 1065.703]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Nhiên liệu 2-D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
Số xêtan
Chỉ số xêtan
Tỉ trọng ở 15 oC
1
1
kg/l
ASTM D 613
ASTM D 976
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
42
0,840
50
50
0,865
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
10 % (thể tích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
oC
oC
oC
oC
oC
ASTM D 86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
204
243
293
321
204
238
282
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
366
Điểm bốc cháy
Độ nhớt động ở 37, 38 oC
oC
mm2/s
ASTM D 93
ASTM D 445
54
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Tỉ lệ thể tích của chất thơm
%
%
ASTM D 1266
ASTM D 2622
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
7
27 (10)
0,05
15
-
Bảng 15 - Nhiên liệu điêzen - Nhiên liệu thử chứng nhận của Califonia
Đặc tính
Đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiên liệu 2-D
min
max
Số xêtan
Chỉ số xêtan
Tỉ trọng ở 15 oC
1
1
kg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 976
42
42
0,840
50
50
0,865
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
oC
oC
oC
oC
oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
204
243
293
321
204
238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
332
366
Điểm bốc cháy
Độ nhớt động ở 37, 38 oC
oC
mm2/s
ASTM D 93
ASTM D 445
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,2
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Tỉ lệ thể tích của chất thơm
%
%
ASTM D 1266
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1319
0,03
-
0,05
10
Bảng 16 - Nhiên liệu điêzen - Nhiên liệu thử chứng nhận của Nhật Bản
[Nguồn: Phụ bản 41, 42 và 43 của Chi tiết về các Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Phương pháp thử
Nhiên liệu chứng nhận 11)
Nhiên liệu chứng nhận 22)
min
max
min
max
Chỉ số xêtan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
g/cm3
JIS K 2280
JIS K 2249
53
0,824
57
0,840
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
0,840
Chưng cất
JIS K2254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
K (oC)
K (oC)
K (oC)
528 (255)
573 (300)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
618(345)
643 (370)
528 (255)
573 (300)
-
568 (295)
618 (345)
643 (370)
Phân tích hyđrocacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất thơm polycyclic
% thể tích
% thể tích
JPI-5S-49-973)
JPI-5S-49-973)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
5,0
-
-
25
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhớt động ở 30 oC
K (oC)
mm2/s
JIS K2265-3
JIS K2283
331 (58)
3,0
-
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
-
4,5
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
mg/kg
JIS K2541-1,-2,-6,-7
-
10
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trigly ceride
Phương pháp đo do nội san METI4) quy định
ND5)
ND5)
Tỉ lệ khối lượng (của) axit béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND5)
ND5)
1) Nhiên liệu thử dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ quy định trong các Phụ bản 41 và 42 của "Chi tiết về các Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ".
2) Nhiên liệu thử dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ chuyên dùng được quy định trong Phụ bản 43 của “Chi tiết về các Quy định an toàn cho các phương tiện cơ giới đường bộ"
3) Tiêu chuẩn của Viện dầu mỏ Nhật Bản.
4) Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp.
5) ND = không phát hiện được.
Bảng 17 - Bản dữ liệu phân tích chung - Các nhiên liệu điêzen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Phương pháp thử1)
Kết quả đo
Số xêtan
Chỉ số xêtan
Tỷ trọng ở 15 oC
1
1
kg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4264
ISO 3675
Chưng cất
Điểm bắt đầu sôi
10 % (thể tích)
50 % (thể tích)
90 % (thể tích)
Điểm kết thúc sôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở 250 oC
ở 350 oC
oC
oC
oC
oC
oC
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
ISO 3405
Điểm bốc cháy
Điểm bít kín bộ lọc nguội
Điểm rót
Độ nhớt động ở 40 oC
oC
oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2/s
ISO 2719
EN 116
ISO 3016
ISO 3104
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
Tỉ lệ thể tích của các chất thơm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Số trung hòa
Độ ổn định oxy hóa
Thời gian cảm ứng
Khối lượng của chất keo trong 100 ml
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
mg KOH/g
min
mg
ISO 4260
ASTM D 1319 2)
ASTM D 5166
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6624
ISO 3733
ASTM D 974
ASTM D 525
ASTM D 381
Phân tích nguyên tố 3)
Tỉ lệ khối lượng cacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng nitơ
Tỉ lệ khối lượng oxy
%
%
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Chỉ phương pháp được dùng.
2) Hiệu lực của phương pháp này được giới hạn cho các nhiên liệu có điểm sôi cao, các phương pháp khác không được tiêu chuẩn hóa nhưng có thể dùng được.
3) Xem đoạn cuối của Điều 5.
Bảng 18 - Dầu mazut chưng cất - Dầu mazut thử cấp F của ISO
[Nguồn: ISO 8217:2005]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO-F-DMA
Nhiên liệu
ISO-F-DMB
min.
max.
min.
max.
Chỉ số xêtan
Tỉ trọng ở 15 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/cm3
ISO 4264
ISO 3675
40
-
-
890,0
35
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900,0
Điểm bốc cháy
Điểm rót
Cấp mùa đông
Cấp mùa hè
Độ nhớt động ở 40 oC
oC
oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2/s
ISO 2719
ISO 3016
ISO 3104
60
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
-6
0
6,00
60
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0
6
11,0
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Tỉ lệ thể tích của cặn cacbon, cặn Ramsbottom 10 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Tỉ lệ khối lượng của cặn
%
%
%
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8754
ISO 4262
ISO 4262
ISO 6245
ISO 3733
ISO 10307-1
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1,50
0,30
-
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,01
0,3
0,1
Kiểm tra bằng mắt
-
ISO 8217
Trong và sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Nhiên liệu
ISO-F-DMX
Nhiên liệu
ISO-F-DMC
min.
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
Chỉ số xêtan
Tỉ trọng ở 15 oC
kg/cm3
ISO 4264
ISO 3675
45
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
920,0
Điểm bốc cháy
Điểm mây
Điểm rót
Cấp mùa đông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhớt động ở 40 oC
oC
oC
oC
oC
mm2/s
ISO 2719
ISO 3015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3104
43
-
-
-
1,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-16
-
-
5,50
60
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0
0
6
14,0
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon, cặn Ramsbottom 10 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Tỉ lệ khối lượng của cặn
Vanadi
Nhôm + silic
%
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
mg/kg
mg/kg
ISO 8754
ISO 4262
ISO 4262
ISO 6245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 10307-1
ISO 14597
ISO 10478
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1,00
0,30
-
0,01
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
-
2,50
0,05
0,3
0,1
100
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO 8217
Trong và sáng
-
-
1) Xem 7.4, ISO 8217:2005.
Bảng 19 - Bản dữ liệu phân tích chung - Dầu mazut chưng cất
Đặc tính
Đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả đo
Số xêtan 1)
Tỷ trọng ở 15 oC
Điểm bốc cháy
Điểm rót
Điểm mây
Độ nhớt động ở 40 oC
1
kg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
oC
mm2/s
ISO 5165
ISO 3675
ISO 2719
ISO 3016
ISO 3015
ISO 3014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
Tỉ lệ thể tích của cặn cacbon, cặn Ramsbottom 10 %
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon, Ramsbottom
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Tỉ lệ khối lượng của cặn
%
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
%
ISO 8754
ISO 4262
ISO 4262
ISO 6245
ISO 3733
ISO 3735
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
-
ISO 8217
Phân tích nguyên tố 2)
Tỉ lệ khối lượng cacbon
Tỉ lệ khối lượng hydro
Tỉ lệ khối lượng nitơ
Tỉ lệ khối lượng oxy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
%
%
ASTM D3343
1) Không có hiệu lực đối với các nhiên liệu chứa cặn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 20 - Dầu mazut có cặn - Dầu mazut thử cấp F của ISO
[Nguồn: ISO 8217:2005]
Đặc tính
Đơn vị
Phương pháp thử
Giới hạn
RMA
30
RMB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RMD
80
RME
180
RMF
180
RMG
380
RMH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RMK
380
RMH
700
RMK
700
Tỷ trọng ở 15 oC
Kg/m3
ISO 3675
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
960,0
975,0
980,0
991,0
991,0
991,0
991,0
991,0
991,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhớt động ở 50 oC
mm2/s
ISO 3104
Max
30,0
30,0
80,0
180,0
180,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380,0
380,0
700,0
700,0
Điểm bốc cháy
oC
ISO 2719
min
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
60
60
60
60
60
60
Điểm rót (trên)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp mùa đông
max
0
24
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
30
30
30
Cấp mùa hè
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
24
30
30
30
30
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ khối lượng lưu huỳnh
%
ISO 8754
max
3,50
3,50
4,00
4,50
4,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,50
4,50
4,50
4,50
Tỷ lệ khối lượng cặn cacbon
%
ISO 10370
max
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
20
18
22
22
22
22
Tỷ lệ khối lượng của tro
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6245
max
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,15
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,15
Tỷ lệ thể tích của nước
%
ISO 3733
max
0,5
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tỷ lệ khối lượng của cặn
%
ISO 10307-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm + silic
mg/kg
ISO 10478
max
80
80
80
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
80
80
Vanađi
mg/kg
ISO 14597
max
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
200
500
300
600
600
600
600
Bảng 21 - Bản dữ liệu phân tích chung - Dầu mazut có cặn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Phương pháp thử1)
Kết quả đo
CCAI2)
Tỷ trọng ở 15 oC
Điểm bốc cháy
Điểm rót
Độ nhớt động ở 40 oC
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
oC
mm2/s
ISO 3675
ISO 2719
ISO 3016
ISO 3104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ thể tích của cặn cacbon (10 % DR)
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
Tỉ lệ khối lượng của cặn
Tỉ lệ khối lượng của nhôm và silic
Tỉ lệ khối lượng của vanadi
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
%
%
mg/kg
mg/kg
ISO 8754
ISO 4260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 10370
ISO 6245
ISO 3733
ISO 3735
ISO 10478
ISO 8691
Phân tích nguyên tố 3)
Tỉ lệ khối lượng cacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ khối lượng nitơ
Tỉ lệ khối lượng oxy
%
%
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Chỉ phương pháp được sử dụng.
2) CCAI = Chỉ số cacbon thơm tính toán, (xem Điều A.4).
3) Xem đoạn cuối Điều 5.
Bảng 22 - Bản dữ liệu phân tích chung - Dầu thô
Tính chất
Đơn vị
Phương pháp thử1)
Kết quả đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhớt động học ở 10 oC
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
Điểm rót
Áp suất hơi Reid
Tỉ lệ khối lượng của nước
kg/l
mm2/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
bar
%
ISO 3675
ISO 3104
ISO 3105
ISO 8754
ISO 3016
ISO 3007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Chỉ phương pháp được sử dụng.
TÍNH TOÁN CÁC HỆ SỐ NHIÊN LIỆU RIÊNG
A.1. Các hệ số nhiên liệu riêng
Các hệ số này được dùng để tính toán nồng độ ướt từ nồng độ khô theo 14.3, TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006).
cw = kw x cd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dựa trên phương trình đốt cháy, kw cho kết quả như sau:
Hằng số nhiên liệu riêng ¦fw [thay đổi thể tích từ không khí cháy thành khí thải ướt, m3/kg nhiên liệu] được tính toán như sau:
¦fw = 0,055 594 x wALF + 0,008 0021 x wDEL + 0,007 004 6 x wEPS
Hằng số nhiên liệu riêng ¦td [thay đổi thể tích từ không khí cháy thành khí thải khô, m3/kg nhiên liệu] được tính toán như sau:
¦td = 0,055 593 x wALF + 0,008 002 x wDEL + 0,007 004 6 x wEPS
Bảng A.1 giới thiệu các hệ số nhiên liệu riêng cho một số nhiên liệu được lựa chọn.
Bảng A.1 cũng giới thiệu các giá trị ¦fh cho các nhiên liệu khác nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Các giá trị của hệ số nhiên liệu riêng cho một số nhiên liệu lựa chọn
A.2. Đánh giá thành phần nhiên liệu không phân tích nguyên tố
Trong trường hợp không thể đo được hàm lượng của các nhiên liệu vì thời gian và/hoặc sự hạn chế của thiết bị thì các phương pháp được quy định trong A.2.1, A.2.2, A.2.3 có thể cho các kết quả chính xác một cách hợp lý. Các phương pháp này được khuyến nghị sử dụng cho mục đích chứng nhận, nhưng trong một số trường hợp chúng có thể có ích trong tính toán tỷ lệ hyđro/cacbon trên cơ sở tỷ trọng của nhiên liệu và sự hiểu biết về hàm lượng lưu huỳnh và nitơ.
A.2.1. Phương pháp 1
Phương pháp này là một công thức đơn giản đối với các nhiên liệu điêzen khi không biết hàm lượng của lưu huỳnh và nitơ.
wALF = 26-15 x rf
wBET = 100 - WALF
Trong đó rf là tỷ trọng ở 288 K (15 oC), tính bằng centimét khối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đã được công bố trong Sách các tiêu chuẩn ASTM (tháng 6/1968) với tên gốc: Phương pháp được đề nghị để đánh giá nhiệt tinh và nhiệt thô của vòi đốt khí cháy và các nhiên liệu điêzen.
Trong công thức này, biết hàm lượng lưu huỳnh
wBET = 100 - wALF - wGAM
Trong đó: rf là tỷ trọng của nhiên liệu ở 15oC, tính bằng gam trên centimét khối.
Cũng có thể đánh giá nhiệt tinh của chỉ số cháy NHCV, tính bằng megajun trên kilôgam.
A.2.3. Phương pháp 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số 1 % của hàm lượng cacbon của nhiên liệu cho một sai số khoảng 1 % của thể tích khí thải tính toán dựa trên việc đo phần trăm CO2 trong khí thải.
wBET = 100 - (wALF + wGAM + wDEL)
Trong đó, r là tỷ trọng ở 288 K (15oC), tính bằng gam trên centimét khối.
A.3. Đặc tính bốc cháy
Sau đây là một bản dự thảo làm việc được viết lại và chỉ dùng để tham khảo.
A.3.1. Sự áp dụng
Các yêu cầu về đặc tính bốc cháy của dầu mazut (có) cặn trong các động cơ điêzen tàu biển chủ yếu được xác định bởi kiểu động cơ và đáng chú ý hơn là các điều kiện vận hành của động cơ. Các hệ số nhiên liệu ảnh hưởng tới các đặc tính bốc cháy ở một phạm vi khá nhỏ. Vì lẽ đó, không thể áp dụng các giới hạn chung cho các đặc tính bốc cháy bởi vì một giá trị có thể còn chưa chắc chắn đối với một động cơ trong các điều kiện bất lợi có thể trở nên hoàn toàn tốt trong nhiều trường hợp cá biệt khác. Nếu có yêu cầu, nhà sản xuất động cơ nên cung cấp thêm hướng dẫn về các giá trị đặc tính bốc cháy có thể chấp nhận được.
A.3.2. Xác định CII và CCAI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CII = (270,795 + 0,1038 x T) - 0,25456 x r + 23,708 x lg[lg (v + 0,7)]
CCAI = r - 81 - 141 x lg [lg (v + 0,85)] - 483 x lg
Trong đó:
T là nhiệt độ, tính bằng độ Celsius;
V là độ nhớt động, tính bằng milimét vuông trên giây, ở nhiệt độ T;
r là tỷ trọng ở 15 oC, tính bằng kilôgam trên mét khối.
CHÚ DẪN
A độ nhớt động, mm2/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C CII
D CCAI
a ở 50 oC
b Ở 100 oC
Hình A.1 - Toán đồ để xác định chỉ số bốc cháy tính toán (CII) và chỉ số cacbon thơm tính toán (CCAI)
PHƯƠNG PHÁP THỬ KHÔNG ISO TƯƠNG ĐƯƠNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Khí dầu mỏ hóa lỏng
Đặc tính
Phương pháp thử ISO
Phương pháp thử ASTM
Phương pháp thử JIS
Thành phần
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Áp suất hơi ở 40 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7941
ISO 4260
ISO 4256
ISO 8973
ISO 3993
ISO 8973
ASTM D 2163
ASTM D 2784
ASTM D 1267
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1657
ASTM D 2598
JIS K 2240
JIS K 2240
JIS K 2240
JIS K 2240
Bảng 2 - Xăng động cơ
Tính chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử ASTM
Phương pháp thử CEN
Phương pháp thử JIS
Số ốctan nghiên cứu (RON)
Số ốctan động cơ (MON)
Độ nhạy (RON/MON)
Tỷ trọng 15 oC
Áp suất hơi Ried
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân tích hydrocacbon
Tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh
Tỉ lệ khối lượng của chì
Độ ổn định oxy hóa
Thời gian cảm ứng
Khối lượng chất keo trong 100 ml
Ăn mòn đồng ở 50 oC
ISO 5164
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5163
ISO 5164
ISO 3675
ISO 3007
ISO 3405
ISO 3837
ISO 4260
ISO 8754
ISO 3830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6246
ISO 2160
ASTM D 2699
ASTM D 2700
ASTM D 2699
ASTM D 2700
ASTM D 1298
ASTM D 323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1319
ASTM D 1266
ASTM D 2622
ASTM D 3341
ASTM D 3237
ASTM D 525
ASTM D 381
ASTM D 130
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
EN 24260
EN 237
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
JIS K 2280
JIS K 2280
JIS K 2280
JIS K 2280
JIS K 2249
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2254
JIS K 2536
JIS K 2541
JIS K 2255
JIS K 2287
JIS K 2261
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Phương pháp thử ISO
Phương pháp thử ASTM
Phương pháp thử CEN
Phương pháp thử JIS
Số xêtan
Chỉ số xêtan
Tỷ trọng 15 oC
Chưng cất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm mây
Điểm rót
Độ nhớt
Tỉ lệ khối lượng (của) lưu huỳnh
Sự ăn mòn đồng
Tỉ lệ khối lượng của cặn cacbon 2)
Tỉ lệ khối lượng của tro
Tỉ lệ khối lượng của nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp Karl Fisher
ISO 5165
ISO 3675
ISO 3405
ISO 2719
ISO 3015
ISO 3016
ISO 3104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4260
ISO 8754
ISO 2160
ISO 6245
ISO 3733
ISO 6296
ASTM D 613
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D86
ASTM D 93
ASTM D 2500
ASTM D 97
ASTM D 445
ASTM D 1266
ASTM D 2622
ASTN D 130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 482
ASTM D 95
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
EN 24260
-
-
ISO 6245
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2249
JIS K 2254
JIS K 2265
JIS K 2269
JIS K 2269
JIS K 2583
JIS K 2541
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS K 2513
JIS K 2272
JIS K 2275
JIS K 2275
1) Xem bảng B.5
2) Xem bảng B.4
Bảng 4 - Xác định cặn cacbon
Phương pháp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM
JIS
Micro
ISO 10370
ASTM D 4530
JIS K 2270
Ramsbottom
ISO 4262
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon conradson
ISO 6615
ASTM D 189
JIS K 2270
Bảng B.5 - Phương pháp xác định đặc tính bốc cháy (chỉ số xêtan tính toán)
Số các biến số
Phương pháp ISO
Phương pháp ASTM
Phương pháp IP1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
ISO 4264
ASTM D 4737
IP 380
JIS K 2280
2
-
ASTM D 976
IP 364
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Viện dầu mỏ nước Anh.
Bảng 6 - Các phương pháp thống kê
Phương pháp ISO
Phương pháp ASTM
Phương pháp JIS
ISO 4259
ASTM D 3244
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC TỔ CHỨC CÓ THỂ CUNG CẤP CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO NHIÊN LIỆU THƯƠNG MẠI
Vì các thông số kỹ thuật của các nhiên liệu thương mại hay thay đổi cho nên cần kiểm tra các thông số kỹ thuật cụ thể trước khi bắt đầu thử nghiệm.
Hội đồng hợp tác Châu Âu về phát triển các thử nghiệm đặc tính cho các nhiên liệu vận tải, các chất bôi trơn và các chất lỏng khác (CEC).
Interlynk Administrative Services Ltd
PO Box 6475
Earl Shilton
Leicester
LE9 9ZB, UK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165 bd du Souverain
1160 Brussels, Belgium
European Natural Gas Vehicle Association (ENGVA)
Kruisweg 813-A
2132 NG Hoofdorp, The Netherlands
American Petroleum Institute (API)
1220 L Street, Northwest
Washington, D.C 20005, USA
American Gas Association (AGA)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Suite 450
Washington, D.C 20001, USA
Petroleum Association of Japan
Keidanren Bldg, No. 9-4, 1-Chome Ohtemachi
Chiyoda-ku
Tokyo 100-0004, Japan
The Japan LP-Gas Association
1-14-1, Toranomon, Minato-ku
Tokyo 105-0001, Japan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-15-12 Toranomon, Minato-ku
Tokyo 105-0001, Japan
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 2692:2007 (ASTM D 95-05e1), Sản phẩm dầu mỏ và bitum - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất.
[2] TCVN 2694:2007 (ASTM D 130-04e1), Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định đo ăn mòn đồng bằng thép thử tấm đồng.
[3] TCVN 3171:2007 (ASTM D 445-06), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (Và tính toán độ nhớt động lực).
[4] TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298-99) (2005), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (trọng lượng riêng) hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.
[5] TCVN 6852-4:2010 (ISO 8178-4:2007), Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất thải - Phần 4: Chu trình thử cho các ứng dụng khác nhau của động cơ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] TCVN 7330:2007 (ASTM D 1319-03e1) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp thụ của bộ chỉ thị huỳnh quang.
[8] TCVN 7990:2008 (D 2500-05), Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm sương
[9] ISO 1998-1:1998, Petroleum industry - Terminology - Part 1: Raw materials and products (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 1: Sản phẩm và vật liệu thô).
[10] ISO 1998-2:1998, Petroleum industry - Terminology - Part 2: Properties and tests (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 2: Các tính chất và thử nghiệm).
[11] ISO 1998-3:1998, Petroleum industry - Terminology - Part 3: Exploration and production (Công nghiêp dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 3: Sự khai thác và sản xuất).
[12] ISO 1998-4:1998, Petroleum industry - Terminology - Part 4: Refining (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 4: Sự tinh chế).
[13] ISO 1998-5:1998, Petroleum industry - Terminology - Part 5: Transport, storage, distribution (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 5: Vận chuyển, bảo quản và phân phối).
[14] ISO 1998-6:2000, Petroleum industry - Terminology - Part 6: Measurement (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 6: Phương pháp đo).
[15] ISO 1998-7:1998, Petroleum industry - Terminology - Part 7: Miscellaneous terms (Công nghiệp dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 7: Thuật ngữ khác).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[17] ISO 4259:2006, Petroleum products - Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định và áp dụng các dữ liệu chính xác về các phương pháp thử).
[18] ISO 6251:1996, Liquefied petroleum gases - Corrosiveness to copper - Copper strip test (Khí dầu mỏ hóa lỏng - Sự ăn mòn đối với đồng - Phép thử dải đồng).
[19] ISO 6296:2000, Petroleum products - Determination of water - Potentiometric Karl Fischer titration method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định nước - Phương pháp chuẩn độ Karl Fischev bằng điện thế).
[20] ISO 8819:1993, Liquefied petroleum gase - Detection of hydrogen sulfide - Lead acetate method (Khí dầu mỏ hóa lỏng - Sự tách hydro lưu huỳnh - Phương pháp chì axetat).
[21] ISO 12156-1:2006, Diesel fuel - Assessment of lubricity using the high-frequency reciprocating rig (HFRR) - Part: Test method (Nhiên liệu điêzen - Đánh giá tính bôi trơn bằng sử dụng thiết bị có chuyển động tịnh tiến qua lại với tần số cao (HFRR) - Phần 1: Phương pháp thử).
[22] ISO 12205:1995, Petroleum products - Determination of the oxidation stability of middle - distillate fuels (Sản phẩm dầu mỏ - xác định độ ổn định oxy hóa của các nhiên liệu từ sản phẩm chưng cất ở giữa).
[23] ISO 12937:200, Petroleum products - Determination of water - Coulometric Karl Fischer titration method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định nước - Phương pháp chuẩn độ Karl Fischev bằng điện lượng).
[24] ISO 14596:2007, Petroleum products - Determination of sulfur content - Wavelength - dispersive X-ray flourescence spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp trắc phổ huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X).
[25] ISO 22854, Liquid petroleum products - Determination of hydrocarbon types and oxygenates in automotive-motor gasoline - Multidimensional gas chromatography method (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Xác định các loại hydrocacbon và các chất bão hòa oxy trong xăng ô tô-động cơ - Phương pháp sắc ký khí nhiều chiều).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[27] ASTM D 93-07, Standard Test Methods for Flash Point by Pensky-Martens Closed Cup Tester (Các phương pháp thử tiêu chuẩn cho điểm bốc cháy bằng dụng cụ thử chén kín Pensky-Martens).
[28] ASTM -07, Standard Test Method for Ash from Petroleum Products (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với tro từ sản phẩm dầu mỏ).
[29] ASTM D 97-07, Standard Test Methods for Pour Point of Petroleum Products (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho điểm rót của sản phẩm dầu mỏ).
[30] ASTM D 189-06, Standard Test Methods for Conradson Carbon Residue of Petroleum Products (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho cặn cacbon conradson của sản phẩm dầu mỏ).
[31] ASTM D 323-06, Standard Test Method for Vapor Pressure of Petroleum Products (Reid Method) Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp Reid).
[32] ASTM D 381-04e1, Standard Test Method for Gum Content in Fuels by Jet Evaporation (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với hàm lượng chất keo trong các nhiên liệu bằng sự bốc hơi có tia phun).
[33] ASTM D 482D 525-05, Standard Test Method for Oxidation Stability of Gasoline (Induction Period Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với độ ổn định oxy hóa của xăng (Phương pháp thời gian cảm ứng)].
[34] ASTM D 613-05, Standard Test Method for Cetane Number of Diesel Fuel Oil (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với số xêtan của dầu mazut điêzen).
[35] ASTM D 974-07, Standard Test Method for Acid and Base Number by Color-Indicator Titration (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với chỉ số axit và bazơ bằng sự chuẩn bộ chỉ thị màu).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[37] ASTM D 1266-07, Standard Test Method for Sulfur in Petroleum Products (Lamp Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp đèn)].
[38] ASTM D 1267-02 (2007), Standard Test Method for Gage Vapor Pressure of Liquefied Petroleum (LP) Gases (LP-Gas Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn cho áp suất hơi của các khí dầu mỏ hóa lỏng (Phương pháp khí LP)].
[39] ASTM D 1657-02 (2007), Standard Test Method for Density or Relative Density of Light Hydrocarbons by Pressure Hydrometer (Phương pháp thử tiêu chuẩn đổi với tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương đối của các hydrocacbon nhẹ bằng tỷ trọng kế áp suất).
[40] ASTM D 1837-02a(2007, Standard Test Method for Volatility of Liquefied Petroleum (LP) Gases [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với tính dễ bay hơi của các khí dầu mỏ hóa lỏng (LP)].
[41] ASTM D 1838-07, Standard Test Method for Copper Strip Corrosion by Liquefied Petroleum (LP) Gases [Phương pháp thử tiêu chuẩn cho sự ăn mòn dải đồng bởi các khí dầu mỏ hóa lỏng (LP)].
[42] ASTM D 1945-03, Standard Test Method for Analysis of Natural Gas by Gas Chromatography (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho sự phân tích khí thiên nhiên bằng phương pháp sắc khí).
[43] ASTM D 2158-05, Standard Test Method for Residues in Liquefied Petroleum (LP) Gases [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với các chất cặn trong các khí dầu mỏ hóa lỏng (LP)].
[44] ASTM D 2163-912), Test Method for Analysis for Liquefied Petroleum (LP) Gases and Propane concentrates by Gas Chromatography [Phương pháp thử để phân tích các khí dầu mỏ hóa lỏng (LP) và nồng độ propan bằng phương pháp sắc khí].
[45] ASTM D 2274-03a, Standard Test Method for Oxidation Stability of Distillate Fuel Oil (Accelerated Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với độ ổn định oxy hóa của dầu mazut chưng cất (Phương pháp nhanh)].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[47] ASTM D 2622-08, Standard Test Method for Sulfur in Petroleum Products by Wavelength Dispersive X-ray Fluorescence Spectrometry (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp trắc phổ huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X).
[48] ASTM D 2699-08, Standard Test Method for Research octane Number of Spark-lgnition Engine Fuel (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với số ốctan nghiên cứu của nhiên liệu động cơ đánh lửa).
[49] ASTM D 2700-08, Standard Test Method for Motor octane Number of Spark-lgnition Engine Fuel (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với số ốctan của động cơ của nhiên liệu động cơ đánh lửa).
[50] ASTM D 2713-07, Standard Test Method for Dryness of Propane (Valve Freeze Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với sự làm khô propan (phương pháp đóng bằng van)].
[51] ASTM D 2784-06, Standard Test Method for Sulfur in Liquefied Petroleum Gases (Oxy-Hydrogen Burner of Lamp) [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với lưu huỳnh trong khí dầu mỏ hóa lỏng (mỏ đốt hoặc đèn oxy-hydro)].
[52] ASTM D 3231-07, Standard Test Method for Phosphorus in Gasoline (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với photpho trong xăng).
[53] ASTM D 3237-06e1, Standard Test Method for Lead in Gasoline by Atomic Absorption Spectroscopy (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với chì trong xăng bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử).
[54] ASTM D 3244-07a, Standard Pratice for Utilization of Test Data to Determine Conformance with Specifications (Quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn cho sử dụng các dữ liệu thử để xác định sự phù hợp với các đặc tính kỹ thuật).
[55] ASTM D 3341-05, Standard Test Method for Lead in Gasoline-Iodine Monochloride Method (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với chì trong phương pháp xăng iôt monoclorua).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[57] ASTM D 3606-07, Standard Test Method for Determination of Benzene and Toluene in Finished Motor and Aviation Gasoline by Gas Chromatography (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định benzen và toluen trong xăng tinh chế dùng cho động cơ và hàng không bằng phương pháp sắc ký khí).
[58] ASTM D 4530-07, Standard Test Method for Determination of Carbon Residue (Micro Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định cặn cacbon (Phương pháp micro)].
[59] ASTM D 4737-04, Standard Test Method for Calculated Cetane index by Four Variable Equation (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho chỉ số xêtan tính toán bằng phương trình bốn biến số).
[60] ASTM D 5186-03, Standard Test Method for Determination of Aromatic Content and Polynuclear Aromatic Content of Diesel Fuels and Aviation Turbine Fuels by Supercritical Fluid Chromatography (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định hàm lượng chất thơm và hàm lượng chất thơm đa nhân của các nhiên liệu điezen và nhiên liệu tuabin hàng không và phương pháp sắc ký chất lỏng vượt quá giới hạn).
[61] ASTM D 5191-07, Standard Test Method for Vapor Pressure of Petroleum Products (Mini Method) [Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)].
[62] ASTM D 5580-2 (2007, Standard Test Method for Determination of Benzene, Toluene, Ethylbenzen, p/m-Xylene, o-Xylene, C9 and Heavier Aromatics, and Total Aromatics in Finished Gasoline by Gas Chromatogrphy (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m xylen, C9 và các chất thơm nặng hơn, và tổng các chất thơm trong xăng tinh chế bằng phương pháp sắc ký khí).
[63] California Code of Regulations, Title 13, Division 3.
[64] CEC, Reference fuels manual.
[65] CEC F-06-A-96, Measurement of Diesel Fuel Lubricity - Approved Test Method, HFRR Fuel Lubricity Test (Đo tính bôi trơn của nhiên liệu điezen - Phương pháp thử chấp nhận, thử tính bôi trơn của nhiên liệu HFRR).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[67] Code for Federal Regulations, Title 40, 86.1313-98.
[68] Code for Federal Regulations, Title 40, 86.1313-2007.
[69] Code for Federal Regulations, Title 40, Part 1065 Engine Testing Procedures.
[70] EN 228:2004, Automotive fuels - Unleaded petrol - Requirements and test methods (Nhiên liệu ô tô - Xăng không chì - Yêu cầu và phương pháp thử).
[71] EN 237:2004, Liquid petroleum products - Petrol - Determination of low lead concentrations by atomic absorption spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - xăng - Xác định nồng độ chì thấp bằng phương pháp trắc phổ nguyên tử hấp thụ).
[72] EN 589:2004, Automotive fuels - LPG - Requirements and test methods (Nhiên liệu ô tô - LPG - Yêu cầu và phương pháp thử).
[73] EN 590:2004, Automotive fuels - Diesel - Requirements and test methods (Nhiên liệu ô tô - Điezen - Yêu cầu và phương pháp thử).
[74] EN 1601:1997, Liquid Petroleum Products - Unleaded petrol - Determination of organic oxygenate compounds and total organically bound oxygen content by gas chromatography (O-FID) [Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Xăng không chì - Xác định các hợp chất hữu cơ bão hòa oxy và tổng hàm lượng oxy bao quanh bằng phương pháp sắc ký khí (O-FID)].
[75] EN 12177:200. Liquid petroleum products - Unleaded petroleum - Determination of benzene content by gas chromatography (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Dầu mỏ không chì - xác định hàm lượng benzen bằng phương pháp sắc ký khí).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[77] EN 13016-1:2007, Liquid petroleum products - Vapour pressure - Part 1: Determination of air saturated vapour pressure (ASVP) and calculated dry vapour pressure equivalent (DVPE) [Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Áp suất hơi - Phần 1: Xác định áp suất hơi bão hòa của không khí (ASVP) và đương lượng tính toán của áp suất hơi khô (DVPE)].
[78] EN 14214:2003, Automotive fuels - Fatty acid methyl esters (FAME) for diesel engines - Requirements and test methods [Nhiên liệu ô tô - Các ette metylic của axit béo (FAME) cho động cơ điezen - Yêu cầu và phương pháp thử.
[79] EN 24260:1994, Methods of test for petroleum and its products - Petroleum products and hydrocarbons - Determination of sulfur content - Wickbold combustion method (Các phương pháp thử cho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - Sản phẩm dầu mỏ và hydrocacbon - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt cháy wickbold).
[80] IP 364/84, Petroleum and its products - Part 364: Calculated cetane index of diesel fuels (range below 55).
[81] IP 380/98, Petroleum and its products - Part 380: Calculation of the cetane index of middle distillate fuels by the four-variable equation.
[82] JIS K 2202:2007, Motor gasoline.
[83] JIS K 2204:2007, Diesel fuel (Nhiên liệu điezen).
[84] JIS K 2240:2007, Liquefied petroleum gases (Khí dầu mỏ hóa lỏng).
[85] JIS K 2249:1995, Crude petroleum and petroleum products - Determination of density and petroleum measurement tables based on a referene temperature (15 centigrade degrees) [Dầu mỏ thô và sản phẩm của dầu mỏ - Xác định tỷ trọng và các bảng giá tự đo dầu mỏ dựa trên nhiệt độ chuẩn (15 bộ bách phân)].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[87] JIS K 2255:1995, Petroleum products - Gasoline - Determination of lead content (Sản phẩm dầu mỏ - Xăng - Xác định hàm lượng chì).
[88] JIS K 2258:1998, Crude oil and petroleum products - Determination of vapour pressure - Ried method (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi - Phương pháp Rerd).
[89] JIS K 2261:2000, Petroleum products - Motor gasoline and aviation fuels - Determination of existent gum - Jet evaporation method (Sản phẩm dầu mỏ - Xăng động cơ nhiên liệu cho hàng không - Xác định chất keo có trong nhiên liệu - Phương pháp bay hơi tia phun).
[90] JIS K 2265-1:2007, Determination of flash point - Part 1: Tag closed cup method (Xác định điểm bốc cháy - Phần 1: Phương pháp đánh dấu chén kín).
[91] JIS K 2265-2:2007, Determination of flash point - Part 2: Rapid equilibrium closed cup method (Xác định điểm bốc cháy - Phần 2: Phương pháp chén kín cân bằng nhanh).
[92] JIS K 2265-3:2007, Determination of flash point - Part 3: Pensky-Martens closed cup method (Xác định điểm bốc cháy - Phần 3: Phương pháp chén kín Pensky-Martens).
[93] JIS K 2265-4:2007, Determination of flash points - Part 4: Cleveland open cup method (Xác định điểm bốc cháy - Phương pháp chén hở cleveland).
[94] JIS K 2269:1987, Testing methods for pour point and cloud point of crude oil and petroleum products (Phương pháp thử đối với điểm rót và điểm mây của dầu thô và sản phẩm dầu mỏ).
[95] JIS K 2270:2000, Crude petroleum and petroleum products - Determination of carbon residue (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[97] JIS K 2275:1996, Crude oil and petroleum products - Determination of water content (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng nước).
[98] JIS K 2280:1996, Petroleum products - Fuels - Determination of ốctane number, cetane number and calculation of cetane index (Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu - Xác định số ốctan, số xêtan và tính toán tỷ số xêtan).
[99] JIS K 2283:2000, Crude petroleum and petroleum products - Determination of kinematic viscosity and calculation of viscosity index from kinematic viscosity (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định độ nhớt động và tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động).
[100] JIS K 2287:1998, Gasoline - Determination of oxidation stability - Induction period method (Xăng - Xác định độ ổn định oxy hóa - Phương pháp thời gian cảm ứng).
[101] JIS K 2288:2000, Petroleum products - Diesel fuel - Determination of cold filter plugging point (Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu điezen - Xác định điểm bít kín bộ lọc nguội).
[102] JIS K 2513:2000, Petroleum products - Corrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ - Sự ăn mòn đồng - Phép thử dải đồng).
[103] JIS K 2536-1:2003, Liquid petroleum products - Testing method of components - Part 1: Fluorescent indicator adsorption method (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các thành phần - Phần 1: Phương pháp hấp thụ bộ chỉ thị huỳnh quang).
[104] JIS K 2536-2:2003, Liquid petroleum products - Testing method of components - Part 2: Determination of total components by gas chromatography (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các thành phần - Phần 2: Xác định tổng các thành phần bằng phương pháp sắc ký khí).
[105] JIS K 2536-3:2003, Liquid petroleum products - Testing method of components - Part 3: Determination of aromatic components by gas chromatography (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các thành phần - Phần 3: Xác định các thành phần chất thơm bằng phương pháp sắc ký khí).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[107] JIS K 2536-5:2003, Liquid petroleum products - Testing method of components - Part 5: Determination of oxygenate compounds by gas chromatography (Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các thành phần - Phần 5: Xác định các hợp chất bão hòa bằng phương pháp sắc ký khí).
[108] JIS K 2536-6:2003, Liquid petroleum products - Testing method of components - Part 6: Determination of of oxygen content and oxygenate compounds by gas chromatography and oxygen selective detection(Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Phương pháp thử các thành phần - Phần 6: Xác định hàm lượng oxy và các hợp chất bão hòa bằng phương pháp sắc ký khí và phát hiện oxy có chọn lọc).
[109] JIS K 2541-1:2003, Crude oil and petroleum products - Determination of sulfur content - Part 1: Wickbold combustion method (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phần 1: Phương pháp đốt cháy Wickbold).
[110] JIS K 2541-2:2003, Crude oil and petroleum products - Determination of sulfur content - Part 2: Oxidative microcoulometry (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phần 2: Phương pháp vi điện lượng oxy hóa).
[111] JIS K 2541-6:2003, Crude oil and petroleum products - Determination of sulfur content - Part 6: Ultraviolet fluorescence method (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phần 6: Phương pháp huỳnh quang tia cực tím).
[112] JIS K 2541-7:2003, Crude oil and petroleum products - Determination of sulfur content - Part 7: Wavelength-dispersive X-ray fluorescence method (Dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phần 7: Phương pháp huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X).
[113] JIS K 2301:1992, Fuel gases and natural gas - Method for chemical analysis and testing (Khí nhiên liệu và khí thiên nhiên - Các phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm).
[114] JPI-5S-49-97, Japan Petroleum Institute Standard, Hydrocarbon Type Testing Method for Petroleum Products using High Performance Liquid Chromatography (Tiêu chuẩn của Viện dầu mỏ Nhật Bản, phương pháp thải loại hydrocacbon cho sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp sắc ký khi chất lỏng có đặc tính cao).
[1]) Một động cơ được tiêu chuẩn hóa bởi Ủy ban hợp tác nghiên cứu về nhiên liệu (An engine standardized by the Co-operative Fuel Research Committee).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6852-5:2010 (ISO 8178-5:2008) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất thải - Phần 5: Nhiên liệu thử
Số hiệu: | TCVN6852-5:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6852-5:2010 (ISO 8178-5:2008) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất thải - Phần 5: Nhiên liệu thử
Chưa có Video