Tên chỉ tiêu |
Xăng không chì |
Phương pháp thử |
||
90 |
92 |
95 |
||
1. Trị số ốc tan theo phương pháp nghiên cứu (RON), không nhỏ hơn |
90 |
92 |
95 |
ASTM D2699 |
2. Hàm lượng chì, g/l, không lớn hơn |
0,013 |
TCVN 6704 : 2000 (ASTM D 5059)/ ASTM D 3237 |
||
3.Thành phần cất phân đoạn: - Điểm sôi đầu, 0C - 10% thể tích, 0C, không lớn hơn - 50% thể tích, 0C, không lớn hơn - 90% thể tích, 0C, không lớn hơn - Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn - Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn |
Báo cáo 70 120 190 215 2,0 |
ASTM D 86 |
||
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 500C/3h, không lớn hơn |
1 |
TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) |
||
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, không lớn hơn |
5 |
TCVN 6593 : 2000 (ASTM D 381) |
||
6. Độ ổn định ôxy hóa phút không nhỏ hơn |
240 |
TCVN 6778 : 2000 (ASTM D 525) |
||
7. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng không lớn hơn |
0,15 |
ASTM D 1266 |
||
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa |
43 – 80 |
TCVN 5731 : 2000 (ASTM D 323)/ ASTM D 4953 |
||
9. Hàm lượng Benzen, % thể tích, không lớn hơn |
5 |
TCVN 6703 : 2000 (ASTM D 3606) |
||
10. Khối lượng riêng (ở 150C) kg/m3 |
Báo cáo |
TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) |
||
11. Ngoại quan |
Trong suốt, không có tạp chất lơ lửng |
Kiểm tra bằng mắt thường |
4.1. Lấy mẫu theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057)
4.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho xăng không chì được qui định trong bảng 1.
5. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Theo TCVN 3891 - 84.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2000 về Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6776:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2000 về Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video