Thời gian thử khuyến cáo s |
Ký hiệu |
Thời gian nước dư được loại bỏ s |
Thời gian tiến hành thấm s |
30 |
Cobb30 |
20 ±1 |
30+ 1 |
60 |
Cobb60 |
45 ± 1 |
60 + 2 |
120 |
Cobb120 |
105 ±2 |
120 ±2 |
300 |
Cobb300 |
285 + 2 |
300 ±2 |
1800 |
Cobb1800 |
1755 đến 1815 |
15 ± 2 sau khi loại nước dư |
CHÚ THÍCH Các thời gian được cho trong cột ba và bốn được tính toán từ thời gian nước bắt đầu tiếp xúc với mẫu thử (xem 10.2). |
Các mẫu thử bị loại nếu
a) mẫu thử bị nước ngấm qua; hoặc
b) thấy rõ các dấu hiệu của rò rỉ nước xung quanh diện tích kẹp; hoặc
c) vẫn còn nước dư sau khi thấm (được thể hiện bởi độ bóng của bề mặt).
Nếu phần trăm mẫu bị loại bỏ do nguyên nhân a) vượt quá 20 % thì giảm thời gian thử cho đến khi đạt được kết quả thử thỏa đáng. Nếu giảm thời gian thử vẫn không đạt được kết quả thích hợp thì coi như mẫu không phù hợp với phương pháp này.
11.1 Tính độ hút nước của từng mẫu thử, biểu thị bằng gam trên mét vuông, lấy đến một chữ số sau dấu phẩy theo công thức
A = (m2 - m1) F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m1 là khối lượng mẫu thử khô, tính bằng gam;
m2 là khối lượng mẫu thử ướt, tính bằng gam;
F là 10000/diện tích thử (đối với thiết bị thông thường là 100 cm2).
11.2 Đối với mỗi mặt thử tính độ hút nước trung bình chính xác đến 0,5 g/m2 và độ lệch chuẩn.
11.3 Sử dụng ký hiệu chuẩn ví dụ
Cobb60 (giá trị tính bằng gam trên mét vuông) tại t °C tùy thuộc vào thời gian thử, theo giây.
11.4 Nếu bề mặt mẫu thử không phân biệt được rõ, lấy giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của các nhóm kết quả.
Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao gồm các thông tin sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tất cả các thông tin cần thiết để nhận biết mẫu;
c) Ngày và địa điểm thử nghiệm;
d) Điều kiện môi trường được sử dụng;
e) Kết quả trung bình và độ lệch chuẩn đối với từng mặt thử thể hiện theo 11.3;
f) Diện tích thử nếu khác 100 cm2;
g) Số lượng mẫu thử bị loại bỏ và lý do;
h) Tình huống hoặc yếu tố bất kỳ có thể gây ảnh hưởng đến kết quả thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Quy định chung
Trong năm 2012, 16 phòng thử nghiệm, từ 11 nước Châu Âu đã thử hai mẫu giấy theo tiêu chuẩn này. Dữ liệu độ hút nước Cobb60 (giấy), độ hút nước Cobb600 (các tông) và độ hút nước Cobb1800 (các tông sóng) thu được từ CEPI-CTS. Dữ liệu độ hút nước Cobb60 (giấy) được nêu trong Điều A.2. Dữ liệu độ hút nước Cobb60 (các tông) được nêu trong Điều A.3. Dữ liệu độ hút nước Cobb1800 (các tông sóng) được nêu trong Điều A.4.
Các tính toán được thực hiện theo ISO/TR 24498[3] và TAPPI T 1200[4].
Độ lệch chuẩn độ lặp lại được nêu trong Bảng A.1 là độ lệch chuẩn độ lặp lại “pooled” nghĩa là độ lệch chuẩn được tính toán bằng căn bậc hai của độ lệch chuẩn của các phòng thử nghiệm tham gia. Giá trị này khác với định nghĩa truyền thống về độ lặp lại trong TCVN 6910-1 (ISO 5725-1).
Giới hạn độ lặp lại và độ tái lập được báo cáo là các ước lượng của sai lệch lớn nhất mong muốn trong 19 của 20 trường hợp, khi so sánh hai kết quả thử của vật liệu tương tự với vật liệu được mô tả dưới điều kiện thử tương tự. Các ước lượng này không có giá trị với vật liệu khác nhau hoặc điều kiện thử khác nhau. Giới hạn độ lặp lại và độ tái lập được tính bằng cách nhân độ lệch chuẩn độ lặp lại và độ tái lập với 2,77.
CHÚ THÍCH 1 Độ lệch chuẩn độ lặp lại và độ lệch chuẩn trong phòng thử nghiệm là tương đương. Tuy nhiên độ lệch chuẩn độ tái lập không giống với độ lệch chuẩn giữa các phòng thử nghiệm. Độ lệch chuẩn độ tái lập bao gồm cả độ lệch chuẩn giữa các phòng thử nghiệm và độ lệch chuẩn trong phòng thử nghiệm.
s2độ lặp lại = s2trong phòng thử nghiệm nhưng s2độ tái lập = s2trong phòng thử nghiệm + s2giữa các phòng thử nghiệm
CHÚ THÍCH 2 2,77 = 1,96miễn là các kết quả thử có sự phân bố chuẩn và độ lệch chuẩn s dựa trên số lượng lớn các phép thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng A.1 và A.2.
Bảng A.1 - Giá trị ước lượng độ lặp lại (Cobb60)
Mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Độ hút nước Cobb60 trung bình
g/m2
Độ lệch chuẩn độ lặp lại
sr
g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV,r
%
Giới hạn độ lặp lại
r
g/m2
Mẫu 1
16
19,7
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
Mẫu 2
15
27,7
0,9
3,4
2,6
Bảng A.2 - Giá trị ước lượng độ tái lập (Cobb60)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm
Độ hút nước Cobb60 trung bình
g/m2
Độ lệch chuẩn độ tái lập
SR
g/m2
Hệ số biến thiên
CV,r
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
g/m2
Mẫu 1
16
19,7
1,4
7,0
4,0
Mẫu 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,7
1,4
5,0
3,9
A.3 Độ hút nước Cobb600 (các tông)
Xem Bảng A.3 và A.4.
Bảng A.3 - Giá trị ước lượng độ lặp lại (Cobb600)
Mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hút nước Cobb600 trung bình
g/m2
Độ lệch chuẩn độ lặp lại
sr
g/m2
Hệ số biến thiên
CV,r
%
Giới hạn độ lặp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/m2
Mẫu 1
16
96,1
2,2
2,2
6,0
Bảng A.4 - Giá trị ước lượng độ tái lập (Cobb600)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm
Độ hút nước Cobb600 trung bình
g/m2
Độ lệch chuẩn độ tái lập
SR
g/m2
Hệ số biến thiên
CV,R
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
g/m2
Mẫu 1
16
96,1
5,0
4,7
12,5
A.4 Độ hút nước Cobb1800 (các tông sóng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.5 - Giá trị ước lượng độ lặp lại (Cobb1800)
Mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Độ hút nước Cobb1800 trung bình
g/m2
Độ lệch chuẩn độ lặp lại
sr
g/m2
Hệ số biến thiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Giới hạn độ lặp lại
r
g/m2
Mẫu 1
14
115
2,5
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.6 - Giá trị ước lượng độ tái lập (Cobb1800)
Mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Độ hút nước Cobb1800 trung bình
g/m2
Độ lệch chuẩn độ tái lập
SR
g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV,R
%
Giới hạn độ tái lập
R
g/m2
Mẫu 1
14
115
6,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,0
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[2] ISO 8787:1986, Paper and board - Determination of capillary rise - Klemm method.
[3] ISO/TR 24498:2006, Paper, board and pulps - Estimation of uncertainty for test methods.
[4] TAPPI Test method T 1200 sp-07, Interlaboratory evalutaion of test methods to determine TAPPI repeatability and reproducibility.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6726:2017 (ISO 535:2014) về Giấy và các tông - Xác định độ hút nước - Phương pháp Cobb
Số hiệu: | TCVN6726:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6726:2017 (ISO 535:2014) về Giấy và các tông - Xác định độ hút nước - Phương pháp Cobb
Chưa có Video