Khí |
Mã số FTSC |
Từ đồng nghĩa |
LC50 [ppm (v/v)] |
Antimon pentaflorua |
0302 |
|
30 |
Bo triclorua |
0203 |
Bo clorua |
2541 |
Bo triflorua |
0253; 0263 |
Bo florua |
387 |
Bromua aceton |
0303; 0203 |
|
260 |
Cacbonyl florua |
0213 |
|
360 |
Cyanogen clorua |
0303 |
|
80 |
Denteri clorua |
0213 |
|
3120 |
Denteri florua |
0203 |
|
1100 |
Debromdiflometan |
0200; 0100 |
R12B2 |
27000 |
Diclo (2-clovinyl) asen |
0303 |
Levisit |
8 |
Diphosgen |
0303 |
|
2 |
Etyldicloasen |
0303 |
|
7 |
Hexafloaceton |
0203 |
Hexafloprapan-2-on, defloaceton |
470 |
Hydrobromua |
0203 |
Axit bromhydric (khan) |
2860 |
Hydro clorua |
0213 |
Axit clohydric (khan) |
3120 |
Hydro florua |
0203 |
Axit flohydric (khan) |
966 |
Hydro iodua |
0203 |
Axit iotthydric (khan) |
2860 |
lot triflometan |
0200; 0100 |
Triflometan iodua |
|
Metyl bromua |
0300; 0200 |
Brommetan |
850 |
Metyldicloasen |
0303 |
|
10 |
Khí hạt cải |
0303 |
|
4 |
Nitrosyl clorua |
0203; 0303 |
|
35 |
Peflobut - 2 - en |
0200; 0100 |
|
12000 |
Phenylcarbylamin clorua |
0303 |
|
5 |
Phosgen |
0303 |
Carbonyl clorua |
5 |
Photpho pentaflorua |
0203; 0303 |
|
190 |
Photpho triflorua |
0203 |
|
420 |
Silic tetraclorua |
0203 |
|
750 |
Silic tetraflorua |
0253; 0263 |
Tetraflosilan |
450 |
Lưu huỳnh dioxit |
0201 |
|
2520 |
Lưu huỳnh tetraflorua |
0203; 0303 |
|
40 |
Lưu huỳnh florua |
0300 |
|
3020 |
Vonphram hexaflorua |
0303 |
|
160 |
Uran hexaflorua |
0303 |
|
25 |
Bảng A.2 - Nhóm 7: Khí và hỗn hợp khí cháy, độc và ăn mòn (cơ bản)
Khí
Mã FTSC
Từ đồng nghĩa
LC50 [ppm (v/v)]
Amoniac
0202; 2102
R 717
7338
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2202; 2102
11100
Monoetylamin
2202; 2102
Etylamin R 631
16000
Monometylamin
2202; 2102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7000
Trimetylamin
2202; 2102
7000
Bảng A.3 - Nhóm 8: Khí và hỗn hợp khí cháy, độc và ăn mòn (axit) hoặc không ăn mòn
Khí
Mã FTSC
Từ đồng nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsin
2300
20
Cacbon monoxit
2250; 2260
3760
Cacbonyl sunfua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbonoxyl sulfua
1700
Clometan
2200; 2100
Metyl clorua R 40
8300
Khí than
Hỗn hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyanogen
2300; 2200
350
Cyclo propan
2200; 2100
Trimetylen
22000
Denteri selenua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Denteri sulfua
2301; 2201
710
Diclosilan
2203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimetylsilan
2300; 2100
-
Floetan
2300; 2100
Etyl florua
-
German
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Heptaflobutyrmitril
2300
10
Hexaflocyclobuten
2100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro selenua
2301
2
Hydro sulfua
2301: 2201
712
Metyl mercaptan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metanthiol
1350
Metylsilan
2300; 2100
-
Niken cacbonyl
2300
Niken tetracacbonyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentafloproionnitril
2300
10
Chì tetraetyl
2300
63
Chì tetraetyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
Trifloacetonitril
2300; 2200
500
Trifloetylen
2200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimetylsilan
2300; 2100
-
Bảng A.4 - Nhóm 9: Khí và hỗn hợp khí tự cháy
Khí
Mã số FTSC
Từ đồng nghĩa
LC50 [ppm (v/v)]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300
10
Pentaboran
3300
10
Phosphin
3310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Silan
3150; 3160
Silic tetrahydrua
19000
Nhôm trietyl
3300
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300
1400
Trietylstibin
3300
20
Bảng A.5 - Nhóm 12: Khí và hỗn hợp khí oxi hoá, độc và ăn mòn
Khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ đồng nghĩa
LC50 [ppm (v/v)]
Bis (triflometyl) peoxit
4300
10
Brom pentaflorua
4303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brom triflorua
4303
180
Clorin
4203
293
Clorin pentaflorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Clorin triflorua
4303; 4203
299
Dinitơ trioxit
4301
Nitơ sesquioxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ oxit
57
Florin
4343
185
lot pentaflorua
4303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ oxit
4351; 4361
115
Nitơ dioxit
4301
Dioxit lỏng
Nitơ oxit
Dinitơ tetraoxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ tetraoxit
115
Oxi diflorua
4343
2,6
Ozon
4330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetraflohydrazin
4343
100
Bảng A.6 - Khóm 13: Khí và hỗn hợp khí cháy dùng để phân huỷ hoặc polyme hóa (trường hợp)
Khí
Mã số FTSC
Từ đồng nghĩa
LC50 [ppm (v/v)]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5100
-
Clotrifloetylen
5200
2000
Diboran
5330; 5360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Etylen oxit
5200
Oxiran
2900
Hydro cyanua
5301
Axit hydrocyanic (khan)
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5200; 5100
Metyl oxiran
7200
Stibin
5300
Antimoan hydrua
20
Vinyl bromua (bị cấm)
5200; 5100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Vinyl clorua (bị cấm)
5200: 5100
Cloetylen R 1140
-
Vinyl florua (bị cấm)
5100
Floetylen R 1141
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5200; 5100
Metoxyetylen
-
Bảng A.7 - Nhóm 13: Danh sách các khí được nêu nguồn tài liệu của giá trị LC50
Khí
Mã số FTSC
LC50
Lưu ý
Tài liệu tham khảo (xem phụ lục D)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2102
7338
“Không độc”
(1)
Antimon pentaflorua
0303
30
Màu xám
(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0303
20
Tương tự như arsin
Arsin
2300
20
Màu xám, được hiệu chỉnh thời gian
(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0303
20
Tương tự như arsin
Bis (triflometyl) peroxit
4300
10
Được công nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203
380
Tương tự như BF3
Bo triclorua
0203
2541
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0253; 0263
387
(1)
Brom clorua
4203
290
Được đánh giá từ clorin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4303
25
Được hiệu chỉnh theo thời gian và hiệu ứng
(4)
Brom triflorua
4303
180
Được đánh giá từ F2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203
260
Tương tự như clo aceton
Buta -1,3 - dien (bị cấm)
5100
-
“Không độc”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2250; 2260
3760
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(6)
Cacbonyl florua
0213
360
(5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2301
1700
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(7)
Clorin
4203
293
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4303
122
(8)
Clorin triflorua
4203
299
(8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5200
2000
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(10)
Clometan
2100
8300
“Không độc” xám - được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
350
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(11)
Cyclopropan
2100
22000
“Không độc” - LCLO - Xám - Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyanogen clorua
0303
80
Được hiệu chỉnh theo thời gian
Denteri clorua
0213
3120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Denteri florua
0203
1100
Denteri selenua
2301
2
Giống như hydro selenua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Denteri sunfua
2201
710
Tương tự hydro sunfua
Diboran
5350; 5360
80
Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dibromdiflometan
0100
27000
“Không độc” - LCLO - Xám - Được hiệu chỉnh theo thời gian
Diclo (2-clovinyl) arsin
0303
8
Ngoại suy từ tiêm tĩnh mạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclo siran
2203
314
Dietyl kẽm
3300
10
Được công nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimetyl amin
2102
1100
“Không độc” - Được hiệu chỉnh theo thời gian
(16)
Dimetyl silan
2100
-
“Không độc”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinitơ trioxit
4301
57
Được tính toán từ hỗn hợp 50 % NO, 50 % NO2
Diphosgen
0303
2
Nhận được từ phosgen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyldicloarsin
0303
7
“Không độc” - Con người - Được hiệu chỉnh theo thời gian
(17)
Etylen oxit
5200
2900
Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flonin
4343
185
(19)
Floetan
2300
-
Không độc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
German
2300
20
Tương tự như arsin
Heptaflobytyronitril
2300
10
Được công nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexaflo axeton
0203
470
Được hiệu chỉnh theo thời gian
Hexaflo cyclobuten
2100
-
“Không độc”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro bromua
0203
2860
Hydro clorua
0213
3120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro cyanua
5301
140
(1)
Hydro florua
0203
966
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro iodua
0203
2860
Tương tự như hyđro bromua
Kydro selenua
2301
2
Vật thí nghiệm. Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro sunfua
2201
712
(1)
Hydro telurua
2301
2
Tương tự như hydro selenua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lodin pentaflorua
4303
120
Giống như CIF5
lodtriflometan
0100
-
Không độc tương tự như bromtriflometan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl bromua
0200
850
Được điều chỉnh theo thời gian
(23)
Metylclosilan
2223
600
Giống như metyldiclosilan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyldiclosilan
2223
600
Được điều chỉnh theo thời gian
(42)
Metyldicloarsin
0303
10
Tương tự như etyldicloarsin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl mercaptan
2201
1350
Được điều chỉnh theo thời gian
(24)
Metylsilan
2100
-
Không độc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ete metyl vinyl (bị cấm)
5100
-
Không độc tương tự ête etyl vinyl ete divinyl và ete dimetyl
Monoetylamin
2102
16000
“Không độc” - Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monometylamin
2102
7000
“Không độc” - Xám
(26)
Khí hạt cải
0303
4
LCLO - con người - Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken cacbonyl
2300
20
Được điều chỉnh theo thời gian
(27)
Nitơ monoxit
4351; 4361
115
Giống như nitơ dioxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ dioxit
4301
115
(28)
Nitrosyl clorua
0303
35
Được hiệu chỉnh theo thời gian LCLO gây mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxi diflorua
4343
2,6
(8)
Ozon
4330
9
Được điều chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentaflobutyronitril
2300
10
Pentaflopropionitril
2300
10
Được thỏa thuận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Percloryl florua
4203
770
Được điều chỉnh theo thời gian
(12)
Perflobut - 2 - en
0100
12000
“Không độc” - LCLO - Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentaboran
3300
10
Được điều chỉnh theo thời gian
(31)
Phenylcarbylamin clorua
0303
5
Tương tự phosgen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosgen
0303
5
Được điều chỉnh theo thời gian
(32)
Phosphin
3310
20
Được điều chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phospho pentaflorua
0203
190
Nhận được từ phân hủy trong HF
-
Phospho triflorua
0203
420
Nhận được từ phân hủy trong HF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxit propylen
5100
7200
“Không độc”
(34)
Selen hexaflorua
0303
50
Được điều chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silan
3150; 3160
19000
“Không độc” - Được điều chỉnh theo thời gian
(1)
Silic tetraclorua
0203
750
Tương tự HCI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stibin
5300
20
Tương tự arsin
-
Lưu huỳnh dioxit
0201
2520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu huỳnh tetraflorua
0203
40
(36)
Sulfuryl florua
0200
3020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Telu hexaflorua
0303
25
Được điều chỉnh theo thời gian
(39)
Tetraetyl chì
2300
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetraflohydrin
4343
100
Được điều chỉnh theo thời gian
(38)
Tetrametyl chì
2300
800
Được điều chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trietyl nhôm
3300
10
Được thỏa thuận
Trietylboran
3200
1400
Được điều chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trifloaxetyl clorua
0303
10
Giống như tricloaxetyl clorua
Triclosilan
2203
1040
Tương tự HCI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trifloaxetonitril
2200
500
Được điều chỉnh hiệu quả và thời gian từ tricloaxetonitril
Trifloetyten
2200
2000
Được điều chỉnh theo thời gian từ clotrifloetylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimetylamin
2102
7000
LCLO - Được điều chỉnh theo thời gian
(41)
Trimetylsilan
2100
-
Không độc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimetylstibin
3300
20
Tương tự stibin
Vonphram hexaflorua
0303
160
Phân hủy trong HF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uran hexaflorua
0303
25
Tương tự Telu hexaflorua
Vinyl bromua (bị cấm)
5200
-
Không độc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinyl clorua (bị cấm)
5100
-
Không độc
Vinyl florua (bị cấm)
5100
-
Không độc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
B.1. Sản phẩm kiểm tra
Thẻ nhận biết (số sản phẩm, lô và tinh chất chất hoá lý của sản phẩm) phải được kèm theo báo cáo kết quả.
Chú thích 3 - Thẻ nhận biết có thể cung cấp các thông tin Iiên quan đến khả năng cháy và tính chất nổ của sản phẩm
B.2. Vật liệu thử nghiệm
B.2.1. Chuột
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.2. Nhóm động vật và chuồng nuôi
Động vật phải được nuôi dưỡng theo đàn trong điều kiện ăn ở được qui định trong báo cáo thử.
Đáy chuồng nuôi phải là lưới hoặc phủ rơm mà động vật không thể phá hỏng.
Các nhóm động vật khác nhau phải được nuôi dưỡng trong các điều kiện ăn ở, nhiệt độ, độ ẩm không khí, thức ăn và ánh sáng như nhau, thích hợp với thực tế phòng thí nghiệm tốt.
B.2.3. Thiết bị sử dụng để xông khí
B.2.3.1. Chuồng, bằng vật liệu trung tính (thủy tinh, thép không gỉ...) có thể tích nhỏ nhất là 100 lít, kín, và cho phép chuột tiếp xúc nhanh với không khí có nồng độ đã chọn.
B.2.3.2. Hệ thống sinh khí, được trộn với không khí với nồng độ theo qui định, bao gồm
- nguồn không khí, được giữ ở nhiệt độ và độ ẩm tương đối theo qui định,
- hệ thống bơm mạnh, tạo ra lưu lượng không nhỏ hơn 100 lít không khí trên giờ và cho một con chuột,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3.3. Hệ thống, có thể dễ làm thay đổi nồng độ khí thử trong không khí một cách tin cây. Đối với chế độ phơi trong khoảng thời gian vài giờ, việc phân tích định lượng nồng độ này trong thời gian giờ đầu và giờ cuối của việc phơi phải đầy đủ.
Nếu chỉ có khả năng kiểm tra nồng độ khí thử theo chu kỳ việc phân tích định lượng giá trị này phải được tiến hành ít nhất một lần trong một giờ.
B.2.4. Chuồng thử
Chuồng thử phải làm bằng lưới, kể cả đáy chuồng không được phủ rơm.
B.3. Phương pháp thử
B.3.1. Chuẩn bị sản phẩm thử
Khí hoặc hơi phải được chuẩn bị sẵn ở nồng độ theo qui định.
B.3.2. Nhóm động vật
Số lượng nhóm động vật, được chọn ngẫu nhiên, phải tương ứng với số lượng của nồng độ khí thử cộng với một nhóm kiểm tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3. Chọn nồng độ khí
Nồng độ khí được chọn sao cho đối với ít nhất 3 nhóm chuột, số lượng chuột chết được tính trong ngày thứ 14 của mỗi nhóm phải đủ để xây dựng đường cong nồng độ - số lượng chuột chết, và khi có thể cho phép việc xác định LC50 có thể chấp nhận được.
B.3.4. Quản lý chăm sóc đàn chuột
Cân chuột phải chịu đựng phép thử
Để các con chuột (B.2.2.2) không bị đói vào trong chuồng (B.2.3.1) để trong chuồng thử (B.2.4). Chỉnh lưu lượng khí quyển đến khoảng 100 lít/h cho một con chuột.
Giữ nhiệt độ ở (22 ± 2)°C và độ ẩm không khí tương đối ở (55 ± 15) % trong suốt quá trình thử.
Việc nghiên cứu các nồng độ thử khác nhau có thể tiến hành trong một vài lần phơi, nhưng khoảng cách giữa hai lần phơi liên tục không được nhỏ hơn 48 h.
Phơi từng nhóm chuột ở nồng độ thử yêu cầu trong 1h, nồng độ khí phải đạt được nhanh và được kiểm tra theo chu kỳ
Phơi nhóm chuột kiểm tra trong dòng không khí sạch. Cho đàn chuột nước và thức ăn sau khi thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát đàn chuột trong thời gian phơi khí tiếp theo và quan sát chúng liên tục ít nhất hai lần một ngày. Cần chú ý các điểm sau
- bất kỳ triệu chứng nhiễm độc nào (thời gian triệu chứng xảy ra, khoảng thời gian và số lượng chuột bị nhiễm độc):
- số lượng chết (thời gian xảy ra và tỷ lệ chết).
Cân lại chuột ít nhất vào các ngày thứ ba, thứ bảy và ngày thứ mười bốn.
Có thể tiến hành khám nghiệm tử thi các con chuột chết trong khi thử. Tất cả các con chuột còn sống phải bị giết trong ngày thứ 14 và tiến hành khám nghiệm tử thi. Phổi và các bộ phận khác có đặc tính không bình thường phải được lấy ra và lưu giữ trong dung dịch để có thể kiểm tra mô.
B.4. Tính toán LC50
LC50 có thể tính toán được (xem 4.2)
Nồng độ này, được biết như là LC50 - 1h -14 ngày được tính bằng phần triệu (ppm) theo thể tích.
Chú thích 4 - Dựa trên xác chết theo giới tính, người có thẩm quyền thử có thể quyết định có thử lại hay không, để xác định giá trị LC50 - 1h -14 ngày phân chia cho chuột đực và chuột cái.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử phải bao gồm tất cả các thông tin được qui định của thực hành thí nghiệm và đặc biệt:
a) mẫu tham khảo thẻ nhận biết, được kèm theo của sản phẩm thử;
b) các tính chất của các nhóm chuột (B.2.1 và B.2.2);
c) điều kiện ăn ở của các nhóm chuột (B.2.2);
d) các tính chất của thiết bị sử dụng để xông khí (B.2.3);
e) tất cả các nồng độ ghi được trong quá trình thử (B.3.3);
f) kết quả quan sát đàn chuột phơi khi xông khí (B.3.5);
g) kết quả tính toán của LC50 - 1h -14 ngày hoặc, tỷ lệ chết ở giới hạn trên của nồng độ;
h) bất kỳ chi tiết thao tác không được nêu trong tiêu chuẩn này hoặc không bắt buộc, và bất kỳ tình huống nào có khả năng ảnh hưởng đến kết quả thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Lựa chọn giá trị LC50 cho từng loại khí
C.1. Qui định chung
Khi lựa chọn số liệu từ các tài liệu về tính độc xông cấp của các loại khí, khó khăn là kinh nghiệm. Điều đó giải thích cho ví dụ của các công bố những năm gần đây, mà nó không thể đạt được kết quả của phép thử tiêu chuẩn. Tuy nhiên số liệu của các nguồn báo cáo trở nên có giá trị đối với các chi tiết của nó trong việc xử lý và tổng hợp thông tin. Hơn nữa, rõ ràng là có sự thiếu toàn bộ các thông tin về tính độc xông. Vì thế cần phải cố gắng lớn trong việc phối hợp tất cả các thực tế đã có để bổ sung cho các tính chất độc của các khí.
C.2. Điều chỉnh thời gian
Trong phép thử tính độc xông, mối liên hệ liều lượng - sự phản ứng có thể được thể hiện bằng phương trình W = c x t, trong đó W là hằng số đặc trưng cho hiệu quả đã cho, tức là số chuột chết của 50 % số chuột bị phơi, và c x t là liều đã dùng được biểu thị như là kết quả của nồng độ và thời gian phơi. Phương trình này, được gọi là qui tắc Haber, có thể sử dụng được với điều kiện là chu kỳ nửa phân rã sinh học của vật chất đang được nói đến một cách hợp lý dài hơn thời gian phơi.
Đối với khí và hơi với tốc độ giải độc hoặc thải ra xác định được hết thời gian đang xét, phát hiện rằng mối liên hệ giữa nồng độ và thời gian được thể hiện tốt hơn bằng phương trình W = c x t0,5. Khi ngoại suy từ 4 h đến 1 h phương trình W = c x t0,5 dự đoán giá trị LC50 thấp hơn theo qui tắc Haber. Trên khía cạnh an toàn, nguyên tắc này được sử đụng bởi khuyến cáo chuyển giao của liên hợp quốc chấp nhận hệ số đảo 2 (tức là ) cho phép phân loại vật liệu trên cơ sở số liệu 1 h - LC50. Mặt khác qui tắc Haber dự đoán LC50 thấp hơn khi chuyển từ 1h đến 4 h - LC50. Sử dụng tất cả các số liệu có thể có về tính độc xông cấp dưới các chế độ phơi khác nhau, cần sử dụng lời giải thích tổng quát hơn. Việc sử dụng chu kỳ 1 h như là điểm đối chiếu đi lên từ các chu kỳ ngắn được ưu tiên hơn phép ngoại suy tuyến tính đi xuống từ các chu kỳ dài hơn sử dụng hệ số đảo. Tuy nhiên, kết quả thử đối với chu kỳ ngắn hơn 0,5 h không được dùng, vì nó được coi là không tin cậy.
C.3. Chọn động vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trừ khi có chống chỉ thị, như là độ cảm nhận cao hoặc thấp khác thường của chuột so với các động vật khác nhau so với người, chuột là loài được ưu tiên trong phần lớn các phép thử tính độc thông thường. Vì vậy số liệu LC50 của chuột thường dễ tìm thấy. Nếu các số liệu bị thiếu (mất), số liệu của động vật gần giống với chuột về khối lượng được đùng để đánh giá
C.4. Điều chỉnh hiệu ứng
Thay cho LC50, thường thấy thuật ngữ LCLO xuất hiện trong các tài liệu báo cáo và cơ sở dữ liệu. LCLO (nồng độ gây chết trị số thấp) được định nghĩa như là nồng độ thấp nhất của vật chất trong không khí, khác với LC50, đại lượng được ghi chép trong các tài liệu tham khảo chính thức như là nguyên nhân gây chết ở người hoặc động vật. Đáng tiếc, việc sử dụng định nghĩa này không đủ chắc chắn để khẳng định rằng liệu LC50 là nhỏ hơn hoặc lớn hơn giá trị này hay không. Tuy nhiên, có vẻ hợp lý sử dụng LCLO như thể nếu có thông tin về nồng độ gây chết gần đúng. Để phân loại các khí, không yêu cầu độ chính xác cao hơn, nhưng công thức tính toán đối với hỗn hợp khí yêu cầu lấy giá trị LC50 xác định. Giá trị LC khác phải được lấy thay cho LC50 khi mà thông tin bổ sung chứng tỏ nó đúng như vậy.
C.5. Sự đồng hoá
Một số chất có tính chất tương tự các cấu trúc hóa học liên quan đến các đặc tính sinh lý đã biết. Mối liên quan hoạt động - cấu trúc phải được xét đến tới mức có thể. Hơn nữa trong một vài ví dụ, tác động của tính độc lên đường hô hấp trên cơ sở các tác động cơ bản như là sự thủy phân các khí khác nhau với sự có mặt của hơi ẩm dẫn tới nguyên tắc tác động như thế.
C.6. Các cách áp dụng khác
Đôi khi tính độc xông của các chất lỏng dễ bay hơi được đánh giá trên cơ sở triệu trứng ngoài đường tiêu hoá khác, đặc biệt là viêm bên trong màng bụng, giá trị LD50. Có sự tương quan tương đối tốt giữa LC50 và LD50, về các hoạt chất ảnh hưởng tới toàn cơ thể. Lấy các thuốc trừ sâu độc hại làm ví dụ, có thể thấy rằng một LD50 tương ứng với một liều lượng theo khối lượng cơ thể trong các phép đo sol khí mà các con chuột hít vào trong thời gian 4 giờ. Chẳng hạn một LD50 của 100 mg/kg có thể chấp nhận sự tương đương với 4 giờ - LC50 của khoảng 1 mg/lít không khí.
C.7. Kết luận
Việc lựa chọn một giá trị LC50 cho một chất khí riêng biệt đã tuân theo thuật toán logic được giới thiệu trên hình C.1. Tiêu chuẩn đo nên dùng là LC50 chuột nuôi trong 1 h. Khi thiếu các dữ liệu có giá trị cho các thông số chính xác này thì các giá trị LC50 RAT (chuột) được chọn cho các thời gian khác với 1 giờ nhưng gần với thời gian 1 giờ nhất, loại bỏ tất cả các số liệu ứng với thời gian nhỏ hơn 0,5 giờ. Nếu không có được các số liệu LC50 tin cậy đối với chuột (RAT), cần chọn con vật tiếp sau là chuột MUS, sau đó theo thứ tự sau: thỏ, chuột bạch, mèo, chó, khỉ và động vật có vú. Nên dùng các dữ liệu đối với thời gian 1 giờ. Nếu không tìm thấy các số liệu tin cậy của LC50 đối với bất kỳ con vật nào thì cần tìm một giá trị LCLO có thể tin cậy được với việc dùng cùng một hệ thống cấp bậc các con vật.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) sự phản ứng (phân hủy) của sản phẩm trong không khí;
2) sự tương quan với giá trị LD50;
3) sự so sánh với các mức nguy hiểm đã được công bố khác, và
4) sự giống nhau với các sản phẩm tương tự.
Hình C.1 - Lựa chọn thuật toán lôgic
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] VERNOT, E.H. et. al. Toxicol. Appl. Pharmacol., 42, 1977, pp. 417-423.
[2] CHEKUNOVA, M.P. and MINKINA, N.A. Higiena / Sanitariya, 35 (7), 1970, pp. 25-28.
[3] LEWY, G.A. A study of arsine poisoning. Q.J. Exper. PhysioL., 34, 1947, pp. 47-67.
[4] Toxlit 65; (RTECS); HSDB.
[5] SCHEEL, L.D. et al. Toxicity of carbonyl fluoride, silicon tetrafluoride. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 29, 1968, pp. 41-48.
[6] ROSE, B.S. et al. Acute hyperbaric toxicity of carbon monoxide. Toxicol. Appl. Pharmacol., 17, 1970. pp. 752-760.
[7] Ber. Dtsch. Chem. Ges. Abt. B: Alhandlungen. 76, 299, 43.
[8] DARMER, K.L.Jr. HAUN, C.C. and MACEWEN, J.D.Am.lnd. Hyg. Assoc. J., 33, 1972, pp. 661-668.
[9] DEICHMANN, W.B. Toxicology of drugs and Chemicals, Academic Press, New York, 1969. p. 386.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] MCNERNEY, J.M. and SCHRENK, H.H. Acute toxicity of cyanogen. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 21. 1960, pp. 121-124.
[12] Toxic and Hazardous Industrial Chemicals Safety Manual, International Technical Information Institute, Tokyo, Japan, 1977.
[13] ADAMS, R.M. Boron, Metalloboron Compounds and Boranes, Wiley, New York, 1964. p. 693.
[14] J. Pathol. Bacteriol., 58, 411, 46.
[15] Chemical Hygiene Fellowship Report 49-112, Union Carbide Corp., USA.
[16] Am. Ind. Hyg. Assoc. J. 43, 411, 82.
[17] National Technical Information Service. PB 214-270.
[18] JACOBSON, K.H. et al. Toxicity of inhaled ethylene oxide and propylene oxide vapours. AMA Arch. Ind. Health, 13, 1956, pp. 237-244.
[19] KEPLINGER, M.L. and SUISSA, L.W. Toxicity of fluorine short-term inhalation. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 29, 1968, pp. 10-18.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[21] BORZELLA. J.F. and LESTER, D. Acute toxicology studies of some perhalogenated ketones. Toxicol. Appl. Pharmacol., 6. 1964, p. 341.
[22] DUDLEY. H.C. and MILLER J N. J Ind. Hyg. Toxicol., 23, 1941, p. 470
[23] Br. J. Ind. Med.2, 24, 45.
[24] TANSY, H.F, et al. Acute toxicity studies of rats exposed to methyl mercaptan. J. Toxicol. Environ. Health. 8. 1981. pp. 71-88.
[25] SMYTH, H.F., CARPENTIER. C.P., WEIL, C.S. and POZZANI, U.C. AMA Arch. Ind. Hyg. Occup, Med., 10, 1954. pp. 61-68.
[26] MEZENTEEVA, N.V. 1956.
[27] Am. J. Clin. Pathol., 26, 107, 56.
[28] CARSON, T.R. et al. Response of animals inhaling nitrogen dioxide. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 23, 1962, pp. 457-462.
[29] PATTY Ind. Hyg. Toxicol., Vol. II, Toxicology 1963.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[31] Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 19. 46, 58.
[32] RINEHART, W.E. and HATCH, T. Concentrationtime in sublethal exposures to phosgene. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 25, 1964, pp. 545-553.
[33] WARITZ, T.S. and BROWN, R.M. Acute and subacute inhalation toxicities of phosphine. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 36, 1975, pp. 452-458.
[34] AMA Arch. Ind. Health, 13, 228, 56.
[35] NTIS PUBLICATION AD-A 148-952.
[36] J. Occup. Med., 18, 277, 62.
[37] Br. J. Ind. Med., 18, 277, 61.
[38] DEICHMANN, W.B. Toxicology of Drugs and Chemicals. Academic Press, new York, 1969, p. 580.
[39] KIMMERLE, G. Inhalation Toxicitat von Schwefelselen und Tellurhexafluorid. Arch. Toxikol., 18. 1960, pp. 140-144.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[41] Toxicologist, 4, 68, 84.
[42] MARHOLD, J.V. Sbornik Vysledku Toxikologickeho Vysetheni Latek a Phipravku, 1972.
[43] OCDE Doc. 403, Guideline for testing of chemicals - Acute inhalation toxicity.
1) Ví dụ, B.C. Levin. Sự tương tác độc chất giữa cácbon monoxit và cacbon dioxit. Độc chất học, 47.1987, pp 135 - 164
2) Chi tiết xem OECD. DOC 403.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6716:2000 (ISO 10298 : 1995) về Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6716:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6716:2000 (ISO 10298 : 1995) về Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video