Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức

Loại I

Loại II

Loại III

1. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), %, không nhỏ hơn

36

32

28

2. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), %, không lớn hơn

1,5

2,0

3,0

3. Độ chịu lửa, oC, không nhỏ hơn

1 730

1 670

1580

4. Thành phần cỡ hạt, %, lượng còn lại trên sàng 0,25 mm không lớn hơn, (không áp dụng cho đá cao lanh)

0

2

5

5. Độ ẩm, %, không lớn hơn, (áp dụng cho cao lanh đóng bao)

6

4. Phương pháp thử

4.1 Lấy mẫu thử

4.1.1. Mẫu thử được lấy theo các lô cao lanh. Lô là khối lượng cao lanh cùng loại, mỗi lô không quá 100 tấn. Mẫu thử được lấy ở các vị trí cách đều nhau trong phạm vi toàn bộ lô (trên bề mặt, dưới chân và ở giữa), sao cho mẫu đại diện cho toàn bộ lô. Số lượng điểm lấy mẫu cho mỗi lô cao lanh không ít hơn 10 điểm và tổng khối lượng mẫu thử không nhỏ hơn 6 kg.

4.1.2. Mẫu lấy ra theo điều 4.1.1 được trộn kỹ và rút gọn theo phương pháp chia tư để có khối lượng không nhỏ hơn 3 kg mẫu. Sau đó dùng phương pháp chia tư tạo hai phần bằng nhau, một phần dùng làm mẫu thử, phần còn lại cho vào bao nilon niêm phong làm mẫu lưu. Thời gian lưu là ba tháng.

Mẫu lưu cần có phiếu ghi rõ:

- tên cơ sở sản xuất;

- ngày và nơi lấy mẫu;

- tên người lấy mẫu;

- số hiệu lô hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo TCVN 6533 : 1999.

4.3. Xác định độ chịu lửa

Theo TCVN 6530 - 4 : 1999.

4.4. Xác định thành phần cỡ hạt

Theo TCVN 4345 - 86.

4..5 Xác định độ ẩm

Theo TCVN 4196 - 86.

5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

5.1. Cao lanh được bảo quản theo từng loại ở dạng rời hoặc đóng bao. Kho chứa đảm bảo khô ráo, có mái che và tránh lẫn với các tạp chất khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- tên cơ sở sản xuất;

- ký hiệu lô và ngày nhập kho;

- khối lượng và loại cao lanh;

- kết quả thí nghiệm.

5.3. Cao lanh được vận chuyển bằng mọi phương tiện giao thông có mái che và tránh lẫn với các tạp chất.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6588:2000 về Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samot - Cao lanh

Số hiệu: TCVN6588:2000
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2000
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6588:2000 về Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samot - Cao lanh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…