Đường kính danh nghĩa của mối nối bằng đường kính danh nghĩa của ren D, d |
Hằng số A + B |
Các phối hợp sử dụng được |
|||||||
28 |
32 |
36 |
|||||||
A |
B |
A |
B |
A |
B |
Ren phải |
Ren trái |
Tổng của các ren phải và trái |
|
24 |
11,2 11,9 12,6 13,3 14 |
16,8 16,1 15,4 14,7 14 |
- |
- |
- |
- |
5 |
5 |
10 |
27 |
- |
- |
11,8 12,5 13,2 13,9 14,6 15,3 16 |
20,2 19,5 18,8 18,1 17,4 16,7 16 |
- |
- |
7 |
7 |
14 |
30 |
- |
- |
- |
- |
12,4 13,1 13,8 14,5 15,2 15,9 16,6 17,3 18 |
23,6 22,9 22,2 21,5 20,8 20,1 19,4 18,7 18 |
9 |
9 |
18 |
Tổng các số liên hợp |
21 |
21 |
42 |
||||||
CHÚ THÍCH Đối với dung sai, xem TCVN 2244 và ISO 286-2. |
CHÚ DẪN
1 van
2 đầu nối
3 đai ốc nối
a ren phù hợp với Hình 2b)
b ren phù hợp với Hình 2a).
Hình 1 - Các bộ phận nối bao (họng) và được bao (đầu vòi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) mã FTSC;
b) các khí cho các nhóm khác có thể là các thành phần của hỗn hợp có đặc tính chung tương tự như đặc tính của nhóm khí đó;
c) bộ nối được phân theo nhóm đó.
Đường kính danh nghĩa = đường kính đỉnh ren
D, d
24
27
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2, d2
22,72
25,72
28,72
Đường kính chân ren
D1, d1
21,44
24,44
27,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Phân nhóm các đầu ra của van cho các khí và hỗn hợp khí bằng kiểu bộ nối
Đường kính danh nghĩa của bộ nối
24
27
30
Liên hợp A - B
mm
Ren trái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liên hợp A - B
mm
Ren trái
Ren phải
Liên hợp A - B
mm
Ren trái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm (sử dụng)
Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)
Nhóm (sử dụng)
Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)
Nhóm (sử dụng)
Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)
Nhóm (sử dụng)
Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)
Nhóm (sử dụng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm (sử dụng)
Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)
11,2-16,8
8(M)a
Cyclopropan y tế (2200)
6
3 (M)
Hêli
và xenon (0110)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
3 (M)
Nitơ
11
12,4 -23,6
34
3 (M)
Hỗn
hợp hêli - oxy (O2 < 20%)
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
10 (I)
Oxy
(4150)
2
12,5-19,5
19
15(M)
Hỗn
hợp không khí + He +CO (CO < 1%) (4203; 4300; 4301; 4302; 4330; 4343;
4351)
12b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
15 (M)
O2
+ N2 (O2 > 22 %) hoặc O2 + He
26
12,6-15,4
8
15 (M)
Không
khí và không khí tổng hợp cho y tế
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
15 (M)
Hỗn
hợp 50 % O2-50% N2O
13
13,8-22,2
36
15 (M)
Hỗn
hợp O2 - CO2 (CO2 £
7%)
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 (I)a
(2150)
9
3 (I) (M)
(0150)
Khí trơ và các hỗn hợp khí
4
13,9-18,1
13 (I)
(5100;
5200; 5300; 5301; 5350)
21
5 (I)
Không
khí (1050)
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
15 (M)
Hỗn
hợp O2+CO2 (CO2 > 7%
28
14-14
6 (I)
Hydro
(2150)
10
10 (M)
Oxy
(4050)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 (I)
3300;
3310; 3150)
22
4 (I)
(0200;
0201; 0203; 0213; 0300; 0303; 0253)
15
15,2-20,8
6 (I)
(2170)
38
3(M)
Hỗn
hợp N2 + NO (100 <NO < 1000 ppm)
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,3-16,7
8 (I)
(2250)
23
11 (M)
Nitơ
oxit (4110)
16
15,9-20,1
8 (I)
(2200;
2201; 2203; 2300; 2301)
39
3 (I)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16-16
6 (I)
Butan
và propan thương mại (2100)
24
2 (M)
Cacbon
dioxit (0110)
17
16,6-19,4
7 (I)
(0202;
2202)
40
5 (I)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,3-18,7
6 (I)
(2100;
2110) trừ H2, butan và propan
41
10 (I)
(4070)
32
18-18
14 (I)
Axetylen
(5130)
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SF6,
C2F6, C3F8 (0100)
33
a I cho các ứng dụng trong công nghiệp; M cho các ứng dụng trong y tế.
b Cảnh báo: Đầu ra của van này được dùng cho hai ứng dụng khác nhau (oxy hóa, khí độc hại và/hoặc khí ăn mòn và ứng dụng về thở trong y tế). Tuy nhiên các ứng dụng này khác với các ứng dụng đã được chấp nhận (khí độc hại không chắc được phân phối trong bệnh viện).
Bảng 3 - Phân nhóm các đầu ra của van cho các nhóm khí
Nhóm số
Đặc tính của khí và hỗn hợp khí ở 15 oC
Khí tinh khiết, mã FTSC
Ren phải (RH) hoặc ren trái (LH)
Phân nhóm các đầu ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
30
Khí và hỗn hợp khí và/hoặc mã FTSC
Liên hợp A - B
mm
Khí và hỗn hợp khí và/hoặc mã FTSC
Liên hợp A - B
mm
Khí và hỗn hợp khí và/hoặc mã FTSC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
1
Khí không dễ cháy, khí không độc hại; kém ổn định nhiệt hơn nhóm 3
0100
RH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
- 18
33
2
Cacbon dioxit
0110
RH
0110
16 - 16 (M)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Khí không dễ cháy không độc hại và ổn định nhiệt (trừ cacbon dioxit)
0150
0170
RH
Hêli và xenon ytế
11,2
- 16,8
1
Nitơ (M) (I)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
He-O2(O2<20%)
12,4-23,6
25
0170
15,9-20,1
Hỗn hợp N2 +NO (100<NO<1000 ppm)
15,2-20,8
29
SF6, C2F6, C3F8
18-18
33
Khí trơ và các hỗn hợp khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Khí không dễ cháy, độc hại và ăn mòn bởi sự thủy phân
0200;0201; 0203;0213; 0300;0303; 0253; 0263
RH
0200; 0201; 0213; 0300; 0303;0253; 0263
14,6-17,4
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Chỉ có không khí a
1150
1170
RH
1050
Không khí (I)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
1170
Không khí (I)
16,6-19,4
31
6
Khí dễ cháy và không độc hại
2100; 2110; 2120; 2150; 2170
LH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14-14
10
Butan và propan thương mại
16-16
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,2-20,8
38
2150
13,3-14,7
9
2100; 2110 trừ H2, butan và propan thương mại
17,3-18,7
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí dễ cháy và ăn mòn (khí cơ bản)
0102; 2102
LH
0102; 2102
16,6-19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí dễ cháy độc hại và ăn mòn hoặc không ăn mòn
2200
LH
Cyclopropan y tế
11,2-16,8
6
2250
15,3-16,7
23
2200; 2201; 2203; 2300; 2301
15,9-20,1
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dễ tự cháy
3150; 3300; 3310
LH
1335; 3300; 3310
14,6-17,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxy và oxidant cao áp
4050
4070
RH
4050 (M)
14-14
Oxy
(M)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,3-18,7
32
4050 (I)
11,9-16,1
2
11
Nitơ oxit
4110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4110 (M)
15,3-16,7
16
12
Oxidant, khí độc hại và ăn mòn
4203; 4300; 4301; 4303; 4330; 4343; 4351; 4361
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4203; 4300; 4301;4303; 4330; 4343; 4351
12,5-19,5
12b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí dễ cháy chịu phân hủy hoặc polime hóa
5100; 5200; 5300; 5301; 5350
LH
5100; 5200; 5300; 5301; 5350
13,9-18,1
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Chỉ có axêtylen
5130
LH
5130 (axêtylen)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Oxidant, hỗn hợp khí không độc hại và không ăn mòn
RH
Không khí và không khí tổng hợp dùng cho y tế (M)
12,6-15,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hỗn hợp (M)
50% N2O-50% O2
13,2-18,8
13
Các hỗn hợp O2 + N2 hoặc O2 - He
13,1-22,9
26
O2 - CO2 (CO2 £ 7%) (M)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp không khí + He + CO (M) (CO <1%)
12,5-1,5
12b
CO2 - O2 (CO2 > 7%) (M)
14,5-21,5
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Cảnh báo: Đầu ra của van này được dùng cho hai ứng dụng khác nhau (oxy hóa, khí độc hại và/hoặc khí ăn mòn và ứng dụng về thở trong y tế). Tuy nhiên các ứng dụng này khác với các ứng dụng đã được chấp nhận (khí độc hại không chắc được phân phối trong bệnh viện).
Các đầu ra và các bộ nối phải được ghi nhãn với số của đầu ra tương ứng như chỉ dẫn trong Bảng 4.
Bảng 4 - Ghi nhãn
DN
A
B
Số dấu hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren phải
24
11,2
11,9
12,6
13,3
14
16,8
16,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,7
14
6
7
8
9
10
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
27
11,8
12,5
13,2
13,9
14,6
15,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,2
19,5
18,8
18,1
17,4
16,7
16
18
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
22
23
24
11
12
13
14
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
30
12,4
13,1
13,8
14,5
15,2
15,9
16,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
23,6
22,9
22,2
21,5
20,8
20,1
19,4
18,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
35
36
37
38
39
40
41
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
27
28
29
30
31
32
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(qui định)
A.1 Mã số khí (FTSC)
A.1.1 Quy định chung
Mã số được ấn định cho mỗi loại khí dựa trên cơ sở bốn tính chất hóa lý sau đây:
Loại I: Tính cháy, xác định tác động của khí đối với sự cháy.
Loại II: Tính độc hại.
Loại III: Trạng thái của khí, xác định trạng thái vật lý của chất lỏng trong chai ở 15oC trong phạm vi áp suất đã cho.
Loại IV: Tính ăn mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.2 Tính cháy, loại I
Nhóm 0: Khí trơ (bất cứ khí nào không được phân vào các nhóm từ 1 đến 5 dưới đây);
Nhóm 1: Khí khó cháy (khí có tính oxy hóa bằng hoặc nhỏ hơn tính oxy hóa của không khí);
Nhóm 2: Khí cháy (khí có giới hạn cháy được trong không khí);
Nhóm 3: Khí tự cháy được;
Nhóm 4: Khí có tính oxy hóa cao (khí có tính oxy hóa cao hơn tính oxy hóa của không khí);
Nhóm 5: Khí cháy và dễ phân hủy hoặc dễ polime hóa.
A.1.3 Tính độc hại, loại II
Nhóm 0: Không độc ở áp suất khí quyển;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 2: Độc; 0,0002 % theo thể tích < LC 50 £ 0,005 % theo thể tích;
Nhóm 3: Rất độc LC 50 £ 0,0002 % theo thể tích.
A.1.4 Trạng thái của khí (trong chai ở 15oC, loại III)
Nhóm 0: Khí hóa lỏng ở 35 bar hoặc thấp hơn;
Nhóm 1: Khí hóa lỏng trên 35 bar;
Nhóm 2: Khí rút ra từ chất lỏng - Khí hỏa lỏng (tùy chọn);
Nhóm 3: Khí phân hủy;
Nhóm 4: Khí rút ra từ pha khí ở 35 bar hoặc thấp hơn;
Nhóm 5: Khí được nén từ 35 bar đến 250 bar (Châu Âu);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 7: Khí được nén trên 182 bar (Bắc Mỹ) hoặc 250 bar (Châu Âu).
Phải sử dụng nhóm 5 hoặc nhóm 6, không bao giờ sử dụng cả hai. Việc lựa chọn nhóm nào sẽ định rõ ý nghĩa của nhóm 7.
Các nhóm 5 và 6 đã được chấp nhận sự thỏa hiệp giữa các đề nghị của Châu Âu, và Bắc Mỹ. Sự ưu tiên của Châu Âu cho giới hạn 250 bar phản ánh xu hướng hiện nay nghiêng về các ứng dụng có áp suất cao hơn. Thực tiễn hiện nay ở Bắc Mỹ đòi hỏi giới hạn 182 bar và các van giảm áp suất được thiết kế theo giới hạn này. Đó là áp suất làm việc ở nhiệt độ chuẩn 15oC.
Vì vậy đã sử dụng ba cấp áp suất:
Nhóm 4: 35 bar hoặc thấp hơn - chỉ đối với khí (kể cả khí sinh hàn);
Nhóm 5 hoặc 6: Phạm vi áp suất trung bình, mỗi người sử dụng bắt buộc phải lựa chọn một nhóm riêng để xác định giới hạn trên của phạm vi áp suất trung bình (nghĩa là 182 bar hoặc 250 bar);
Nhóm 7: Phạm vi áp suất cao, giới hạn dưới của phạm vi áp suất (182 bar hoặc 250 bar) phụ thuộc vào nhóm được lựa chọn cho phạm vi áp suất trung bình.
Cần xác lập một số phạm vi áp suất để bảo vệ cho việc lựa chọn đầu nối ra thích hợp của van chai. Các phạm vi này đã được lựa chọn để bảo vệ các bộ điều chỉnh phía sau van và thiết bị phụ trợ tránh tình trạng quá áp.
Các nhóm 8 và 9 đã được phân cho các chai chứa khí sinh hàn rút ra từ chất lỏng ở Hoa Kỳ (USA).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.5 Tính ăn mòn, loại IV
Nhóm 0: Không ăn mòn;
Nhóm 1: Tạo thành axit không halogen;
Nhóm 2: Kiềm (bazơ);
Nhóm 3: Tạo thành axit halogen.
A.2 Sự phân nhóm các loại khí
A.2.1 Quy định chung
Đặc tính của mỗi nhóm khí được tóm tắt trong Bảng A.1
Bảng A.1 - Đặc tính của nhóm khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
1
Khí và hỗn hợp khí không cháy, không độc hại có độ bền nhiệt thấp hơn nhóm 3
2
Cácbon đioxit
3
Khí (trừ cácbon đioxit) và hỗn hợp khí không cháy, không độc hại và bền nhiệt
4
Khí và hỗn hợp khí không cháy, độc hại và ăn mòn, hoặc ăn mòn do thủy phân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không khí
6
Khí và hỗn hợp khí cháy và không độc hại
7
Khí và hỗn hợp khí cháy, độc hại và ăn mòn (bazơ)
8
Khí và hỗn hợp khí cháy, độc hại và ăn mòn (axit) hoặc không ăn mòn
9
Khí và hỗn hợp khí tự cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxy và oxidant cao áp
11
Nitơ oxit
12
Khí và hỗn hợp khí oxy hóa độc hại và/hoặc ăn mòn
13
Khí và và hỗn hợp khí cháy dễ phân hủy hoặc dễ polime hóa
14
Axetylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp khí oxy hóa không độc và không ăn mòn (thường dùng trong y tế)
Các bản tóm tắt cho các loại khí và hỗn hợp khí thuộc mỗi nhóm được nêu trong A.2.2 đến A.2.16.
CHÚ THÍCH Đối với các khí chịu nén được cho trong các Bảng sau (các Bảng A.2 đến A.15), chữ số thứ ba được dùng trong tài liệu này là 5. Phần lớn các khí này có thể được nạp trong chai chứa khí áp suất khác và do đó có thể sử dụng chữ số 6 hoặc 7. Đối với các khí hóa lỏng, chữ số thứ ba được dùng trong tiêu chuẩn này là 0 hoặc 1 (theo áp suất). Phần lớn các khí này có thể được sử dụng với các chai chứa khí được rút ra từ pha lỏng và do đó có thể sử dụng chữ số 2 tương ứng (với bất cứ áp suất nào).
A.2.2 Khí và hỗn hợp khí nhóm 1
Xem Bảng A.2.
Bảng A.2 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 1
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0100
R 12B1
Bromoclometan
0100
Halon 1011
Bromotriflometan
0100
Triflobromometan R13B1
Clo diflometan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monoclodiflometan R22
Cloheptaflocyclobutan a
0100
C 317
Clopentafloetan
0100
Monoclopentafloetan R115
1- clo -1,2,2,2 - tetrafloetan
0100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1- clo - 2,2,2 - trifloetan
0100
R 133 a
Clotriflometan
0100
Monoclotriflometan R13
1,2 - Đibromotetraflometan a
0100
R 114B2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0100
R 1112 a
Điclodiflometan
0100
R12
Điclodiflometan
0100
R21
1,2 - Điclohexaflocyclobutan a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 316
1,1 - Điclotetrafloetan
0100
R 114 a
1,2 - Điclotetraloetan
0100
R 114
2.2 - Điclo - 1, 1, 1 - trifloetan a
0100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexafloetan
0100
Pecfloetan R116
Hexaflopropylene
0100
Hexa flo propen R 1216
Octaflocyclobutan
0100
Pecflo cyclo butan RC 318
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0100
Pecflo propan R128
Pentaclofloetan
0100
Pentafloetan
0100
R 125
Pentafloetyliodua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Perflobutan
0100
Sunfua hexaflorua
0100
1, 1, 1, 2 - Tetraclodiflo etan
0100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1, 1, 2, 2 - Tetraclodiflo etan
0100
R 112
1, 1, 2,2 - Tetraflo -1 - clo etan
0100
Tricloflometan a
0100
Triclomonoflometan R11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0100
R 113 a
1-1- Triclotrifloetan a
0100
R 113
Triflometan
0100
Florofom R23
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa có áp. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp với việc sử dụng các đầu ra của van.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.3 Khí nhóm 2
Xem Bảng A.3.
Bảng A.3 - Khí thuộc nhóm 2
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
Cácbon đioxit
0110
Anhidrit axit cácbonic R 744
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng A.4.
Bảng A.4 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 3
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
Acgon
0150
Hêli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Krypton
0150
Neon
0150
Nitơ
0150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xenon
0150
Tetraflormetam
0150
Cácbon tetraflorua R14
Đối với các hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.5 Khí và hỗn hợp khí nhóm 4
Xem Bảng A.5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
Antimon pentaflorua a
0303
Bo triclorua
0203
Bo clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0253
Bo florua
Bromoaxeton a
0203
Cacbonyl florua
0213
Xyanogen clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơteri clorua
0213
Đơteri florua
0203
Đơbromđiflometan a
0100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điclo - 2 - clovinyl acsin
0303
Liuisit
Điphot gen a
0303
Etyđicloacsin a
0303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203
Hexa flopropan - 2 pecfloaxeton
Hyđro brorua
0203
Axit hyđrobromic (khan)
Hyđro clorua
0213
Axit hyđrocloric (khan)
Hyđro florua a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit hyđrofloric (khan)
Hyđro iodua
0203
Axit hyđroiođic (khan)
Iođotriflometan
0200 - 0100 b
Triflometyl iođua
Metyl brorua
0200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metylđicloacsin
0303
Khí hạt cải
0303
Nitroyl clorua
0303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0200 - 0100 b
Phenylcacbylamin clorua
0303
Photgen
0303
Cacbonyl clorua
Photpho pentaflorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Photpho triflorua
0203
Silic tetraclorua
0203
Silic tetraflorua a
0253
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunfua đioxit
0201
Sunfua tetraflorua
0300
Sunfuryl florua
0200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0303
Uran hexaflorua
0303
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường trung bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.
b Phù hợp với TCVN 6716, mã FTSC cũ được hoàn thiện bởi mã mới chữ số in đậm nét tương ứng với mức độc hại mới.
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.6 Khí nhóm 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.6 - Khí thuộc nhóm 5
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
Không khí
1050
A.2.7 Khí và hỗn hợp khí nhóm 6
Xem Bảng A.7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
Alen
2100
Propađien
Bromotrifloetylen
2100
R113B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2100
1- Buten
2100
Butylen
2- Buten
2100
Butylen
1 - Clo - 1, 1 - đifloetan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R142b
Cloflometan
2100
Đơteri
2150
1,1 - Đifloetan
2100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điflometan
0110
Metylen florua R 32
1,1 - Đifloetylen
2110
Vinyđenflorua R1132a
Đimetylete
2100
Metyl ete
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2100
Tetrametylmetan
Etan
2110
R170
Etylaxetylen
2100
1 - Butyn
Etylclorua a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cloetan R160
Etylen
2150
Eten
Etyl ete (chất lỏng cháy được)a
2100
R1150
Hyđro
2150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isobutan
2100
Trimetyl metan R 601
Isobutylen
2100
2- Metyl propen
Metan
2150
R50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2100
Atylen, Propyn
3 - Metyl - 1 - Buten a
2100
Isoamylen: Isopropyletylen
Metyl etyl ete
2100
Etyl metyl ete
Metyl florua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flometan R 41
Khí thiên nhiên
2150
Propan
2100
R290
Propylen
2100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1, 1, 1 - Trifloetan
2100
R143a
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.8 Khí và hỗn hợp khí nhóm 7
Xem Bảng A.8.
Bảng A.8 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 7
Khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên đồng nghĩa
Amoniac
2102
R717
Đimetylamin
2102
Monoetylamin a
2102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monometylamin
2102
Metylamin R630
Trimetylamin
2102
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.-
A.2.9 Khí và hỗn hợp khí nhóm 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.9 - Khí và hỗn hợp khí thuốc nhóm 8
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
Acsin
2300
Cacbon monoxit
2250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbonyl sunfua
2201
Cacbonoxylsunfua
Clometan
2200 - 2100 b
Metyl clorua R 40
Khí than
Hỗn hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
Xyclopropan
2200 - 2100 b
Trimetylen
Đơteri selenua
2301
Đơteri sunfua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điclosilan a
2203
Đimetylsilan
2300 - 2100 b
Floetan
2300 - 2100 b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gecman
2300
Heptaflobutyronitril a
2300
Hexafloxyclobuten
2100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2301
Hyđro sunfua a
2201
Metyl meccaptan
2201
Metanetiol
Metylsilan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken cácbonnyl a
2300
Niken tetracacbonyl
Pentaflopropioni tril
2300
Chì tetraetyl
2300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì tetrametyl
2200
Trifloaxetonitril
2200
Trifloetylen
2200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300 - 2100 b
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.
b Phù hợp với TCVN 6716, Mã FTSC cũ được hoàn thiện bởi mã mới với chữ số in đậm nét tương ứng với mức độc hại mới.
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.10 Khí và hỗn hợp khí nhóm 9
Xem Bảng A.10.
Bảng A.10 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 9
Khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên đồng nghĩa
Kẽm đietyl a
3300
Pentaboran a
3300
Photphin
3310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silan
3150
Silic tetrahydrit
Nhôm trietyl a
3300
Trietyl boran
3200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.11 Khí nhóm 10
Xem Bảng A.11.
Bảng A.11 - Khí thuộc nhóm 10
Khí
Mã FTSC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxy
4150
A.2.12 Khí nhóm 11
Xem Bảng A.12.
Bảng A.12 - Khí thuộc nhóm A.12
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4110
A.2.13 Khí nhóm 12
Xem Bảng A.13.
Bảng A.13 - Khí và hỗn hợp thuộc nhóm 12
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
Bis - triflometylperoxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromin pentaflorua a
4303
Bromin triflorua a
4303
Clo
4203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorin pentaflorua
4303
Clorin triflorua
4203
Flo
4343
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4303
Nitơ oxit
4351
Nitơ (II) oxit
Nitơ đioxit a
4301
Đioxit lỏng
Nitơ (IV) oxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ peroxit
Nitơ triflorua
4153
Nitơ tetra oxit
Nitơ tri oxit
4301
Nitơ sesquioxit
Đinitơ trioxit
Nitơ (III) oxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4343
Ozon
4330
Tetraflohydrazin
4343
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.14 Khí và hỗn hợp khí nhóm 13
Xem Bảng A.14.
Bảng A.14 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 13
Khí
Mã FTSC
Tên đồng nghĩa
1,3 - Butađien, đã ổn định
5100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5200
R 1113
Điboran
5350
Etylen oxit
5200
Oxiran
Hyđro xyanua đã ổn định a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit hyđroxyanic (anhyđrit)
Propylen oxit
5100
Mely oxran
Stibin
5300
Antimon hyđrua
Tetrafloetylen, đã ổn định
5100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinyl bronua, đã ổn định a
5100
Vinyl clonua, đã ổn định
5100
Cloetylen R 1140
Vinyl florua, đã ổn định
5100
Floetylen R 1141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5100
Metoxyetylen
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.15 Khí nhóm 14
Xem Bảng A.15.
Bảng A.15 - Khí thuộc nhóm 14
Khí
Mã FTSC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axêtylen
5130
Etyn
A.2.16 Khí và hỗn hợp khí nhóm 15 (thường dùng trong y tế)
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2 cho các ứng dụng chung.
(quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình B.1 và Bảng B.1.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ THÍCH Đối với dung sai, xem TCVN 2244 và ISO 286-2.
a Có/không lắp vào
b Ren dạng đầy đủ.
Hình B.1 - Đầu ra của van
Bảng B.1 - Kích thước đầu ra của van
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A)
- (B)
mm
Hằng số
(C)
mm
L1
mm
W 24 x 2
11,2 - 16,8
11,9 - 16,1
12,6 - 15,4
13,3 - 14,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
21
17,6
17,3
17
16,6
16,3
W 27 x 2
11,8 - 20,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,2 - 18,8
13,9 - 18,1
14,6 - 17,4
15,3 - 16,7
16 - 16
32
24
17,4
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,3
16
15,6
15,3
W 30 x 2
12,4 - 23,6
13,1 - 22,9
13,8 - 22,2
14,5 - 21,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,9 - 20,1
16,6 - 19,4
17,3 - 18,7
18 - 18
36
27
17,8
17,4
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,3
16
15,7
15,3
15
B.2 Đầu nối
Xem Hình B.2 và B.4 và Bảng B.2.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.2 - Đầu nối
Bảng B.2 - Kích thước đầu nối
Ren
trái và phải
(d)
(a)
- (b)
mm
Hằng
số
A+B
(c)
mm
L1,
mm
W 24 x 2
11,2 - 16,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6 - 15,4
13,3 - 14,7
14 - 14
28
21
21,5
21,5
21,2
21,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W 27 x 2
11,8 - 20,2
12,5 - 19,5
13,2 - 18,8
13,9 - 18,1
14,6 - 17,4
15,3 - 16,7
16 - 16
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
21,2
21,2
21,2
21,2
21,2
21,2
W 30 x 2
12,4 - 23,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,8 - 22,2
14,5 - 21,5
15,2 - 20,8
15,9 - 20,1
16,6 - 19,4
17,3 - 18,7
18 - 18
36
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,2
21,2
21,2
21,2
21,2
21,2
21,2
21,2
B.3 Đai ốc nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ THÍCH Đối với dung sai, xem TCVN 2244 và ISO 286-2.
Hình B.3 - Đai ốc nối
Bảng B.3 - Kích thước đai ốc nối
Đường kính danh nghĩa của ren D = đường kính danh nghĩa của bộ nối
C
f
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
27
24
34
30
27
37
B.4 Kim loại trên vòng bít đàn hồi - Chi tiết về vòng O/rãnh
Xem Hình B.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 vòng O
2 ống chẹn
3 đai ốc nối
Các kích thước của các vòng O dùng cho ống chẹn thường như sau:
đối với W 24 x 2 5,28 x 1,78
đối với W 27 x 2 6,07 x 1,78
đối với W 30 x 2 7,66 x 1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cạnh vát 0,2 mm
Hình B.4 - Ví dụ về lắp (kết cấu) rãnh vòng O
(quy định)
Sửa các đai ốc nối cần đến dụng cụ siết chặt
Đối với các đầu nối sử dụng đai ốc được siết chặt bằng dụng cụ thì hệ thống ren có khả năng bị quá ứng suất một cách bất ngờ khi sử dụng để siết chặt mối nối.
Nếu đai ốc có thể được siết chặt bằng dụng cụ thì phải ghi dấu trên đai ốc "30 N.m MAX".
Nếu sử dụng đầu nối có vòng bít đàn hồi với đai ốc được siết chặt bằng tay, không cần đến dụng cụ để bảo đảm an toàn trong lắp ráp và vận hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Đầu ra của van chai chứa khí dùng trong y tế
D.1 Phạm vi áp dụng
Phụ lục này đưa ra các ví dụ về sử dụng đầu ra của van chai chứa khí dùng trong y tế để bảo đảm an toàn cho bệnh nhân. Các khí này được xử lý khác nhau tùy thuộc vào chúng là khí dùng để hít thở hoặc dùng cho các mục đích khác. Việc sử dụng dựa trên tính chất dược liệu học và điều trị học của các khí mà không căn cứ vào tính chất vật lý như áp suất.
D.2 Thuật ngữ và định nghĩa
Phụ lục này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau
D.2.1 Khí dùng trong y tế (gas for medical use)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.2 Khí chữa bệnh (medicinal gas)
Khí hoặc hỗn hợp khí nào đó được cấp cho bệnh nhân để điều trị, chẩn đoán hoặc phòng bệnh,, có sử dụng tác động về mặt dược liệu và được xếp loại là sản phẩm chữa bệnh, ví dụ theo Điều 1.2 của hướng dẫn 2001/83/EC của Nghị viện Châu Âu và Hội đồng ngày 6 tháng 11 năm 2001 về qui tắc của cộng đồng có liên quan đến các sản phẩm chữa bệnh dùng cho người.
D.2.3 Khí để hít vào (gas for inhlation)
Khí chữa bệnh dùng để đưa vào cơ thể thông qua sự hô hấp. Khí được cấp riêng một mình hoặc sau khi trộn với oxy hoặc không khí tại thời điểm sử dụng.
D.2.4 Hỗn hợp khí chữa bệnh chứa oxy (medicinal gas mixture containing oxygen)
Hỗn hợp khí trong đó cần tính đến hàm lượng oxy để giới hạn khoảng thời gian hít vào trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn, ví dụ như các hỗn hợp hai thành phần (từ nitơ, hêli, nitơ oxit, cácbon đioxit) hoặc các hỗn hợp ba hoặc nhiều thành phần, ví dụ để thử chức năng của phổi (LFT). Các hỗn hợp khí chứa bệnh chứa oxy có thể được phân loại như sau:
- hỗn hợp hypoxic (hỗn hợp có hàm lượng oxy thấp hơn bình thường): khí có O2 < 20 % 1) để hít vào trong thời gian ngắn;
- hỗn hợp hypoxic (hỗn hợp có hàm lượng oxy cao hơn bình thường): khí có O2 > 23,5 % để hít vào liên tục;
- hỗn hợp normoxic (hỗn hợp có hàm lượng oxy bình thường): 20% 1) £ O2 £23,5 để hít vào liên tục.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí dùng để hiệu chuẩn sự phân tích hoặc dùng cho mục đích cung cấp năng lượng (lửa, lò v.v...) và các mục đích tương tự (ví dụ, khí cho phép đo màu sắc, khí cho phổ quang kế hấp thụ nguyên tử) trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu sinh học hoặc dược liệu.
D.2.6 Khí để thở (brathable gas)
Khí hỗ trợ cho sự sống được dùng trong thiết bị thở hoặc thiết bị lặn trong môi trường khí quyển không tiêu chuẩn như nước, ở độ cao lớn, trong vũ trụ hoặc trong môi trường hạn hẹp hoặc nhiễm bẩn nhưng không dùng cho điều trị, chuẩn đoán phòng bệnh. Ví dụ, không khí, oxy các hỗn hợp khí (nitơ/oxy, hêli/oxy, nitơ/hêli/oxy v.v...) với hàm lượng oxy bình thường hoặc lớn hơn bình thường.
D.3 Qui tắc an toàn
Sự xuất hiện đồng thời của các chai chứa khí chữa bệnh, khí dùng trong y tế, khí phân tích và khí công nghiệp đã làm tăng nguy cơ xảy ra, những vấn đề nghiêm trọng về an toàn cho bệnh nhân. Cần áp dụng các yêu cầu sau:
- đội ngũ những người quản lý các loại khí dùng trong y tế phải được đào tạo thích hợp để bảo đảm rằng khí được sử dụng đúng.
- các khí và hỗn hợp khí khác nhau phải được biết dễ dàng và được bảo quản ở các khu vực riêng.
- phải kiểm tra việc ghi nhãn và mầu sắc qui định của chai chứa khí trước khi sử dụng.
- theo quy tắc chung, các chai chứa khí không dùng để thở, dùng trong công nghiệp hoặc y tế không được lắp bộ nối đầu ra của van tương tự như bộ nối đầu ra của van dùng cho khí để thở. Yêu cầu này bảo đảm tính toàn vẹn của hệ thống an toàn riêng của khí (được thiết kế để phòng ngừa sự cung cấp hỗn hợp khí không dùng để thở hoặc hỗn hợp khí hypoxic) và bảo vệ chống lại khả năng nối một cách vô ý các khí này cho các hệ thống cung cấp khí để thở.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một số đầu ra của van đã được chỉ định cho các khí thông thường sử dụng y tế. Việc sử dụng các đầu ra của van từ các khả năng giới hạn xuất phát từ việc phân tích mối nguy hiểm, chủ yếu là sự ngạt thở trong trường hợp nối với các khí có hàm lượng oxy thấp hơn 20% 2) do sự có mặt đồng thời của các khí công nghiệp và các khí dùng cho y tế trong bệnh viện, và cũng như sự có mặt trong các hỗn hợp khí của các thành phần hạn chế thời gian thở hít vào.
Khi không có chỉ định riêng cho một loại khí hoặc hỗn hợp khí đã cho thì có thể áp dụng các quy tắc sau:
- Đối với các hỗn hợp khí giầu oxy có ba thành phần hoặc nhiều hơn dùng để thở hít vào mà không sử dụng đầu ra của van riêng, Hình D.1, cho phép sử dụng đầu ra của van được xác định như là một chức năng của loại khí theo Bảng D.1.
- Đối với các khí và hỗn hợp khí khác, đầu ra của van cho nhóm khí FTSC theo các Bảng 2 và Bảng 3 có thể được sử dụng, ví dụ. No. 4 (xem Bảng 4) dùng cho tất cả các khí trơ và hỗn hợp khí mã FTSC 0150 (trừ các khí trơ và hỗn hợp khí có đầu ra của van riêng như N2, He, NO/N2, 100 ppm < NO < 1000 ppm) hoặc 1050.
Bảng D.1 liệt kê các giới hạn lớn nhất đối với thành phần được dùng trong các khí giầu oxy được hỗn hợp sơ bộ để hít vào trong thời gian ngắn và liên tục trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn.
Hình D.1 là biểu đồ tiến trình logic cho việc chọn các đầu ra của van cho các khí dùng trong y tế.
Bảng D.1 - Giới hạn lớn nhất cho các thành phần dùng trong các khí giầu oxy được hỗn hợp sơ bộ để hít vào trong thời gian ngắn và liên tục trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn
Thành phần
LC50 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần thể tích lớn nhất hít vào liên tục
N2O
-
Trạng thái mất cảm giác hoặc mất đau nếu 50/50
80%
CO
3760 ppm
Hỗn hợp sơ bộ LFT
0,4%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Hỗn hợp sơ bộ LFT
7%
NO
115 ppm
Chăm sóc cẩn thận lúc mới sinh trong hỗn hợp sơ bộ với N2
0,1%
C2H2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4%
H2
-
Thử chức năng của ruột trong hỗn hợp sơ bộ với không khí. Khí để hiệu chuẩn
Không áp dụng
CH4
-
Hỗn hợp sợ bộ LFT
0,4%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.1 - Biểu đồ tiến trình để lựa chọn các đầu ra của van cho các khí dùng trong y tế
D.5 Ví dụ về đầu ra của van được lựa chọn có sự trợ giúp của Hình D.1
D.5.1 Ví dụ 1: Nuôi cấy tế bào anabrobric (không dùng để thở)
Thành phần của hỗn hợp điển hình : 10% H2, 5% CO2, N2 cân bằng.
Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?
Không
Khí có chứa oxy không?
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
Chỉ định đầu ra
Đầu ra 9
D.5.2 Ví dụ 2: Khí/hỗn hợp độc hại hypoxic
Thành phần điển hình : 100 % nitơ oxit (NO)
Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?
Không
Khí có chứa oxy không?
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Khí có chứa thành phần trên nồng độ tới hạn của nó khi nó được xem là độc hại hay không?
Có
Chỉ định đầu ra
Đầu ra 12
D.5.3 Ví dụ 3: Hỗn hợp hypoxic thử chức năng phổi (không có thành phần cháy)
Thành phần điển hình: 4 % CO2, 16 % O2, N2 cân bằng
Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
Hàm lượng oxy ít nhất là 20% phải không?
Không
Khí có được cấp để thở không?
Có
Chỉ định đầu ra
Đầu ra 25
D.5.4 Ví dụ 4: Hỗn hợp không có hypoxic thử chức năng phổi (không có thành phần cháy)
Thành phần điển hình: 9 % He, 35 % O2, N2 cân bằng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Khí có chứa oxy không?
Có
Hàm lượng oxy ít nhất là 20 % phải không?
Có
Khí có chứa các bon monoxit không?
Không
Khí có được cấp để thở không?
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu ra 26 (không hypoxic)
D.5.5 Ví dụ 5: Khí chuẩn cho khí phân tích máu
Thành phần của hỗn hợp điển hình: 5 % CO2, 20% O2, N2 cân bằng
Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?
Không
Khí có chứa oxy không?
Có
Hàm lượng oxy ít nhất là 20% phải không?
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Khí có được cấp để thở không?
Có
Chỉ định đầu ra
Đầu ra 4
D.5.6 Ví dụ 6: Hỗn hợp không có hypoxic thử chức năng phổi (không có thành phần cháy)
Thành phần hỗn hợp điển hình : 0,3 % C2H2, 0,3 % CO, 0,3 % CH4, 21 % O2, N2 cân bằng
Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
Hàm lượng oxy ít nhất là 20% phải không?
Có
Khí có chứa cácbon monoxit không?
Chỉ định đầu ra
Đầu ra 28
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6551:2007 (ISO 5145 : 2004) về Chai chứa khí - Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn và xác định kích thước
Số hiệu: | TCVN6551:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6551:2007 (ISO 5145 : 2004) về Chai chứa khí - Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn và xác định kích thước
Chưa có Video