Khí |
Ci |
Bis-trifloromethylperoxit |
40 a |
Brom pentaflorua |
40 a |
Brom triflorua |
40 a |
Clo |
0,7 |
Clo pentaflorua |
40 a |
Clo triflorua |
40 a |
Flo |
40 a |
Iot pentaflorua |
40 a |
Nitơ oxit |
0,3 |
Nitơ đioxit |
1 b |
Nitơ triflorua |
1,6 |
Nitơ trioxit |
40 a |
Oxy điflorua |
40 a |
Ozon |
40 a |
Tetraflohyđrazin |
40 a |
a Đối với các khí oxy hóa không được thử thì các giá trị Ci được giữ cố định là 40. b Được dẫn xuất từ nitơ oxit và nitơ triflorua |
Ci đặc trưng cho mỗi khí oxy hóa. Theo định nghĩa, Ci của oxy là 1,0.
Hệ số 9,07 được rút ra từ giá trị LOF của không khí khi sử dụng định nghĩa Ci (oxy) = 1. Bảng 1 giới thiệu các giá trị được rút ra từ các LOF thực nghiệm [1]. Đối với các khí không được thử, Ci được giữ cố định là 40.
[1] SCHRŐDER. V., MACKRODT, B and DIETLEN, S “Determination of oxidizing ability of gases and gas mixtures”, ASTM STP 1395, Flammability and Sensitivity of Materials in Oxygen-Enriched Atmosphere: Ninth Volume (2000) (“Xác định khả năng oxy hóa của khí và hỗn hợp khí”, ASTM STP 1395, tính dễ cháy và tính nhạy cảm của các vật liệu trong các môi trường giàu oxy: tập thứ 9 (2000))
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6550-2:2008 (ISO 10156-2 : 2005) về Chai chứa khí - Khí và hỗn hợp khí - Phần 2: Xác định khả năng oxy hoá của các khí và hỗn hợp khí độc hại và ăn mòn
Số hiệu: | TCVN6550-2:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6550-2:2008 (ISO 10156-2 : 2005) về Chai chứa khí - Khí và hỗn hợp khí - Phần 2: Xác định khả năng oxy hoá của các khí và hỗn hợp khí độc hại và ăn mòn
Chưa có Video