Loại |
Ký hiệu |
Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3),% |
Vữa samốt A |
VSA |
40 ≤ Al2O3 < 45 |
Vữa samốt B |
VSB |
35 ≤ Al2O3 < 40 |
Vữa samốt C |
VSC |
30 ≤ Al2O3 < 35 |
3.2 Ký hiệu
Sản phẩm vữa samốt được ký hiệu bằng các chữ cái và chữ số sau:
- Tên loại sản phẩm:
M40 (VSA) Vữa samốt A
M35 (VSB) Vữa samốt B
M30 (VSC) Vữa samốt C
CHÚ THÍCH: Ký hiệu phần chữ (M) là vữa samốt (Mortar);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu kỹ thuật của vữa samốt được quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của vữa samốt
Tên chỉ tiêu
Mức
M40
M35
M30
1. Hàm lượng nhôm oxide (Al2O3), %, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
30
2. Độ chịu lửa, °C, không nhỏ hơn
1730
1650
1580
3. Độ ổn định mạch, phút
Từ 1 đến 3
4. Thành phần cỡ hạt, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng qua sàng 1,0 mm
100
Lượng trên sàng 0,5 mm, không lớn hơn
2
Lượng qua sàng 0,075 mm, không nhỏ hơn
50
5. Cường độ bám dính khi uốn, MPa, không nhỏ hơn
0,2
5 Lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Phương pháp thử
6.1 Xác định hàm lượng nhôm oxide (Al2O3)
Theo TCVN 6533.
6.2 Xác định độ chịu lửa
Theo TCVN 6530-4.
6.3 Xác định độ ổn định mạch
Theo TCVN 11916-3:2018.
6.4 Xác định thành phần cỡ hạt
Theo Phụ lục B của TCVN 7708:2007.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 11916-4:2018.
7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1 Bao gói
Vữa samốt được đóng trong các bao đảm bảo chống ẩm, khối lượng mỗi bao là 50 kg ± 0,5 kg hoặc 25 kg ± 0,5 kg. Các bao được đóng thành kiện trên palet gỗ hoặc nhựa. Đối với vữa rời không đóng bao thì phải được chứa trong các thiết bị chứa chuyên dụng.
7.2 Ghi nhãn
7.2.1 Trên vỏ bao, ngoài nhãn hiệu đã đăng ký, có ít nhất các thông tin sau:
- Tên và ký hiệu theo 3.2;
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Khối lượng mỗi bao;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày sản xuất và hạn sử dụng;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
7.2.2 Thông tin xuất xưởng có ít nhất các nội dung sau:
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Tên và ký hiệu theo 3.2;
- Các chỉ tiêu kỹ thuật theo Bảng 2 (hàm lượng Al2O3, độ chịu lửa, độ bền nén...);
- Khối lượng và số hiệu lô;
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng mọi phương tiện để vận chuyển vữa samốt, nhưng phải đảm bảo tránh mưa và tránh va đập.
7.4 Bảo quản
Vữa samốt được bảo quản nơi khô ráo theo từng lô trong kho có mái che, xếp cách nền, cách tường và phải đảm bảo không bị lẫn các vật liệu khác.
MỤC LỤC
Lời nói đầu.
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Phân loại và ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Lấy mẫu
6 Phương pháp thử
7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6416:2018 về Sản phẩm chịu lửa - Vữa samốt
Số hiệu: | TCVN6416:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6416:2018 về Sản phẩm chịu lửa - Vữa samốt
Chưa có Video