ÂM HỌC |
|
|
|
Đại lượng |
Số mục |
Đại lượng |
Ký hiệu |
Định nghĩa |
Chú thích |
7-1 |
chu kỳ |
T |
Khoảng thời gian của một chu trình |
|
7-2 |
tần số |
f,v |
f = |
Đối với tần số điều hưởng chuẩn (cao độ âm thanh chuẩn) xem ISO - 16. |
7-3 |
quãng tần số |
|
Với 2 âm sắc, là logarit cơ số 2 của tỷ số tần số cao trên tần số thấp |
|
7-4 |
Tần số góc, nhịp đập |
w |
w = 2pf |
|
7-5 |
bước sóng, chiều dài sóng |
l |
Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp cùng pha ở một thời điểm phương truyền sóng tuần hoàn |
|
7-6 |
số sóng |
s |
s = |
Các vectơ s và k tương ứng với số sóng và số sóng góc được gọi lần lượt là vectơ sóng và vectơ truyền. |
7-7 |
số sóng góc |
k |
k = 2ps |
|
7-8 |
khối lượng riêng, mật độ, khối lượng theo thể tích |
p |
khối lượng chia cho thể tích |
|
7-9.1 |
áp suất tĩnh |
ps |
Áp suất tồn tại khi không có sóng âm |
Khi một đại lượng nào trong các đại lượng từ 7-9.2 đến 7-13 là tuần hoàn, ký hiệu của nó thường được dùng cho cả giá trị toàn phương trung bình. |
7-9.2 |
áp suất âm (tức thời) |
p, (pa) |
Hiệu giữa áp suất tổng cộng tức thời và áp suất tĩnh |
|
7-10 |
độ dịch chuyển hạt âm (tức thời) |
x1 (x) |
Độ dịch chuyển tức thời của một hạt trong môi trường khỏi vị trí của nó khi không có sóng âm |
|
7-11 |
vận tốc hạt âm (tức thời) |
u, v |
|
|
7-12 |
gia tốc hạt âm (tức thời) |
a |
a |
|
7-13 |
lưu tốc khối (tức thời) |
q, U, (qv) |
Tốc độ tức thời của lưu lượng khối do sóng âm tạo nên |
|
7-14.1 |
vận tốc truyền âm (vận tốc pha) |
c, (ca) |
c = |
|
7-14.2 |
vận tốc nhóm |
cg |
cg = |
|
7-15 |
mật độ năng lượng âm, năng lượng âm trong một đơn vị thể tích |
w, (wa), (e) |
Năng lược âm trung bình trong một thể tích, chia cho thể tích đó. |
Nếu mật độ năng lượng thay đổi theo thời gian, phải lấy trung bình theo khoảng thời gian trong đó sóng âm coi như dừng một cách thống kê |
7-16
|
công suất âm |
P, Pa |
Công suất phát ra, truyền đi hoặc thu được dưới dạng sóng âm |
|
7-17 |
cường độ âm |
I, J |
Với công suất âm theo một phía, công suất âm qua một mặt thẳng góc với phương truyền chia cho diện tích của mặt đó |
|
7-18 |
trở kháng âm |
Za |
Trở kháng âm tại một mặt là tỷ số của áp suất âm phức và lưu tốc khối phức |
Trong các định nghĩa từ 7-18 đến 7-20.2, các đại lượng ở tử số và mẫu số giả thiết có dạng hình sin Za = , Zm = AZs Trong đó A là diện tích của mặt đang xét. |
7-19 |
trở kháng cơ |
Zm |
Trở kháng cơ tại một mặt (hay tại một điểm) là tỷ số của lực tổng cộng phức và vận tốc hạt trung bình phức tại mặt đó (hay tại điểm đó) theo phương của lực |
|
7-20.1 |
Mật độ mặt của trở kháng cơ |
Zs |
Mật độ mặt của trở kháng cơ tại một mặt là tỷ số của áp suất âm phức và vận tốc hạt phức |
|
7-20.2 |
Trở kháng đặc trưng của môi trường |
Zc |
Trở kháng đặc trưng của môi trường tại một điểm trong môi trường với sóng tiến phẳng là tỷ số của áp suất âm phức và vận tốc hạt phức |
Với môi trường không tổn hao Zc = cp
|
7-21 |
Mức áp suất âm |
Lp |
Lp = In (p/p0) = In 10 . lg(p/p0) trong đó p là giá trị toàn phương trung bình của áp suất âm, áp suất so sánh p0 là 20 µPa |
Chỉ số dưới p thường bỏ qua đặc biệt khi cần viết các chỉ số dưới khác. Xem TCVN 6398-2:1998 mục 2.9 |
7-22 |
Mức công suất âm |
Lw |
Lw = 1/2 In (P/P0) = 1/2 In 10 . lg(P/P0) trong đó P là giá trị toàn phương trung bình của công suất âm và công suất âm so sánh P0 là 1 pW |
Cũng xem TCVN 6398-2:1998 mục 2-10. |
7-23 |
Hệ số tắt dần |
d |
Nếu một đại lượng là một hàm số của thời gian có dạng F(t) = Ae-dt cos[w(t - t0)] thì d là hệ số tắt dần |
|
7-24 |
Hằng số thời gian, thời gian hãm |
t |
t = Trong đó d là hệ số tắt dần |
|
7-25 |
Độ tắt dần lôga |
L |
Tích hệ số tắt dần và chu kỳ L = dT |
|
7-26.1
|
Hệ số suy giảm
|
a |
Nếu một đại lượng là một hàm số của khoảng cách có dạng F (x) = Ae-ax cos[b(x - x0)] Thì a là hệ số suy giảm và b là hệ số pha. |
Đại lượng gọi là chiều dài suy giảm. m = 2a gọi là hệ số suy giảm công suất. Khi có nguy cơ lẫn lộn với 7.27-4, được dùng thay cho hệ số suy giảm a. |
7-26.2
|
Hệ số pha |
b |
|
Đại lượng b(x – x0) gọi là pha. |
7-26.3 |
Hệ số truyền |
g |
g = a + jb |
k' = - jg là số sóng góc phức |
7-27.1
|
Hệ số tổn hao, độ tổn hao |
d, y |
Tỷ số của công suất âm tổn hao và công suất âm tới |
|
7-27.2
|
Hệ số phản xạ, độ phản xạ |
r, (p) |
Tỷ số của công suất âm phản xạ và công suất âm tới |
|
7-27.3
|
Hệ số truyền qua, độ truyền qua |
t |
Tỷ số của công suất âm truyền qua và công suất âm tới |
d + r +t = 1 |
7-27.4 |
Hệ số hấp thụ, độ hấp thụ |
a, (aa) |
Tỷ số của công suất âm tổn hao và truyền qua với công suất âm tới |
a = d + t |
7-28 |
Chỉ số giảm âm |
R |
R = InIn 10. lg Trong đó t là hệ số truyền qua |
|
7-29 |
Diện tích hấp thụ tương đương của một mặt hay một vật |
A |
Diện tích của một mặt có hệ số hấp thụ bằng 1, đặt trong một trường âm khuyếch tán, sẽ hấp thụ cùng một công suất âm như mặt ta xét đặt trong trường khuyếch tán đó, khi bỏ qua các hiệu ứng nhiễu xạ. |
|
7-30 |
Thời gian âm vang |
T |
Thời gian cần thiết để mật độ năng lượng âm trung bình trong không gian kín giảm còn bằng 10-6 giá trị ban đầu của nó. (có nghĩa giảm 60 dB) sau khi nguồn ngừng phát. |
|
7-31 |
Mức to |
Ln |
Ln = In 1 kHz = In 10. lg1 kHz Trong đó peff là giá trị toàn phương trung bình của áp suất âm đơn sắc 1kHz được một quan sát viên bình thường, nghe trong cùng điều kiện nghe tiêu chuẩn, thấy to như âm ta xét, và với p0 = 20 µPa. |
Xem TCVN 6398-2. Các đại lượng này không thuần túy là các đại lượng vật lý mà còn kèm theo đánh giá chủ quan. |
7-32 |
Độ to |
N |
Sự đánh giá bằng thính giác của một quan sát viên bình thường về tỷ số giữa độ mạnh của âm đang xét và âm so sánh có mức âm 40 phon. |
|
Đơn vị
ÂM HỌC
Số mục
Tên đơn vị
Ký hiệu quốc tế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-1.a
giây
s
7-2.a
hec
Hz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-3.a
octa
Quãng tần số giữa f1 và f2 là 1 ốc ta nếu = 2
7-4.a
radian trên giây
rad/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-4.b
giây mũ trừ một
s-1
7-5.a
mét
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-6.a
mét mũ trừ một
m-1
7-7.a
radian trên mét
rad/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-7.b
mét mũ trừ một
m-1
7-8.a
kilôgam trên mét khối
kg/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-9.a
pascan
Pa
bar (bar), 1 bar = 100 kPa (chính xác)
7-10.a
mét
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-11.a
mét trên giây
m/s
7-12.a
mét trên giây bình phương
m/s2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-13.a
mét khối trên giây
m3/s
7-14.a
mét trên giây
m/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-15.a
jun trên mét khối
J/m3
7-16.a
oat
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-17.a
oat trên mét vuông
W/m2
7-18.a
pascan giây trên mét khối
Pa.s/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-19.a
niuton giây trên mét
N . s/m
7-20.a
pascan giây trên mét
Pa . s/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-21.a
ben
B
1B là mức áp suất âm khi
2 lg() = 1
Xem lời giới thiệu, mục 0.5.2 Thay cho ben, B, thường dùng ước thập phân là đêxiben, dB.
Lp = 2lg() B = 20 lg() dB.
7-22.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
1 B là mức công suất âm khi
lg() = 1
Xem lời giới thiệu, mục 0.5.2 Thay cho ben, B, thường dùng ước thập phân là đêxiben, dB.
Lw = lg() B = 10 lg() dB.
7-23.a
giây mũ trừ một
s-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-23.b
nepe trên giây
Np/s
7-24.a
giây
s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-25.a
nepe
Np
Xem lời giới thiệu, mục 0.5.2
7-26.a
mét mũ trừ một
m-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-27.a
một
1
Xem lời giới thiệu, mục 0.3.2.
7-28.a
ben
B
1B là chỉ số giảm âm khi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu, mục 0.5.2. Thay cho ben, B, thường dùng ước thập phân là đêxiben, dB.
R = lgB = 10 lgdB.
7-29.a
mét vuông
m2
7-30.a
giây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-31.a
phon
1 phon là mức to khi
2 lg1 kHz = 0,1
Nói chung
LN = 20 lg1 kHz phon với một âm đơn sắc tần số 1 kHz,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-32.a
son
Mối liên hệ chuẩn giữa độ to theo son và mức to theo phon được chấp nhận trong sử dụng thực tế trình bày trong ISO 131.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-7:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Âm học
Số hiệu: | TCVN6398-7:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-7:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Âm học
Chưa có Video