Giá trị số |
Thể hiện theo bộ mã A |
Thể hiện theo bộ mã B |
Thể hiện theo bộ mã C |
0 |
0 0 0 1 1 0 1 |
0 1 0 0 1 1 1 |
1 1 1 0 0 1 0 |
1 |
0 0 1 1 0 0 1 |
0 1 1 0 0 1 1 |
1 1 0 0 1 1 0 |
2 |
0 0 1 0 0 1 1 |
0 0 1 1 0 1 1 |
1 1 0 1 1 0 0 |
3 |
0 1 1 1 1 0 1 |
0 1 0 0 0 0 1 |
1 0 0 0 0 1 0 |
4 |
0 1 0 0 0 1 1 |
0 0 1 1 1 0 1 |
1 0 1 1 1 0 0 |
5 |
0 1 1 0 0 0 1 |
0 1 1 1 0 0 1 |
1 0 0 1 1 1 0 |
6 |
0 1 0 1 1 1 1 |
0 0 0 0 1 0 1 |
1 0 1 0 0 0 0 |
7 |
0 1 1 1 0 1 1 |
0 0 1 0 0 0 1 |
1 0 0 0 1 0 0 |
8 |
0 1 1 0 1 1 1 |
0 0 0 1 0 0 1 |
1 0 0 1 0 0 0 |
9 |
0 0 0 1 0 1 1 |
0 0 1 0 1 1 1 |
1 1 1 0 1 0 0 |
Trong Bảng 1, bộ mã A chứa số lẻ các môđun tối nên gọi là bộ lẻ, bộ mã C và B chứa số chẵn các môđun tối nên gọi là bộ chẵn. Bảng 1 được thể hiện thành vạch như Phụ lục A của tiêu chuẩn này.
5.2. Các số trong bộ mã A và B bắt đầu từ bên trái bằng một môđun sáng và kết thúc bằng một môđun tối, bộ mã C bắt đầu bằng một môđun tối và kết thúc phía bên phải bằng một môđun sáng. Cách vạch biên được bắt đầu và kết thúc bằng một môđun tối, vạch giữa được bắt đầu và kết thúc bằng một môđun sáng để cho ranh giới giữa chúng với các vạch thể hiện số được phân biệt rõ ràng.
5.3. Cấu tạo vạch biên và vạch giữa được nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 – Bộ mã thể hiện vạch phụ
Loại vạch
Số môđun
Bộ mã
Vạch biên
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vạch giữa
5
01010
Bảng 2 được thể hiện thành vạch như Phụ lục B của tiêu chuẩn này.
6. Các kích thước danh định của mã vạch EAN
Trong kích thước chuẩn (độ phóng đại 1), độ rộng của mỗi môđun là 0,33 mm.
Độ rộng của các loại vạch như sau:
- độ rộng vạch của mỗi chữ số: 7 môđun = 2,31 mm;
- độ rộng của vạch biên: 3 môđun = 0,99 mm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước nêu trên được thể hiện thành vạch như nêu trong Phụ lục C của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH - Các kích thước nêu trên là kích thước của mã vạch. Khi thiết kế vạch trên film master tùy theo vật liệu và thiết bị mà thay đổi kích thước thiết kế để kết quả in ra đạt được các kích thước nói trên.
7.1. Dạng của mã vạch tiêu chuẩn EAN-VN8.
7.1.1. Mã vạch tiêu chuẩn EAN-VN8 có cấu tạo, kể từ bên phải sang trái, như sau (xem hình 1).
- vạch bên phải (kết thúc);
- bốn số bên phải;
- vạch giữa;
- bốn số bên trái;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1
7.1.2. Trong mã vạch tiêu chuẩn EAN-VN8 bốn số bên phải được thể hiện theo bộ mã C, bốn số bên trái được thể hiện theo bộ mã A.
Ví dụ: Mã vạch EAN-VN8 cho mã số 89345672 được thể hiện như sau:
8
9
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
2
VB trái
A
A
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VG
C
C
C
C
VB phải
Trong đó: VB – Vạch biên
VG – Vạch giữa
Bảng tổng hợp cấu trúc mã vạch tiêu chuẩn EAN-VN8 được nêu trong phụ lục D.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1. Kích thước danh định của mã vạch tiêu chuẩn EAN-VN8 được thể hiện trong hình 2, trong đó độ rộng của mỗi môđun tuân thủ kích thước danh định của mã EAN (điều 6) là 0,33 mm.
- tổng số môđun trong mã vạch tiêu chuẩn EAN-VN8 là:
8 số (bên phải và trái) x 7 môđun = 84
Hai vạch biên x 3 môđun = 6
Vạch giữa x 5 môđun = 5
67 môđun
- độ rộng của mã vạch tiêu chuẩn = EAN-VN8 theo kích thước danh định (chuẩn) là:
67 môđun x 0,33 mm = 22,11 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2. Chiều cao của các vạch trong kích thước danh định của mã vạch tiêu chuẩn EAN-VN8 là 18,23 mm.
7.2.3. Phần trống các lề của mã vạch tiêu chuẩn EAN-VN8 được quy định như sau:
- lề phải của mã vạch rộng: 7 môđun;
- lề trái của mã vạch rộng: 7 môđun;
- lề trên của mã vạch rộng: 1 môđun;
- lề dưới của mã vạch rộng: 1 môđun (giữa đáy hình chữ nhật và hàng số dưới mã vạch).
7.2.4. Cách chữ số dưới mã vạch có dạng OCR-B, có chiều cao là 2,75 mm. Vạch giữa và các vạch biên kéo dài dưới đáy hình chữ nhật một đoạn không quá 1,65 mm, tương ứng với 5 môđun.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BẢNG THỂ HIỆN THÀNH VẠCH CÁC BỘ MÃ CHUẨN EAN
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BẢNG THỂ HIỆN KÍCH THƯỚC DANH ĐỊNH
(Tham khảo)
CẤU TRÚC MÃ VẠCH TIÊU CHUẨN EAN-VN8
Mã số EVN-VN8
Vị trí số (ký tự)
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5
4
3
2
1
Thể hiện bằng bộ mã A
Thể hiện bằng bộ mã C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lề trái
Vạch biên trái
Các ký tự từ 5 đến 8
Vạch giữa
Các ký tự từ 1 đến 4
Vạch biên phải
Lề phải
7 môđun
3 môđun
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 môđun
4 x 7 = 28 môđun
3 môđun
7 môđun
Tổng cộng 81 môđun
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6383:1998 (EAN International) về Mã số mã vạch vật phẩm - Mã vạch tiêu chuẩn 8 chữ số (EAN-VN8) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6383:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6383:1998 (EAN International) về Mã số mã vạch vật phẩm - Mã vạch tiêu chuẩn 8 chữ số (EAN-VN8) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video