Ký hiệu xích |
Chiều cao tấm gá |
Khoảng cách ngang giữa các tấm lỗ |
Đường kính lỗ |
Khoảng cách dọc giữa các tâm lỗ |
C 208A |
9,1 |
25,4 |
3,3 |
9,5 |
C 208B |
9,1 |
25,4 |
4,3 |
12,7 |
C 210A |
11,1 |
31,8 |
5,1 |
11,9 |
C 210B |
11,1 |
31,8 |
5,1 |
15,9 |
C 212A |
14,7 |
42,9 |
5,1 |
14,3 |
C 212A-H |
14,7 |
42,9 |
5,1 |
14,3 |
C 212B |
14,7 |
38,1 |
6,6 |
19,1 |
C 216A |
19,1 |
55,6 |
6,6 |
19,1 |
C 216A-H |
19,1 |
55,6 |
6,6 |
19,1 |
C 216B |
19,1 |
50,8 |
6,6 |
25,4 |
C 220A |
23,4 |
66,6 |
8,4 |
23,8 |
C 220A-H |
23,4 |
66,6 |
8,4 |
23,8 |
C 220B |
23,4 |
63,5 |
8,4 |
31,8 |
C 224A |
27,8 |
79,3 |
10,5 |
28,6 |
C 224A-H |
27,8 |
79,3 |
10,5 |
28,6 |
C 224B |
27,8 |
76,2 |
10,5 |
38,1 |
C 232A-H |
36,5 |
104,7 |
13,1 |
38,1 |
Chú thích - Mỗi tấm gá K2 có 2 lỗ. Các tấm gá K1 cũng như vậy, nhưng chỉ có 1 lỗ
Hình 5 - Các tấm gá K
4.1. Các kích thước đường kính và dạng răng
4.1.1. Thuật ngữ
Thuật ngữ các kích thước đường kính và dạng răng qui định trên hình 6.
ba - độ vát đầu răng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bt - chiều rộng răng;
ra - bán kính góc lượn vai;
b1 - chiều rộng nhỏ nhất giữa các má trong;
re - bán kính sườn răng;
d - đường kính vòng chia;
ri - bán kính tựa con lăn;
df - đường kính vòng chân;
rx - bán kính cạnh răng;
da - đường kính vòng đỉnh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dg - đường kính vai lớn nhất;
z1 - số răng của đĩa xích kép = 2z
d1 - đường kính con lăn lớn nhất;
a - góc tựa con lăn.
ha - chiều cao răng trên đa giác bước;
h2 - chiều rộng lớn nhất của má;
Hình 6 - Các kích thước đường kính và dạng răng
4.1.2. Các kích thước đường kính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ giữa số răng z và đường kính vòng chia đơn vị được qui định trong phụ lục A.
4.1.2.2. Đường kính chốt đo
dR = d1
4.1.2.3. Đường kính vòng chân
df = d - d1
với dung sai qui định trong bảng 4.
Bảng 4 - Dung sai đường kính vòng chân
Đường kính vòng chân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Sai lệch trên
Sai lệch dưới
df ≤ 127
0
0,25 mm
127 < df ≤ 250
0
0,30 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
h 11
4.1.2.4. Kích thước đo qua chốt MR
MR = d + dRmin cho số răng chắn;
MR = d cos + dRmin cho số răng lẻ và đĩa xích đơn;
MR = d cos + dRmin cho số răng lẻ và đĩa xích kép;
d - đường kính vòng chia
dR - đường kính chốt đo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MR - kích thước đo qua chốt.
p - bước xích
Hinh 7 - Kích thước đo qua chốt
Kích thước đo qua chốt cho đĩa có số răng chẵn được đo qua hai chốt đặt trong các rãnh răng đối diện nhau; Kích thước đo qua chốt cho đĩa có số răng lẻ được đo qua hai rãnh đặt gần với đối diện nhất.
Các dung sai của kích thước đo qua chốt giống hoàn toàn như dung sai đường kính vòng chân.
Chú thích - Các đĩa xích dùng cho xích bước kép có thể được chế tạo hoặc với số răng đơn bằng z hoặc là với số răng kép bằng 2z
Khi đĩa xích là đơn, z sẽ là nguyên. Khi đĩa xích là kép, z1 là số nguyên và là số chẵn.
4.1.2.5. Đường kính vòng đỉnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
damin = d + p (0,5 - ) - d1
Chú ý rằng damax và damin có thể được dùng cả hai tùy ý theo dạng rãnh răng lớn nhất và nhỏ nhất, phụ thuộc vào các sai lệch damax của dụng cụ cắt.
Chiều cao răng trên đa giác bước được tính theo công thức sau:
hamax = p (0,3125 + ) - 0,5 d1
hamin = p (0,25 - ) - 0,5 d1
Lưu ý rằng hamax có quan hệ với damax và hamin với damin
4.1.3. Dạng rãnh răng
Dạng rãnh răng thực tế tạo thành bằng phương pháp cắt gọt hoặc bằng phương pháp tương đương có sườn răng nằm giữa bán kính sườn lớn nhất và nhỏ nhất và uốn cong theo đường cong tựa của con lăn đối diện với các góc tương ứng.
4.1.3.1. Dạng nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rimin = 0,505 d
amax = 140° -
4.1.3.2. Dạng lớn nhất
remin = 0,008 d1 (z2 + 180)
rimax = 0,505 di +0,069
amin = 120° -
4.1.3.3. Chiều rộng răng
bf = 0,95 b1 : dung sai h 14
Chú thích - Cho phép dùng bf = 0,93b1 với dung sai h14 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà chế tạo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
badngh = 0,065 p
4.1.3.5. Đường kính vai lớn nhất
dg = p cotg- 1,05 h2 - 1 - 2 ra, mm
4.1.3.6. Bán kính cạnh răng
rxdngh = 0,5 p
4.2. Độ đảo hướng kính
Độ đảo hướng kính sau một vòng quay giữa lỗ và đường kính vòng chân không được vượt quá giá trị 0,008 d1 + 0,08 mm hoặc 0,15 mm đến lớn nhất 0,76 mm.
4.3. Độ đảo hướng trục
Độ đảo hướng trục giữa lỗ và phần phẳng của mặt bên của răng không vượt quá giá trị từ 0,0009 df + 0,08 mm đến lớn nhất 1,14 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Độ chính xác bước răng đĩa xích
Độ chính xác bước răng đĩa xích do nhà chế tạo qui định.
4.5. Dãy số răng
Dãy số răng đĩa xích được qui định từ 5 đến 75, (số răng trung gian 5 đến 74 ) trong đó dãy ưu tiên dùng là: 7; 9; 10; 11; 13; 19; 27; 38 và 57.
4.6. Dung sai lỗ
Nếu không có thỏa thuận khác giữa nhà chế tạo và khách hàng, dung sai lỗ là H8.
4.7. Ghi nhãn
Đĩa xích được ghi nhãn với nội dung sau:
- tên nhà chế tạo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ký hiệu xích.
(qui định)
ĐƯỜNG KÍNH VÒNG CHIA VÀ SỐ RĂNG
Bảng dưới đây cho quan hệ giữa đường kính vòng chia của đĩa xích lắp với xích có bước đơn vị và số răng của đĩa xích. Đường kính vòng chia của đĩa xích ăn khớp với xích có bước khác được xác định tỉ lệ thuận với bước xích.
Số răng
Đường kính vòng chia, d, cho bước đơn vị 1)
Số răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số răng
Đường kính vòng chia, d, cho bước đơn vị 1)
Số răng
Đường kính vòng chia, d, cho bước đơn vị 1)
5
1,7013
23
7,3439
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
18,7892
5,5
1,8497
23,5
7,5026
41,5
13,2225
59,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2,0000
24
7,6613
42
13,3815
60
19,1073
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,5
7,8200
42,5
13,5405
60,5
19,2664
7
2,3048
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
13,6995
61
19,4255
7,5
2,4586
25,5
8,1375
43,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,5
19,5846
8
2,6131
26
8,2962
44
14,0176
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
2,7682
26,5
8,4550
44,5
14,1766
62,5
19,9028
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
8,6138
45
14,3356
63
20,0619
9,5
3,0798
27,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,5
14,4946
63,5
20,2209
10
3,2361
28
8,9314
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
20,3800
10,5
3,3926
28,5
9,0902
46,5
14,8127
64,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
3,5495
29
9,2491
47
14,9717
65
20,6982
11,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,5
9,4079
47,5
15,1308
65,5
20,8573
12
3,8637
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
15,2898
66
21,0164
12,5
4,0211
30,5
9,7256
48,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,5
21,1755
13
4,1786
31
9,8845
49
15,6079
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5
4,3362
31,5
10,0434
49,5
15,7669
67,5
21,4937
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
10,2023
50
15,9260
68
21,6528
14,5
4,6518
32,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,5
16,0850
68,5
21,8119
15
4,8097
33
10,5201
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
21,9710
15,5
4,9678
33,5
10,6790
51,5
16,4031
69,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
5,1258
34
10,8380
52
16,5622
70
22,2892
16,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,5
10,9969
52,5
16,7213
70,5
22,4483
17
5,4422
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
16,8803
71
22,6074
17,5
5,6005
35,5
11,3148
53,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,5
22,7665
18
5,7588
36
11,4737
54
17,1984
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,5
5,9171
36,5
11,6327
54,5
17,3575
72,5
23,0847
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
11,7916
55
17,5166
73
23,2438
19,5
6,2340
37,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,5
17,6757
73,5
23,4029
20
6,3925
38
12,1096
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
23,5620
20,5
6,5510
38,5
12,2686
56,5
17,9938
74,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
6,7095
39
12,4275
57
18,1529
75
23,8802
21,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,5
12,5865
57,5
18,3119
22
7,0267
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
18,4710
22,5
7,1853
40,5
12,9045
58,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Thuật ngữ này còn được gọi là “đường kính vòng chia đơn vị”
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6375:1998 về Xích con lăn chính xác bước kép và đĩa xích dùng cho truyền động và băng tải
Số hiệu: | TCVN6375:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6375:1998 về Xích con lăn chính xác bước kép và đĩa xích dùng cho truyền động và băng tải
Chưa có Video