|
|
Mắt ngoài một dãy |
Mắt ngoài hai dãy |
b) Mắt ngoài để tán |
|
|
|
Mắt nối có vòng hãm lò xo |
Mắt nối có chốt chẻ |
c) Mắt nối tháo được |
|
|
|
Mắt khuỷu một dãy |
Mắt khuỷu hai dãy |
d) Mắt khuỷu |
Chú thích
1) Các kích thước của các má được qui định trong bảng 1.
2) Các chi tiết kẹp chặt có thể có kết cấu khác.
Hình 2 - Các dạng mắc xích
c biểu thị khe hở giữa má mắt khuỷu và má thẳng dùng trong khi ăn khớp
a) Mắt khuỷu
Chiều sâu đường xích h1 là chiều sâu nhỏ nhất của rãnh để xích đi qua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng chung của xích kể cả phần chi tiết kẹp chặt bằng tổng chiều dài của các chốt đỡ b4, b5 hoặc b6 với độ dài b7 cho chốt tán (hoặc 1,6 b7 cho chốt có dầu) nếu chi tiết kẹp chặt chỉ được lắp một bên, hoặc 2 b7 nếu chi tiết kẹp chặt được lắp ở hai bên.
Chiều dài của chốt đỡ cho xích có nhiều hơn ba lớp bảng b4 + p1 (số lớp xích -1)
Hình 3 - Xích
Bảng 1 - Kích thước cơ bản của xích - lực đo và độ bền kéo (xem hình 3)
3.1. Qui định chung
Nếu không có qui định nào khác, đặc tính, kích thước và thử xích có tấm lắp phải theo yêu cầu trong điều 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui định hai dạng tấm gá với các kích thước cơ bản được cho ở bảng 2 và hình 4.
Kí hiệu của các tấm gá được qui định như sau:
K1: có một lỗ trên tấm gá được bố trí ở tâm mỗi tấm
K2: có hai lỗ trên tấm gá được bố trí theo chiều dọc (hình 4).
3.3. Kích thước
Các kích thước cơ bản của tấm gá được qui định trong bảng 2.
Dạng thực của tấm gá do nhà chế tạo qui định, song kết cấu chung phải đảm bảo sao cho tạo thành một bộ như đã cho trên hình 4.
Chiều dài của các tấm gá do nhà chế tạo qui định, song phải đủ để bố trí hai lỗ dọc trục đối với dạng K2 và và không cản trở sự làm việc của mắt nối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Cho mắt trong
Chú thích - Mỗi một tấm gá K2 có hai lỗ. Các tấm gá K1 cũng tương tự, nhưng chỉ có một lỗ
Hình 4 - Các tấm gá
Bảng 2 - Kích thước của tấm gá
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu xích
Chiều cao tấm gá
h1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
Khoảng cách ngang giữa các tâm lỗ
f
08A
08B
7,92
3,3
25,4
8,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10A
10B
10,31
5,1
31,75
5,3
12A
12B
11,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
13,46
6,4
16A
16B
15,88
6,6
50,8
6,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20B
19,84
8,2
63,5
8,4
24A
24B
23,01
9,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,67
10,5
28A
28B
28,58
11,4
88,9
13,1
32A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,75
13,1
101,6
4.1. Các kích thước đường kính
4.1.1. Thuật ngữ và ký hiệu được qui định trên hình 5
p - bước xích;
d - đường kính vòng chia;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
df - đường kính vòng chân;
z - số răng
MR - kích thước đo qua chốt.
Hình 5 - Kích thước đĩa xích
4.2. Kích thước
4.2.1. Đường kính vòng chia, d
Xem phụ lục A cho quan hệ giữa đường kính vòng chia cho bước đơn vị và số răng z.
4.2.2. Đường kính chốt đo, dR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3. Đường kính vòng chân, df
df = d - d1 với dung sai cho trong bảng 3
Bảng 3 - Dung sai đường kính vòng chân
Đường kính vòng chân
df
mm
Sai lệch trên
Sai lệch dưới
df ≤ 127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25 mm
127 < df ≤ 250
0
0,3 mm
df > 250
0
h 11
4.2.3. Kích thước đo qua chốt
MR = d + dRmin cho số răng chẵn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước đo qua chốt cho đĩa có số răng chẵn được đo qua hai chốt đặt trong các rãnh răng đối diện nhau; Kích thước có số răng lẻ được đo qua hai chốt có các rãnh răng gần với đối diện nhất.
Các sai lệch của kích thước đo qua chốt giống hoàn toàn như sai lệch đường kính vòng chân.
4.3. Dạng rãnh răng
4.3.1. Thuật ngữ và ký hiệu qui định trên hình 6
p - bước xích;
d - đường kính vòng chia;
d1 - đường kính con lăn, lớn nhất;
ri - bán kính tựa con lăn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
re - bán kinh sườn răng;
ha - chiều cao răng ở đa giác bước;
da - đường kính vòng đỉnh răng;
df - đường kính vòng chân;
z - số răng.
Hình 6 - Dạng rãnh răng
4.3.2. Kích thước
Các sai lệch của dang rãnh răng đuợc xác định bằng các dạng rãnh răng lớn nhất và nhỏ nhất. Dạng rãnh răng thực tế tạo thành bằng phương pháp cắt gọt hoặc bằng phương pháp tương đương phải có sườn răng nằm giữa bán kính sườn lớn nhất và nhỏ nhất và uốn cong theo đường cong tựa của con lăn đối diện với các góc tương ứng.
4.3.2.1. Dạng nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rimin = 0,505 d1
a
max = 140° -
4.3.2.2. Dạng lớn nhất
remin = 0,008 d1 (z2 + 180)
rimax = 0,505 d1 +
0,069
a
min = 120 o -
4.4. Chiều cao răng và đường kính vòng đỉnh
4.4.1. Thuật ngữ
Theo 4.3.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
damax = d + 1,25 p - d1
damin = d + p (1 - ) - d1
Chú thích - damin và damax có thể được dùng cả hai tùy ý theo dạng rãnh răng lớn nhất và nhỏ nhất, phụ thuộc vào các sai lệch của damax được qui định bởi dụng cụ cắt.
Chiều cao răng trên đa giác bước được tính theo công thức sau:
hamax = 0,625 p - 0,5 d1
+
hamin = 0,5 (p - d1)
Lưu ý rằng hamax có quan hệ với damax và hamin với damin.
4.5. Prôphin răng đĩa xích
4.5.1. Thuật ngữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt cắt dọc trục qua đường tâm của rãnh răng
bf1 - chiều rộng răng;
bf2 và bf3 - chiều rộng qua các răng;
rx - bán kính cạnh răng;
ba - độ vát cạnh răng;
ba - độ vát cạnh răng;
ra - bán kính góc lượn vai;
dg - đường kính vai lớn nhất;
df - đường kính vòng chân;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pt - bước ngang;
b1 - khoảng cách giữa các má trong nhỏ nhất;
h2 - chiều rộng má trong, lớn nhất.
Hình 7 - Prôphin răng đĩa xích
4.5.2. Kích thước
4.5.2.1. Chiều rộng răng
a) với p ≤ 12,7mm
bf1 = 0,93 b1 : h14 đối với đĩa xích một dãy;
bf1 = 0,91 b1 : h14 đối với đĩa xích hai hoặc ba dãy;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bf1 = 0,95 b1 : h14 đối với đĩa xích một dãy;
bf1 = 0,93 b1 : h14 đối với đĩa xích hai hoặc ba dãy.
Chú thích - Các công thức ở phần a) được dùng theo thỏa thuận giữa khách hàng và người sử dụng.
4 5.2.2. Các kích thước khác
bf2 và bf3 = (số dãy - 1) . Pt + bf1 (trong đó bf1 có dung sai h14)..
rx dn* = p
ba dn* = 0,06 p cho xích có kí hiệu 081, 083, 084 và 085.
ba dn* = 0,13 p cho toàn bộ xích còn lại.
dg = p cotg - 1,04 h2 - 0,76 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Độ đảo hướng tâm
Độ đảo hướng tâm giữa lỗ và đường kính vòng chân không được vượt quá giá trị: 0,0008 df + 0,08 mm hoặc 0,15 mm cho đến 0,76 mm;
4.7. Độ đảo hướng trục
Độ đảo hướng trục giữa lỗ và phần phẳng của mặt bên răng không được quá giá trị từ 0,0009 d1 + 0,08 mm đến 1,14 mm. Đối với đĩa xích hàn có thể lấy giá trị 0,25 mm nếu các công thức ở trên cho giá trị nhỏ hơn.
4.8. Độ chính xác bước răng đĩa do nhà chế tạo xích qui định
4.9. Số răng
Số răng đĩa được qui định từ 9 đến 150, trong đó dãy ưu tiên dùng là: 17, 19, 21, 23, 25, 38, 57, 76, 95 và 114.
4.10. Dung sai lỗ
Nếu không có qui định khác giữa nhà chế tạo và khách hàng, dung sai lỗ là H8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đĩa xích được ghi nhãn với nôi dung sau:
- tên hoặc nhãn hiệu của cơ sở chế tạo;
- số răng;
- kí hiệu xích.
(qui định)
Số răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Số răng
Đường kính vòng chia, d, cho bước đơn vị 1)
mm
Số răng
Đường kính vòng chia, d, cho bước đơn vị 1)
mm
9
2,9238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,1529
105
33,4276
10
3,2361
58
18,4710
106
33,7458
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5495
59
18,7892
107
34,0641
12
3,8637
60
19,1073
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,3823
13
4,1786
61
19,4255
109
34,7006
14
4,4940
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,7437
110
35,0189
15
4,8097
63
20,0619
111
35,3371
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1258
64
20,3800
112
35,6554
17
5,4422
65
20,6982
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,9737
18
5,7588
66
21,0164
114
36,2920
19
6,0755
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,3346
115
36,6102
20
6,3925
68
21,6528
116
36,9285
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,7095
69
21,9710
117
37,2468
22
7,0267
70
22,2892
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,5650
23
7,3439
71
22,6074
119
37,8833
24
7,6613
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,9256
120
38,2016
25
7,9787
73
23,2438
121
38,5199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2962
74
23,5620
122
38,8381
27
8,6138
75
23,8802
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,1564
28
8,9314
76
24,1985
124
39,4747
29
9,2491
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,5167
125
39,7930
30
9,5668
78
24,8349
126
40,1112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,8845
79
25,1531
127
40,4295
32
10,2023
80
25,4714
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,7478
33
10,5201
81
25,7896
129
41,0661
34
10,8380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,1078
130
41,3843
35
11,1558
83
26,4261
131
41,7026
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4737
84
26,7443
132
42,0209
37
11,7916
85
27,0625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,3392
38
12,1096
86
27,3808
134
42,6575
39
12,4275
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,6990
135
42,9757
40
12,7455
88
28,0172
136
43,2940
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0635
89
28,3355
137
43,6123
42
13,3815
90
28,6537
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,9306
43
13,6995
91
28,9720
139
44,2489
44
14,0176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,2902
140
44,5672
45
14,3356
93
29,6085
141
44,8854
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,6537
94
29,9267
142
45,2037
47
14,9717
95
30,2450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,5220
48
15,2898
96
30,5632
144
45,8403
49
15,6079
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,8815
145
46,1586
50
15,9260
98
31,1997
146
46,4769
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,2441
99
31,5180
147
46,7952
52
16,5622
100
31,8363
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,1134
53
16,8803
101
32,1545
149
47,4317
54
17,1984
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,4728
150
47,7500
55
17,5166
103
32,7910
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,8347
104
33,1093
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6374:1998 về Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích
Số hiệu: | TCVN6374:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6374:1998 về Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích
Chưa có Video