Đường kính cáp mm |
WLL* t |
9 |
0,7 |
10 |
0,9 |
11 |
1,1 |
12 |
1,3 |
13 |
1,5 |
14 |
1,8 |
16 |
2,4 |
18 |
3 |
20 |
3,7 |
22 |
4,5 |
24 |
5,4 |
26 |
6,3 |
28 |
7,3 |
32 |
9,6 |
36 |
12,1 |
40 |
15 |
44 |
18,1 |
48 |
21,6 |
52 |
25,5 |
56 |
29,3 |
60 |
33,5 |
*) Giá trị của WLL xác định theo công thức trong điều 4.4.
4.5 Các dạng cáp
Các dạng cáp được dùng thông thường là cáp có lõi sợi tự nhiên, lõi chất dẻo và lõi thép có hệ số khối lượng nhỏ nhất (km) như sau:
0,36 cho cáp lõi sợi tự nhiên;
0,35 cho cáp lõi chất dẻo;
0,40 cho cáp lõi thép,
nhưng không kể cáp có nhiều dảnh dây.
Giới hạn kéo của dây cáp là 1.770 N/mm2 (1770 MPa).
4.6 Phương pháp chế tạo các vòng ngoài cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường, các vòng của móc bộ nối được chế tạo bằng đai kẹp chắc chắn.
Chú thích - Nếu cần chế tạo bằng cách nối chập đầu, cần phải có đề nghị riêng.
4.6.2 Vòng đai kẹp
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai đầu trong của vòng đai kẹp bằng 10 lần đường kính danh nghĩa của cáp.
4.6.3 Vòng nối chập
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai đầu mút của đoạn nối chập tại mỗi đầu của bộ nối bằng 10 lần đường kính danh nghĩa của cáp.
4.7 Móc nối và vòng nối
Tải trọng làm việc giới hạn của móc nối hoặc vòng nối tối thiểu bằng tải trọng được nâng của bộ nối cáp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ nối được lắp gồm có hai, ba hoặc bốn bộ nối một móc như đã qui định ở hình 3.
Đầu trên của bộ nối ba hoặc bốn móc được nối với nhau bằng vòng nối (xem hình 3a và 4b).
Đầu trên của bộ nối bốn móc được nối từng cặp qua vòng nối trung gian, nối với vòng nối lớn (xem hình 3c).
Nếu dùng phần nối ngoài cùng, vòng nối sẽ được lắp vào đầu cáp.
Chú thích - Chiều dài lắp của bộ nối được đo theo chỉ dẫn ở hình 2.
5.2 Dung sai chiều dài lắp bộ nối
Sai lệch chiều dài giữa các dây móc của bộ nối nhiều móc khi không tải không được lớn hơn ± 2 lần đường kính cáp hoặc ± 0,5 % chiều dài danh nghĩa.
Hình 3 - Cách lắp điển hình bộ nối nhiều móc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ nối nhiều móc được kí hiệu như sau:
a) dạng của bộ nối một móc (xem hình 1);
b) số lượng móc (xem hình 3);
c) chiều dài danh nghĩa của móc, mét (xem hình 3);
d) phần nối tại đầu dưới;
e) tải trọng lớn nhất được nâng ở góc sử dụng lớn nhất a hoặc b (xem hình 4 và bảng 2);
f )dạng của cáp;
g) số hiệu tiêu chuẩn này.
5.4 Tải trọng làm việc giới hạn của bộ nối nhiều móc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Độ nghiêng của các móc nối
Trong mọi trường hợp, góc b không được vượt quá 60o và góc a không được vượt quá 120o.
Chú thích
1) Các hệ số và giá trị WLL được đưa ra trong bảng 2 và bảng 3 chỉ đúng nếu tải trọng phân bố đều giữa toàn bộ dây móc.
2) Các vòng nối lớn và trung gian được thiết kế để chịu được tải trọng ghi ở bộ nối chỉ trong phạm vi góc đã định tức là từ 0o đến 90o; Chúng không được thiết kế để chịu những tải trọng lớn hơn ở những góc nhỏ hơn 90o.
Bảng 2 - Các hệ số để tính WLL
Góc a 1)
Góc nghiêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số
Số móc
hai
ba
bốn
a £ 90o
b £ 45o
1,4
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90o < a £ 120o
45o < b £ 60o
1
1,5
1,5
1) Không áp dụng cho loại ba móc
5.5 Móc và vòng nối
Tải trọng làm việc giới hạn nhỏ nhất của mỗi một móc phải bằng tải trọng do móc nâng lên.
Tải trọng làm việc giới hạn nhỏ nhất của vòng nối lớn phải bằng tải trọng làm việc giới hạn của bộ nối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính cáp
Giới hạn tải trọng làm việc (WLL)
Bộ nối hai móc
Bộ nối ba và bốn móc
mm
a < 90o
b < 45o
90o<a<120o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1)<90o
b < 45o
90o<a1)<120o
45o<b<60o
9
1
0,7
1,5
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
0,9
1,9
1,3
11
1,5
1,1
2,3
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,3
2,7
1,9
13
2,1
1,5
3,1
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
1,8
3,8
2,7
16
3,3
2,4
5
3,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
3
6,3
4,5
20
5,2
3,7
7,8
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
4,5
9,4
6,7
24
7,5
5,4
11,3
8,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,8
6,3
13,2
9,4
28
10,2
7,3
15,3
10,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,4
9,6
20,1
14,4
36
16,9
12,1
25,4
18,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
15
31,5
22,5
44
25,3
18,1
38
27,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,2
21,6
45,3
32,4
52
35,7
25,5
53,5
38,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
29,3
61,5
43,9
60
46,9
33,5
70,3
50,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây cáp, móc nối và các phần nối ngoài khác phải được thử theo các tiêu chuẩn đã được duyệt đúng thủ tục qui định.
Chú thích - Tải trọng thử bộ nối cáp đạt lớn hơn 40 % tải trọng phá hỏng nhỏ nhất có thể sẽ gây ra hỏng hóc và biến dạng cho bộ nối.
7.1 Nhãn được gắn chắc chắn bền lâu vào một trong các vị trí sau:
a) bộ nối;
b) phần đai kẹp bộ nối;
c) vòng nối lớn.
7.2 Nội dung nhãn của bộ nối một móc bao gồm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) ký hiệu bộ nối bằng số hoặc chữ;
c) tải trọng làm việc giới hạn.
7.3 Nội dung nhãn của bộ nối nhiều móc bao gồm:
a) nơi sản xuất;
b) ký hiệu cho bộ nối bằng số hoặc chữ;
c) các tải trọng làm việc giới hạn và các góc tương ứng; tức là WLL ở tại góc 0o đến 90o;
d) WLL tại góc 90o đến 120o (nếu có thể ghi được).
7.4 Ghi nhãn được thực hiện ở trên đai kẹp chịu tải hoặc trên vòng nối lớn, phải đảm bảo sao cho cơ tính của đai kẹp và vòng nối không bị giảm sút.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6369:1998 về Cáp thép thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6369:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6369:1998 về Cáp thép thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video