Ký hiệu qui ước của thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên |
Dòng số trong ISO/TS 15510:2003 |
C |
Si |
Mn |
P max. |
S max. |
N |
Cr |
Mo |
Ni |
Khác |
Thép asutenit |
|||||||||||
X5CrNi18-9 |
6 |
£ 0,07 |
£ 1,00 |
£ 2,00 |
0,045 |
0,030 a,d |
£ 0,11 |
17,5 đến 19,5 |
- |
8,0 đến 10,5 |
— |
X10CrNi18-8 |
11 |
0,05 đến 0,15 |
£ 2,00 |
£ 2,00 |
0,045 |
0,030 a,d |
£ 0,11 |
16,0 đến 19,0 |
£ 0,80 |
6,0 đến 9,5 |
— |
X12CrMnNiN 17-7-5 |
13 |
£ 0,15 |
£ 1,00 |
5,5 đến 7,5 |
0,045 |
0,030 a,d |
0,05 đến 0,25 |
16,0 đến 18,0 |
- |
3,5 đến 5,5 |
- |
X5CrNiMo17-12-2 |
30 |
£ 0,07 |
£ 1,00 |
£ 2,00 |
0,045 |
0,030 a,d |
£ 0,11 |
16,5 đến 18,5 |
2,00 đến 3,00 |
10,0 đến 13,0 |
- |
X11CrNiMnN 19-8-6 |
43 |
0,70 đến 0,15 |
0,50 đến 1,00 |
5,0 đến 7,5 |
0,030 |
0,015 a,d |
0,20 đến 0,30 |
17,5 đến 19,5 |
- |
6,5 đến 8,5 |
- |
Thép ferit |
|||||||||||
X6Cr17 |
67 |
£ 0,08c |
£ 1,00 |
£ 1,00 |
0,040 |
0,030 a |
- |
16,0 đến 18,0 |
- |
- |
- |
Thép mactenxit |
|||||||||||
X20Cr13 |
84 |
0,16 đến 0,25 |
£ 1,00 |
£ 1,50 |
0,040 |
0,030 a |
- |
12,0 đến 14,0 |
- |
- |
- |
X30Cr13 |
85 |
0,26 đến 0,35 |
£ 1,00 |
£ 1,50 |
0,040 |
0,030a |
- |
12,0 đến 14,0 |
- |
- |
- |
X39Cr13 |
86 |
0,36 đến 0,42 |
£ 1,00 |
£ 1,00 |
0,040 |
0,030a |
- |
12,5 đến 14,5 |
- |
- |
- |
Thép hóa bền bằng tiết pha |
|||||||||||
X7CrNiAI17-7 |
102 |
£ 0,09 |
£ 0,70 |
£ 1,00 |
0,040 |
0,015 |
- |
16,0 đến 18,0 |
- |
6,5 đến 7,8 b |
Al: 0,70 đến 1,50 |
CHÚ THÍCH: Các yếu tố không liệt kê trong bảng này có chưa được tính toán cụ thể cho tùng loại thép một cách có chủ ý nếu không có thỏa thuận của người mua, ngoại trừ đối với việc hoàn thiện mẫu đúc. Cần có mọi đề phòng cần thiết để tránh đưa vào các yếu tố như phế liệu và những vật liệu khác đã sử dụng trong sản xuất có thể tầm ảnh hưởng đến cơ tính và sự phù hợp của thép. |
|||||||||||
a Dãy cụ thể của hàm lượng lưu huỳnh có thể làm cho các đặc tính cụ thể tốt hơn. Đối với vật liệu có thể gia công trên máy, hàm lượng lưu huỳnh được kiểm soát 0,015 % đến 0,030 %. Đối với vật liệu có thể hàn được, hàm lượng lưu huỳnh được kiểm soát 0,008 % đến 0,020 % là có lợi. Đối với vật liệu có thể đánh bóng, hàm lượng lưu huỳnh được kiểm soát tối đa là 0,015 %. b Khi có thỏa thuận đặc biệt, thép được sử dụng cho biến dạng nguội có thể được yêu cầu là 7,0 % đến 8,3 % Ni. c Đối với một số ứng dụng, ví dụ như khả năng hàn được, có thể thỏa thuận mức tối đa 0,12 %C. d Để cải thiện giới hạn bền mỏi của lò xo, đối với mác thép austenit, khối lượng tối đa của lưu huỳnh là 0,15 %. |
Thành phần
Phân tích mẫu đúc
(giới hạn qui định)
% (theo khối lượng)
Sai lệch cho phép a)
% (theo khối lượng)
Cacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,01
> 0,20
£ 0,42
± 0,02
Silic
£ 1,00
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 2,00
± 0,07
Mangan
£ 1,00
± 0,04
> 1,00
£ 2,00
± 0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 7,5
± 0,10
Photpho
£ 0,045
± 0,005
Lưu huỳnh
£ 0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,015
£ 0,030
± 0,005
Nitơ
³ 0,03
£ 0,11
± 0,01
> 0,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
Crom
³ 12,0
£ 19,5
± 0,20
Molipđen
£ 1,75
± 0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 3,00
± 0,10
Niken
£ 5,0
± 0,10
> 5,0
£ 13,0
± 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 0,70
£ 1,50
± 0,10
a ± nghĩa là, trong một mẫu đúc, sai lệch có thể trên giá trị cao nhất hoặc dưới giá trị nhỏ nhất của dãy giá trị qui định trong Bảng 1, nhưng không thể xảy ra đồng thời cả hai.
Bảng 3 - Độ bền kéo trong điều kiện gia công nguội
Ký hiệu
Độ bền kéo a,b
MPa c
+ C700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ C850
850 đến 1000
+ C1000
1000 đến 1150
+ C1150
1150 đến 1300
+ C1300
1300 đến 1500
+ C 1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ C1700
1700 đến 1900
+ C1900
1900 đến 2200
a Có thể thỏa thuận giá trị giới hạn bền kéo trung gian. Đồng thời, có thể qui định cho giới hạn chảy hoặc độ cứng 0,2 % nhỏ nhất, nhưng chỉ một thông số được qui định cho một đơn đặt hàng (xem Bảng 5 và 6).
b Chiều dày tối đa cho mỗi giới hạn bền kéo và cho sự giảm của độ giãn dài cùng với sự tăng của giới hạn bền kéo. Cả hai phụ thuộc vào sự gia công biến cứng của thép và điều kiện gia công nguội. Do đó. có thể yêu cầu thông tin chính xác hơn từ nhà sản xuất.
c 1 MPa = 1 N/mm2.
Bảng 4 - Tính sẵn có của các mác thép trong trong điều kiện gia công nguội
Ký thiệu của thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Dòng số trong ISO/TS 15510:2003
+C700
+C850
+C1000
+C1150
+C1300
+C1500
+C1700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5CrNi18-9
6
X
X
X
X
X
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X10CrNi18-8
11
-
X
X
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X12CrMnNiN 17-7-5
13
-
X
X
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X5CrNiMo17-12-2
30
X
X
X
X
X
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X11CrNiMnN 19-8-6
43
-
X
X
X
X
xc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thép ferit
X6Cr17
67
X
X
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Thép mactenxit
X20Cr13 a
84a
X
X
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
X30Cr13 a
85a
X
X
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
X39Cr13 a
86a
X
X
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
Thép hóa bin bềna iKt pha
X7CrNiAI17-7b
102b
-
-
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
-
a Trong điều kiện ram, với dãy giới hạn bền kéo (Rm) như sau: X20Cr13: 500 MPa đến 700 MPa; X30Cr13: 540 MPa đến 740 MPa: X39Cr13: 560 MPa đến 760 MPa, và điều kiện tôi và ram (xem Hình A.4 đến A.6 và Bảng 6).
b Trong điều kiện tôi ra dung dịch rắn với dãy giới hạn bền kéo (Rm) từ 800 MPa đến 1 000 MPa.
c Băng với giới hạn bền kéo đến +C1500 có thể phù hợp tùy thuộc vào chiều dày yêu cầu.
Bảng 5 - Độ cứng Vickers trong điều kiện cán nguội đối với thép austenit và thép ferit (xem A.2 và A.3)
Ký hiệu của thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
giá trị độ cứng HV
Tên
Dòng số
trong ISO/TS 15510:2003
Thép austenlt
X5CrNi18-9
6
220 đến 450
± 25HV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
250 đến 450
451 đến 600
± 25HV
± 30HV
X12CrMnNiN 17-7-5
13
250 đến 450
451 đến 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 30HV
X5CrNiMo17-12-2
30
220 đến 400
± 25HV
X11CrNiMnN19-8-6
43
300 đến 450
451 đến 475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 30 HV
Thép ferit
X6Cr17
67
200 đến 300
± 20HV
Bảng 6 - Độ cứng Vickers của thép mactenxit
Ký hiệu của thép
Độ cứng Vikers (HV)
trong điều kiện cung cấp (xem A.4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng số
trong
ISO/TS 15510:2003
Ủ
Cán nguội nhẹ
Tôi và ram a
X20Cr13
84
190 đến 240
240 đến 290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X30Cr13
85
190 đến 240
270 đến 320
500 đến 540
X39Cr13
86
200 đến 250
270 đến 320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Khoảng độ cứng đặc trưng khi ram ở 300 °C. Xem A.4 và Hình A.4 đến A.6 để có thêm thông tin.
Bảng 7 - Dữ liệu về khả năng uốn của băng
Ký hiệu thép
Điều kiện cung cấp
Khả năng uốn của băng, chiều dày tính bằng milimét
> 0,05 đến 0,25
Trên 0,25 đến 0,50
Trên 0,50 đến 0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo hướng của trục uốn
Tên
Dòng số trong ISO/TS 15510:2003
Chiều ngang
Chiều dọc b
Chiều ngang
Chiều dọc b
Chiều ngang
Chiều dọc b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dọc b
Thép austenit
X5CrNi18-9
6
+C700
+C850
+C1000
+C1150
+C1300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 0,5
£ 1,0
£ 2,0
£ 2,5
£ 1,0
£ 2,0
£ 3,0
£ 5,0
£ 7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 1,0
£ 1,5
£ 2,5
£ 3,0
£ 2,0
£ 3,0
£ 5,0
£ 7,0
£ 9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 1,5
£ 2,5
£ 3,0
£ 4,5
£ 3,0
£ 5,0
£ 7,0
£ 9,0
£ 11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 2,5
£ 3,0
£ 4,5
£ 6,0
£ 5,0
£ 7,0
£ 9,0
£ 11,0
£ 13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
13
+C850
+C1000
+C1150
+C1300
+C1500
+C1700C
+C1900C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 0,5
£ 0,5
£ 1,5
£ 2,0
£ 2,5
£ 3,0
£ 1,0
£ 2,0
£ 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 4,5
£ 9,0
£ 12,0
£ 0,5
£ 0,5
£ 1,0
£ 2,0
£ 2,5
£ 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 1,5
£ 2,5
£ 3,0
£ 4,0
£ 5,0
£ 9,5
£ 13,0
£ 0,5
£ 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 2,5
£ 3,0
£ 3,5
-
£ 2,5
£ 3,0
£ 4,0
£ 5,0
£ 7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
£ 1,0
£ 2,0
£ 2,5
£ 3,0
£ 3,5
-
-
£ 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 5,0
£ 7,0
£ 9,5
-
-
X5CrNiMo17-12-2
30
+C700
+C850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+C1150
+C1300
£ 0,5
£ 1,0
£ 1,5
£ 2,5
£ 3,0
£ 3,0
£ 4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 8,0
£ 11,0
£ 1,0
£ 1,5
£ 2,0
£ 3,0
£ 3,5
£ 4,0
£ 6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 11,0
£ 13,0
£ 1,5
£ 2,5
£ 3,0
£ 4,5
-
£ 6,0
£ 8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 14,0
-
£ 2,0
£ 3,0
£ 4,5
-
-
£ 8,0
£ 11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
X11CrNiMnN19-8-6
43
+C1150
+C1300
+C1500
£ 0,5
£ 2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 3,0
£ 5,0
£ 10,0
£ 2,0
£ 3,0
£ 4,0
£ 5,0
£ 9,0
£ 14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 4,0
£ 6,0
£ 6,5
£ 10,0
£ 16,0
£ 4,0
£ 6,0
£ 9,0
£ 9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 18,0
Thép hóa bền bằng tiết pha
X7CrNiAI17-7
102
+C1150
+C1300
+C1500
+C1700
£ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 3,0
£ 6,0
£ 3,0
£ 5,0
£ 10,0
£ 18,0
£ 2,0
£ 3,0
£ 4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 5,0
£ 9,0
£ 14,0
£ 19,0
£ 3,0
£ 4,0
£ 6,0
£ 9,0
£ 6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 16,0
£ 20,0
£ 4,0
£ 6,0
£ 9,0
£ 11,0
£ 9,0
£ 11,0
£ 18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Khả năng uốn r/t (r = bán kính trục uốn, t = chiều dày băng) tại gốc 90o
CHÚ THÍCH 2: Hiện không có số liệu cụ thể của thép ferit, thép mactenxit và mác X11CrNiMnN19-8-6 trong điều kiện +C850 và +C1000.
a Đối với chiều dày băng lớn hơn, chưa có giá trị nào được nêu.
b Hiện tại, nếu chưa có thỏa thuận nào khác, giá trị này được xem là dữ liệu mang tính chỉ dẫn.
c Giá trị đối với điều kiện +C1700 và +C1900 có hiệu lực chỉ đối với mác X10CrNi18-8 (dòng 11).
Bảng 8 - Phép thử được thực hiện, đơn vị thử và phạm vi của thử nghiệm trong thử nghiệm cụ thể
Yêu cầu chất lượng a
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng
Sản phẩm trên mỗi đơn vị thử
Mẫu thử của mỗi sản phẩm
Đoạn thử của mỗi mẫu
Phân tích sản phẩm c
o
Mẻ đúc
d
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kéo hoặc thử độ cứng g không có kiểm tra tính đồng đều của giới hạn bền kéo hoặc độ cứng
m
Mẻ đúc và lô sản xuất e
1 sản phẩm cho 10 cuộn hoặc cuộn lõi được cung cấp hoặc một phần của chúng
1
1
Thử kéo hoặc thử độ cứng g có kiểm tra tính đồng đều của giới hạn bền kéo hoặc độ cứng
o
Mẻ đúc và lô sản xuất e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
f
Khả năng uốn
o
Mẻ đúc và lô sản xuất e
Thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu và đặt hàng
Hình dạng dây
o
Mẻ đúc và lò sản xuất e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Nếu yêu cầu phép thử khác, ví dụ xác định môđun đàn hồi thì phải được thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu và đặt hàng.
b m = phép thử phải được tiến hành trong từng trường hợp;
o = phép thử chỉ được tiến hành khi có sự thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu và đặt hàng.
c Nếu không có yêu cầu phân tích sản phẩm, thành phần hóa học theo phân tích mẫu đúc phải do nhà sản xuất đưa ra cho các nguyên tố liệt kê trong Bảng 1.
d Nếu không có thỏa thuận nào khác tại thời điểm yêu cầu và đặt hàng, mỗi mẻ đúc phải lấy một mẫu thử.
e Cùng mẻ đúc, cùng chiều dày danh nghĩa, cùng điều kiện nhiệt luyện cuối cùng (nghĩa là cùng nhiệt luyện và/hoặc cùng mức độ biến dạng nguội).
f Xem 8.3.1.
g Tùy thuộc vào khoảng giới hạn bền kéo hoặc khoảng đội cứng có được qui định hay không.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
A.1. Lựa chọn thép chống gỉ dùng cho các ứng dụng của dạng lò xo băng chính xác
Có một số yêu cầu khác nhau cho việc sử dụng thép chống ăn mòn trong dạng băng chính xác dùng cho các sử dụng lò xo. Về mặt lý thuyết, có thể sử dụng một số thép được qui định trong ISO/TS 15510 Tiêu chuẩn này cụ thể các đặc tính của các loại thép thông dụng hơn được sử dụng. Cả điều kiện cung cấp và sử dụng cho từng thành phần phụ thuộc vào môi trường ăn mòn, kích thước băng, cơ tính được yêu cầu, hình dạng chi tiết, số lượng và phương pháp tạo hình, tuổi thọ của chi tiết, yêu cầu về chi phí và một số đặc tính vật lý đặc biệt được qui định.
Đối với việc sử ứng dụng lò xo, thép được sử dụng trong điều kiện “nặng” hoặc giới hạn bền cao. Độ bền cao có được bằng các cách khác nhau cho các tổ chức thép khác nhau, và các đặc tính lò xo thành phẩm phụ thuộc vào lộ trình của quá trình đặc thù và thép được lựa chọn.
Thép có tổ chức stenit và ferit nói chung không được tôi bằng nhiệt luyện. Độ bền cao hơn có được do cán nguội. Tỷ lệ biến cứng nguội phụ thuộc vào thành phần của thép. Sau cùng một tỷ lệ cán nguội, austenit kém ổn định hơn, như X10CrNi18-8 (dòng số 11 trong Bảng 1 của ISO/TS 15510:2003), sẽ có Rm và HV cao hơn, và duy trì giá trị A cao hơn mác thép austenit ổn định hơn như X5CrNi18-9 (dòng 6). Chi tiết hơn xem Bảng 5 và A.2. Thép ferit biến cứng nguội có phạm vi hẹp hơn thép austenit. Bởi vậy, các đặc tính đạt được trong một loại thép cụ thể tại một chiều dày cụ thể phụ thuộc vào mức độ cán nguội và tính chất biến cứng. Tuy nhiên, có thể tăng Rm và E của lò xo đã tạo hình bằng ram (xem A.2 và A.3, Bảng A.3 và A.4 và Hình A.1 đến A.3).
Thép mactenxit có tính chất “đàn hồi” hơn thép austenit và ferit. Thép mactenxit khó uốn và có sự chống ăn mòn thấp hơn, giá vật liệu thấp hơn nhưng chi phí cho nhiệt luyện đắt hơn. Phương pháp sử dụng các loại thép này khác nhau. Các nhà sản xuất thép thường cung cấp thép mactenxit cho các nhà chế tạo lò xo trong điều kiện hoặc đã ủ hoặc cán nguội nhẹ, và ít khi trong điều kiện ram và tôi. Thép ở điều kiện cán nguội mỏng dễ cắt phôi. Thông thường sau khi tạo hình lò xo thép, thép mactenxit được nhiệt luyện bằng ram và tôi để có được sự cân bằng giới hạn bền và độ dẻo mong muốn (Xem chi tiết A.4, Bảng 6. A.3 và A.4 và Hình A.4 đến A.6).
Mác thép hóa bền bằng tiết pha X7CrNiAI17-7 (dòng 102) có thể được sử dụng theo một trong hai cách sau:
a) Được cung cấp trong điều kiện ủ hòa tan. Sau khi thành hình lò xo, lò xo được hóa bền qua hai lần hóa già nhân tạo (xem A.5).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với loại thép này, sự hóa bền đạt được bằng cả hóa bền do cán nguội và tiết các pha khác từ tổ chức cơ bản.
Trong Bảng A.1 có liệt kê một số điểm đặc trưng của việc sử dụng các mác thép khác nhau.
A 2 Chi tiết về thép austenit
Thép này cơ bản được hóa bền bằng gia công. Yêu cầu kỹ thuật có thể được qui định bằng việc lựa chọn Rm và khoảng độ cứng Vickers, xem trong Bảng 5. Khi lựa chọn yêu cầu kỹ thuật này, cần chú ý đến việc duy trì độ dẻo của thép, xem trong Bảng A.2.
Sau khi tạo hình lò xo, giới hạn bền có thể tăng thêm bằng ram như trong Bảng A.3.
Kết quả môđun đàn hồi (E) được nêu trong Bảng A.4. Kết quả của Rm được thể hiện trên Hình A.1 đến A.3. Việc xử lý nhiệt luyện cuối cùng này cũng loại bỏ việc xử lý ứng suất được thực hiện trong quá trình thành hình lò xo và đây cũng là nguyên nhân của sự tăng giới hạn bền.
A.3. Chi tiết về thép ferit X6Cr17 (dòng 67)
Thép này chỉ được hóa bền bằng cán nguội. Với sự lựa chọn một hay hai khả năng trong Bảng 4. giới hạn bền có thể qui định bởi HV như được nêu trong Bảng 5. Môđun đàn hồi (E) có giá trị xấp xỉ là 210 MPa không thể làm tăng bằng nhiệt luyện. Bảng A.2 cho thấy thép này có độ dẻo thấp trong điều kiện gia công nguội, do đó không sử dụng thép này cho những bán kính uốn lớn.
A.4. Chi tiết về thép mactenxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5. Chi tiết về thép hóa bền bằng tiết pha X7CrNiAI17-7 (dòng 102)
Thép được cung cấp trong điều kiện ủ hòa tan (+AT) điển hình là ủ ở nhiệt độ từ 1 030 °C đến 1 050 oC và được làm nguội bằng không khí để có Rm là 800 MPa đến 1 000 MPa.
Sau khi tạo hình lò xo, việc xử lý hóa già nhân tạo hai lần được thực hiện bằng một trong hai phương pháp theo Bảng A.3.
Điều kiện cung cấp để sản xuất thép cứng nhất là cán nguội thép đến giới hạn bền +C1300 hoặc cao hơn. Sau khi tạo hình lò xo điển hình là ủ hòa tan một lần theo Bảng A.3. Việc xử lý này làm tăng Rm và E. Kết quả về Rm được thể hiện trong Hình A.1 và kết quả về E được thể hiện trong Bảng A.4.
Khi yêu cầu có khả năng dễ tạo hình lớn hơn, phải xem xét khả năng cấp trong điều kiện ủ hòa tan hoặc điều kiện gia công nguội nhỏ hơn, và nên thảo luận điều này với nhà sản xuất thép.
A.6. Hướng dẫn chung về việc xử lý
A.6.1. Đặc tính vật lý
A.1 đến A.5 và Bảng A.1 và A.4 mô tả sự biến thiên của giá trị E. Chú ý rằng giá trị E giảm khi tăng nhiệt độ. Bảng A.1 mô tả sự biến thiên của đặc tính từ tính cùng với thành phần hóa học và nhiệt luyện.
A.6.2. Xử lý làm sạch và nhiệt luyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.3. Độ nhám bề mặt trung bình
Điều kiện bề mặt của băng được đặc trưng bởi các giá trị gần đúng sau đối với độ nhám bề mặt trung bình:
- Ra < 0,3 mm cho mức kéo +C1150 và cao hơn;
- Ra < 0,5 mm cho mức kéo từ +C700 đến +C1000.
Bảng A.1 - Một số điểm đặc trưng khi sử dụng các mác thép khác nhau
Ký hiệu thép
Điểm đặc trưng của việc sử dụng các mác thép này
Tên thép
Dòng số
trong
ISO/TS 15510:2003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5CrNi18-9
6
Thép chống gỉ austenit phổ biến nhất
Kết cấu thép austenit khá bền dẫn đến tỷ lệ biến cứng thấp hơn X12CrMnNiN 17-7-5 hoặc X10CrNi18-8.
Nhiệt độ sử dụng lớn nhất từ 120 °C đến 250 °C tùy thuộc vào ứng suất. Một số mức độ về khả năng thẩm thấu từ tính, tùy thuộc vào điều kiện nhưng ít hơn X10CrNi18-8 (dòng 11).
Độ đền chống ăn mòn trung bình trong phạm vi thép austenit.
X10CrNi18-8
11
Thép không gỉ thường được sử dụng nhiều nhất cho việc chế tạo lò xo và có khả năng Rm cao nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm cao ở điều kiện ủ hòa tan.
Tốc độ hóa bền do gia công nguội cao nhất dẫn đến Rm cao khi việc duy trì được một số độ dẻo (A %).
Nhiệt độ sử dụng lớn nhất từ 120 °C đến 250 °C tùy thuộc vào ứng suất
Độ từ thẩm, phụ thuộc vào điều kiện.
Độ bền chống ăn mòn nhỏ hơn X5CrNi18-9 chút ít.
X12CrMnNiN17-7-5
13
Rp và Rm cao trong điều kiện ủ hòa tan.
Tốc độ hóa bền > X5CrNi18-9 nhưng < X10CrNi18-8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác này thường được sử dụng tại Mỹ.
X5CrNiMo17-12-2
30
Được sử dụng khi yêu cầu sự chống ăn mòn cao hơn X5CrNi18-9. Nhiệt độ sử dụng lớn nhất từ 120 °C đến 250 °C tùy thuộc vào ứng suất
X11CrNiMnN19-8-6
43
Hoàn toàn không có từ tính trong mọi điều kiện.
Rm cao ở điều kiện ủ hòa tan, và có thể cán nguội cho Rm rất cao.
Nhiệt độ sử dụng lớn nhất từ 120 °C đến 250 °C tùy thuộc vào ứng suất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền chống ăn mòn tương tự X10CrNi18-8.
Thép ferit (xem A.3)
X6Cr17
67
Chỉ có thể hóa bền bằng cán nguội và chỉ ở một mức độ vừa phải (xem Bảng 4, 5 và A.2).
Độ bền chống ăn mòn trung bình.
Độ từ thẩm cao trong mọi điều kiện.
Thép mactenxit (xem A.4)
X20Cr13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X39Cr13
84
85
86
Có tính “đàn hồi” hơn thép austenil hoặc ferit.
Độ bền cao có được sau khi tạo hình lò xo bằng tôi và ram.
Tôi và ram cũng làm tăng E.
Độ dẻo và độ bén chống ăn mòn thấp hơn tổ chức thép chống gỉ khác.
Độ bền cuối cùng có thể tăng cùng với hàm lượng cacbon (xem Bảng 6).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hóa bền bằng tiết pha (xem A.5)
X7CrNiAI17-7
Độ bền mỏi cao.
Hóa bền bằng việc nhiệt luyện cho mức giới hạn bền rất cao.
Độ bền cao hơn khi nâng nhiệt độ, nhưng khả năng chống mài mòn thấp hơn thép austenit.
Nhiệt độ sử dụng lớn nhất từ 250 °C đến 300 °C tùy thuộc vào ứng suất. Một số độ từ thẩm tùy thuộc vào điều kiện.
Bảng A.2 - Thông tin về giá trị độ giãn dài tối thiếu (A80mm) đối với thép austenit và thép ferit cán nguội tại các giới hạn bền kéo khác nhau
Ký thiệu thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thép
Dòng số trong ISO/TS 15510:2003
+C700
+C850
+C1000
+C1150
+C1300
+C1500
+C1700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép austenit
X5CrNi18-9
6
25
12
5
3
1
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X10CrNi18-8
11
35a
25
20
15
10
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
X12CrMnNiN 17-7-5
13
40 a
25
13
5
2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X5CrNiMo17-12-2
30
20
10
4
1
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X11CrNiMnN 19-8-6
43
35 a
12
9
8
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thép ferit
X6Cr17
67
2
1
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
a Thép trong điều kiện làm mềm: không được dùng làm lò xo
Bảng A.3 - Số liệu hướng dẫn cho việc nhiệt luyện lò xo làm bằng băng
Ký hiệu thép
Nhiệt luyện
Tên thép
Dòng số trong ISO/TS 15510:2003
Điều kiện ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm nguội
Nhiệt độ/ Thời gian giữ
Làm nguội
Tăng giới hạn bền kéo
Thép austenit
X5CrNi18-9
6
cán nguội
Ram:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không khí
-
-
xem Hình A.2
X10CrNi18-8
11
xem Hình A.1
X12CrMnNiN 17-7-5
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5CrNiMo17-12-2
30
xem Hình A.3
X11CrNiMnN 19-8-6
43
xem Hình A.1
Thép mactenxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôi: Tối đa 30 min
Ram: Tối đa 1 h
X20Cr13
84
950 oC - 1 050 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 oC - 400 oC
xem Hình A.4
X30Cr13
85
ủ
950 oC - 1 050 oC
dầu/ không khí
200 oC - 400 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xem Hình A.4
X39Cr13
86
1000 oC - 1 100 oC
dầu/ không khí
200 oC - 400 oC
xem Hình A.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X7CrNiAl17-7b
102
cán nguội
Ram: b
480 oC/2h đến 550 oC/1 h
không khí
-
-
xem Hình A.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hóa già nhân tạo lần đầu:
760 oC/40 min đến 820 oC/30 min
nước/ không khí < 12 oCc
Hóa già nhân tạo lần hai: 480 oC/2h đến 550 oC/1 h
không khí
300 MPA - 550 MPad
CHÚ THÍCH: Xem sự phân loại dữ liệu của giới hạn bền kéo trong Bảng 3 và 4 và Hình A.1 đến A.3
a Các điều kiện nhiệt luyện tối ưu có thể thay đổi. Phải chọn các điều kiện nhiệt luyện phù hợp với mục đích đã chọn.
b Việc ram X7CrNiAl17-7 ở điều kiện cán nguội +C1300 và cao hơn có một số mức độ hóa già nhân tạo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Có thể đạt được giới hạn bền kéo cao hơn là 1450 MPa bằng nhiệt luyện +P1450: ủ trung gian ở nhiệt độ từ 945 oC đến 965 oC/10 min; làm nguội bằng không khí; xử lý nhiệt độ thấp ở -70 oC/8 h và tôi phân tán ở nhiệt độ từ 500 oC đến 520 oC/1 h. 1 MPa = 1 N/mm2.
Bảng A.4 - Số liệu hướng dẫn cho hệ số co giãn
Ký hiệu thép
Môđun đàn hồi a trong
Tên thép
Dòng số
trong
ISO/TS 15510:2003
Điều kiện cung cấp +C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép austenit
X5CrNi18-9
6
185
195
X10CrNi18-8
11
185
195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
200
210
X5CrNiMo17-12-2
30
180
190
X11CrNiMnN19-8-6
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Thép ferit
X6Cr17
67
210
-
Thép mactenxit
X20Cr13
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220 b
X30Cr13
85
210
220 b
X39Cr13
86
210
220 b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X7CrNiAI17-7
102
195
200
a Số liệu tham khảo về môđun đàn hồi có thể áp dụng cho việc đo các mẫu thử kéo theo chiều dọc đối với giới hạn bền kéo trung bình 1 800 MPa; đối với giới hạn bền kéo trung bình 1 300 MPa thì giá trị thấp hơn 6 GPa. Có thể nội suy các giá trị trung gian.
b Áp dụng cho điều kiện +QT, xem Bảng 6 và A.3, và Hình A.4 đến A.6.
Chỉ dẫn:
X Độ bền kéo của băng trong giai đoạn đầu (cán nguội) tính bằng MPa *.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 X7CrNiAI17-7 đã ram a.
2 X10CrNi18-8 đã ram, X12CrMnNiN 17-7-5 đã ram b, X11CrNiMnN19-8-6 đã ram b.
3. Giai đoạn đầu (cán nguội).
CHÚ THÍCH 1: Sự tăng giới hạn bền kéo phụ thuộc vào phân tích hóa học mác thép liên quan.
CHÚ THÍCH 2: Tại phạm vi kéo thấp hơn, sự tăng của giới hạn bền kéo thấp hơn nhiều sự tăng của giới hạn chảy 0,2 %. Do vậy, việc tăng đặc tính đàn hồi của vật liệu hoặc các chi tiết đã được ram cao hơn nhiều các giá trị kéo chỉ thị.
a Ram X7CrNiAI17-7 trong điều kiện cán nguội +C1300 và cao hơn có một số mức hóa già nhân tạo.
b Đối với thép X12CrMnNiN 17-7-5 và X11CrNiMnN19-8-6, giới hạn bền kéo lớn nhất trong giai đoạn đầu là 1 700 MPa *.
* 1 MPa = 1 N/mm2.
Hình A.1 - Dữ liệu hướng dẫn cho việc tăng giới hạn bền kéo của băng cán nguội được làm bằng thép X10CrNi18-8 (dòng 11), X12CrMnNiN17-7-5 (dòng 13), X11CrNiMnN19-8-6 (dòng 43) và X7CrNiAI17-7 (dòng 102) bằng nhiệt luyện (xem Bảng A.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dẫn:
X Độ bền kéo của băng trong giai đoạn đầu (cán nguội) tính bằng MPa *.
Y Độ bền kéo sau khi nhiệt luyện tính bằng MPa *.
1 X5CrNiAI18-9 đã ram.
2 Giai đoạn đầu (cán nguội).
CHÚ THÍCH 1: Sự tăng giới hạn bền kéo phụ thuộc vào phân tích hóa học mác thép liên quan.
CHÚ THÍCH 2: Tại phạm vi kéo thấp hơn, sự tăng của giới hạn bền kéo thấp hơn nhiều độ tăng của giới hạn chảy 0,2 %. Do vậy, việc tăng đặc tính đàn hồi của vật liệu hoặc các chi tiết đã được nhiệt luyện cao hơn nhiều các giá trị kéo chỉ thị
* 1 MPa = 1 N/mm2.
Hình A.2 - Dữ liệu hướng dẫn cho việc tăng giới hạn bền kéo của băng cán nguội được làm bằng thép X5CrNi18-9 (dòng 6) bằng nhiệt luyện (xem Bảng A.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dẫn:
X Độ bền kéo của băng trong giai đoạn đầu (cán nguội) tính bằng MPa *.
Y Độ bền kéo sau khi nhiệt luyện tính bằng MPa *.
1 X5CrNiMo17-12-2 đã ram.
2 Giai đoạn đầu (cán nguội).
CHÚ THÍCH 1: Sự tăng giới hạn bền kéo phụ thuộc vào phân tích hóa học mác thép liên quan.
CHÚ THÍCH 2: Tại phạm vi kéo thấp hơn, sự tăng của giới hạn bền kéo thấp hơn nhiều độ tăng của giới hạn chảy 0,2 %. Do vậy, việc tăng đặc tính đàn hồi của vật liệu hoặc các chi tiết đã được nhiệt luyện cao hơn nhiều các giá trị kéo chỉ thị.
* MPa = 1 N/mm2.
Hình A.3 - Dữ liệu hướng dẫn cho việc tăng giới hạn bền kéo của băng cán nguội được làm bằng thép X5CrNiMo17-12-2 (dòng 30) bằng nhiệt luyện (xem Bảng A.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dẫn:
X Nhiệt độ ram a tính bằng °C.
Y1 Độ bền tính bằng MPa *.
Y2 Độ giãn dài tính bằng %.
Rm Giới hạn bền kéo
Rp0,2 Giới hạn chảy, độ giãn dài không tỷ lệ (0,2 %)
A Độ giãn dài
a Nếu nhiệt độ ram vượt 400 °C, cả khả năng chống ăn mòn và độ cứng giảm đáng kể.
* 1 MPa = 1 N/mm2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dẫn:
X Nhiệt độ ram a tính bằng °C.
Y1 Độ bền tính bằng MPa *.
Y2 Độ giãn dài tính bằng %.
Rm Giới hạn bền kéo
Rp0,2 Giới hạn chảy, độ giãn dài không tỷ lệ (0,2 %)
A Độ giãn dài
a Nếu nhiệt độ ram vượt 400 °C, cả khả năng chống ăn mòn và độ cứng giảm đáng kể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.5 - Dữ liệu hướng dẫn cho các đặc tính cơ học của thép X30Cr13 (dòng 85) sau khi tôi và ram (xem Bảng A.3)
Chỉ dẫn:
X Nhiệt độ ram a tính bằng °C.
Y1 Độ bền tính bằng MPa *.
Y2 Độ giãn dài tính bằng %.
Rm Giới hạn bền kéo
Rp0,2 Giới hạn chảy, độ giãn dài không tỷ lệ (0,2 %)
A Độ giãn dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* 1 MPa = 1 N/mm2.
Hình A.6 - Dữ liệu hướng dẫn cho các đặc tính cơ học của thép X39Cr13 (dòng 86) sau khi tôi và ram (xem Bảng A.3)
(tham khảo)
Ký hiệu thép nêu trong Bảng 1 và của các mác so sánh
trong các tiêu chuẩn ASTM-, EN- VÀ JIS
Bảng B.1 - Ký hiệu thép nêu trong Bảng 1 và của các mác so sánh trong các tiêu chuẩn ASTM-, EN- và JIS
Ký hiệu tiếp theo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM/UNS
EN 10151
JIS
Tên thép
Dòng số trong ISO/TS 15510:2003
Tên thép
Số hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5CrNi18-9
6
S30400
X5CrNi18-10
1.4301
SUS304
X10CrNi18-8
11
S30100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4301
X12CrMnNiN 17-7-5
13
S20100
X12CrMnNiN 17-7-5
1.4372
SUS201
X5CrNiMo17-12-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S31600
X5CrNiMo17-12-2
1.4401
SUS316
X11CrNiMnN19-8-6
43
X11CrNiMnN19-8-6
1.4369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép ferit
X6Cr17
67
S43000
X6Cr17
1.4016
SUS430
Thép mactenxit
X20Cr13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S42000
X20Cr13
1.4021
SUS420J
X30Cr13
85
S42000
X30Cr13
1.4028
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X39Cr13
86
S42000
X39Cr13
1.4031
Thép hóa bền bằng tiết pha
X7CrNiAI17-7
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X7CrNiAI17-7
1.4568
SUS631
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN6367-2:2006 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video