Giới hạn bền kéo |
Chế độ làm việc tĩnh |
Độ mỏi trung bình |
Độ mỏi cao |
Giới hạn bền kéo thấp |
FDC |
TDC |
VDC |
Giới hạn bền kéo trung bình |
FDCrV(A.B) |
TDCrV(A.B) |
VDCrV(A.B) |
Giới hạn bền kéo cao |
FDSiCr |
TDSiCr |
VDSiCr |
Dãy đường kính (mm) |
0,50 đến 17,00 |
0,50 đến 10,00 |
0,50 đến 10,00 |
Mác FD sử dụng cho chế độ làm việc tĩnh được quy định cho lò xo thường. Mác TD sử dụng cho mức mỏi trung bình. Mác VD sử dụng cho chế độ làm việc động khắc nghiệt như đối với lò xo dùng cho van. |
Dung sai kích thước cho phép của dây trong cuộn và đoạn dây cắt phải phù hợp với TCVN 6365-1 (ISO 8458-1).
Khi mức dung sai quy định khác với TCVN 6365-1 (ISO 8458-1) thì phải thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.
5.1. Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của thép xác định bằng phân tích mẻ nấu phải phù hợp với các giá trị nêu trong Bảng 2. Sự sai khác cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu phải phù hợp với Bảng 3.
Bảng 2 - Thành phần hóa học qua phân tích mẻ nấu
Đơn vị tính là phần trăm khối lượng
Mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
Mn
P
max.
S
max.
Cr
V
Cu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDC
0,60 đến 0,75
0,10 đến 0,35
0,50 đến 1,20
0,030
0,030
-
-
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60 đến 0,75
0,10 đến 0,35
0,50 đến 1,20
0,020
0,025
-
-
0,12
VDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,30
0,50 đến 1,00
0,020
0,025
-
-
0,12
FDCrV-A
TDCrV-A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47 đến 0,55
0,10 đến 0,40
0,60 đến 1,20
0,030
0,025
0,025
0,030
0,025
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,25
0,20
0,12
0,12
FDCrV-B
TDCrV-B
VDCrV-B
0,62 đến 0,72
0,15 đến 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
0,025
0,030
0,025
0,025
0,40 đến 0,60
0,15 đến 0,25
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
FDSiCr
TDSiCr
VDSiCr
0,50 đến 0,60
1,20 đến 1,60
0,50 đến 0,90
0,030
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,025
0,025
0,50 đến 0,80
-
0,20
0,12
0,12
Bảng 3 - Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với giá trị giới hạn khi phân tích mẻ nấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác dây
Sai lệch cho phép.
% theo khối lượng
C
Tất cả
± 0,03
Si
SiCr
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
Mn
Tất cả
± 0,04
P
Tất cả
+ 0,005
S
Tất cả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu
Tất cả
+ 0,02
Cr
Tất cả
± 0,05
V
Tất cả
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1. Bề mặt dây phải nhẵn. Chiều sâu tối đa cho phép của không liên tục bề mặt đo được trên các mẫu như quy định trong TCVN 6365-1 (ISO 8458-1) phải phù hợp với Bảng 4.
Bảng 4 - Chiều sâu tối đa cho phép của sự không liên tục của bề mặt
Kính thước tính bằng milimét
Đường kính dây, d
VD
TD
FD
Loại 1
Loại 2 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00 ≤ d ≤ 6,00
0,005d
0,008d
0,013d
0,01db
6,00 < d ≤ 10,00
0,007d
0,01d
0,013d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Chỉ đối với các mác SiCr.
b Đối với các mác SiCr 1,4 %.
5.2.2. Thử nghiệm dòng điện xoáy phải được thực hiện cho các mác VD và là phương pháp tùy chọn cho các mác TD. Phương pháp thử nghiệm này và việc đánh giá kết quả thử phải do các bên thỏa thuận. Thử nghiệm dòng điện xoáy thường được áp dụng cho các kích thước từ 2,50 mm đến 6,00 mm.
5.2.3. Mặt cắt của dây VD và TD phải không có sự thoát cacbon. Chiều sâu trung bình tối đa cho phép của lớp thoát cacbon cục bộ được thể hiện trong Bảng 5.
Bảng 5 - Chiều sâu trung bình tối đa cho phép của lớp thoát cacbon bề mặt
Kính thước tính bằng milimét
Mác dây
Đường kính, d
≤ 4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VD
0,04
0,01d
TD
0,05
0,013d
FD
0,015d
5.3. Tạp chất phi kim loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Cơ tính
Đối với giới hạn bền kéo và sự giảm diện tích sau khi đứt, các mác dây phải thỏa mãn các giá trị liệt kê trong Bảng 6. Sự giảm diện tích chỉ được đo với các kích thước ≥ 1,00 mm. Dãy các giá trị giới hạn bền kéo trong cuộn dây/máy cuốn dây (tang) không được vượt quá 50 MPa đối với các mác VD, 60 MPa đối với các mác TD và 70 MPa đối với các mác FD.
5.5. Đặc tính kỹ thuật
5.5.1. Thử quấn
5.5.1.1. Thử quấn được dùng cho dây có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn 3 mm.
5.5.1.2 Dây phải không có bất kỳ vết nứt nào khi được cuộn chặt ít nhất bốn vòng xung quanh trục gá có đường kính bằng đường kính dây.
Bảng 6 - Cơ tính của dây thép lò xo tôi và ram trong dầu hoạt động ở chế độ tĩnh
Dãy đường kính
Giới hạn bền kéo, MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min, %
mm
FDC a.b
FDCrV-A c
FDCrV-B d.e
FDSiCr f.g
d ≤ 0,50
1800 đến 2100
1800 đến 2100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000 đến 2250
—
0,50 < d ≤ 0,80
1800 đến 2100
1800 đến 2100
1900 đến 2200
2000 đến 2250
—
0,80 < d ≤ 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1780 đến 2080
1860 đến 2160
2000 đến 2250
—
1,00 < d ≤ 1,30
1800 đến 2010
1750 đến 2010
1850 đến 2100
2000 đến 2250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30 < d ≤ 1,40
1750 đến 1950
1750 đến 1990
1840 đến 2070
2000 đến 2250
45
1,40 < d ≤ 1,60
1740 đến 1890
1710 đến 1950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000 đến 2250
45
1,60 < d ≤ 2,00
1720 đến 1890
1710 đến 1890
1790 đến 1970
2000 đến 2250
45
2,00 < d ≤ 2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1670 đến 1830
1750 đến 1900
1970 đến 2140
45
2,50 < d ≤ 2,70
1640 đến 1790
1660 đến 1820
1720 đến 1870
1950 đến 2120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70 < d ≤ 3,00
1620 đến 1770
1630 đến 1780
1700 đến 1850
1930 đến 2100
45
3,00 < d ≤ 3,20
1600 đến 1750
1610 đến 1760
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1910 đến 2080
40
3,20 < d ≤ 3,50
1580 đến 1730
1600 đến 1750
1660 đến 1810
1900 đến 2060
40
3,50 < d ≤ 4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1560 đến 1710
1620 đến 1770
1870 đến 2030
40
4,00 < d ≤ 4,20
1540 đến 1690
1540 đến 1690
1610 đến 1760
1860 đến 2020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,20 < d ≤ 4,50
1520 đến 1670
1520 đến 1670
1590 đến 1740
1850 đến 2000
40
4,50 < d ≤ 4,70
1510 đến 1660
1510 đến 1660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1840 đến 1990
40
4,70 < d ≤ 5,00
1500 đến 1650
1500 đến 1650
1560 đến 1710
1830 đến 1980
40
5,00 < d ≤ 5,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1460 đến 1610
1540 đến 1690
1800 đến 1950
35
5,60 < d ≤ 6,00
1460 đến 1610
1440 đến 1590
1520 đến 1670
1780 đến 1930
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,00 < d ≤ 6,50
1440 đến 1590
1420 đến 1570
1510 đến 1650
1760 đến 1910
35
6,50 < d ≤ 7,00
1430 đến 1580
1400 đến 1550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1740 đến 1890
35
7,00 < d ≤ 8,00
1400 đến 1550
1380 đến 1530
1480 đến 1630
1710 đến 1860
35
8,00 < d ≤ 8,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1370 đến 1520
1470 đến 1620
1700 đến 1850
30
8,50 < d ≤ 10,00
1360 đến 1510
1350 đến 1500
1450 đến 1600
1660 đến 1810
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,00 < d ≤ 12,00
1320 đến 1470
1320 đến 1470
1430 đến 1580
1620 đến 1770
30
12,00 < d ≤ 14,00
1280 đến 1430
1300 đến 1450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1580 đến 1730
30
14,00 < d ≤ 15,00
1270 đến 1420
1290 đến 1440
1410 đến 1560
1570 đến 1720
—
15,00 < d ≤ 17,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1270 đến 1420
1400 đến 1550
1550 đến 1700
—
1 N/mm2 = 1 MPa
a Đối với đường kính ≤ 2,00 mm, dây giới hạn bền kéo có thể thỏa thuận là 1720 đến 1920 MPa.
b Giá trị giới hạn thấp hơn 1900 MPa có thể thỏa thuận cho đường kính ≤ 1,00 mm.
c Đối với đường kính ≤ 3,00 mm, dây giới hạn bền kéo có thể là 1620 đến 1820 MPa.
d Đối với đường kính ≤ 2,00 mm, dây giới hạn bền kéo có thể là 1660 đến 1850 MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Giá trị giới hạn thấp hơn 2060 MPa có thể thỏa thuận cho đường kính ≤ 2,00 mm.
g Đối với đường kính > 2,00 mm, giới hạn thấp hơn của giới hạn bền kéo có thể giảm còn 30 MPa khi có sự thỏa thuận.
Bảng 7 - Cơ tính của dây thép lò xo tôi và ram trong dầu hoạt động ở chế độ độnga
Dãy đường kính
Giới hạn bền kéo, MPa
Giảm diện tích
min, %
mm
TDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDCrV-A
VDCrV-Ab
TDCrV-B
VDCrV-Bc
TDSiCr
VDSiCr
d ≤ 0,50
1700 đến 2000
1750 đến 1950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1960 đến 2230
—
0,50 < d ≤ 0,80
1700 đến 2000
1750 đến 1950
1910 đến 2060
1960 đến 2230
—
0,80 < d ≤ 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1750 đến 1950
1910 đến 2060
1960 đến 2230
—
1,00 < d ≤ 1,30
1700 đến 1850
1700 đến 1900
1860 đến 2010
1960 đến 2230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30 < d ≤ 1,40
1700 đến 1850
1670 đến 1860
1820 đến 1970
1960 đến 2230
45
1,40 < d ≤ 1,60
1700 đến 1850
1670 đến 1860
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1960 đến 2210
45
1,60 < d ≤ 2,00
1650 đến 1800
1620 đến 1800
1770 đến 1920
1960 đến 2160
45
2,00 < d ≤ 2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1620 đến 1770
1720 đến 1860
1900 đến 2060
45
2,50 < d ≤ 2,70
1600 đến 1750
1620 đến 1770
1660 đến 1810
1860 đến 2010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70 < d ≤ 3,00
1600 đến 1750
1620 đến 1770
1660 đến 1810
1860 đến 2010
45
3,00 < d ≤ 3,20
1570 đến 1720
1570 đến 1720
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1860 đến 2010
45
3,20 < d ≤ 3,50
1550 đến 1700
1570 đến 1720
1620 đến 1770
1860 đến 2010
45
3,50 < d ≤ 4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1520 đến 1670
1570 đến 1720
1810 đến 1960
45
4,00 < d ≤ 4,20
1500 đến 1650
1520 đến 1670
1520 đến 1670
1810 đến 1960
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,20 < d ≤ 4,50
1500 đến 1650
1520 đến 1670
1520 đến 1670
1810 đến 1960
45
4,50 < d ≤ 4,70
1490 đến 1640
1470 đến 1620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1760 đến 1910
45
4,70 < d ≤ 5,00
1490 đến 1640
1470 đến 1620
1520 đến 1670
1760 đến 1910
45
5,00 < d ≤ 5,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1470 đến 1620
1470 đến 1620
1760 đến 1910
40
5,60 < d ≤ 6,00
1470 đến 1620
1470 đến 1620
1470 đến 1620
1710 đến 1860
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,00 < d ≤ 6,50
1420 đến 1570
1420 đến 1570
1420 đến 1570
1710 đến 1860
40
6,50 < d ≤ 7,00
1420 đến 1570
1420 đến 1570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1660 đến 1810
40
7,00 < d ≤ 8,00
1370 đến 1520
1370 đến 1520
1370 đến 1520
1660 đến 1810
40
8,00 < d ≤ 9,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1370 đến 1520
1340 đến 1490
1620 đến 1770
35
9,00 < d ≤ 10,00
1340 đến 1490
1370 đến 1520
1340 đốn 1490
1620 đến 1770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Dây giới hạn bền kéo giới hạn có thể quy định như sau:
Mác
150 MPa
100 MPa
VDC,TDC
d ≤ 1,00 mm
d > 1,00mm
VDCrV-A, TDCrV-A
d ≤ 3,00 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VDCrV-B, TDCrV-B
d ≤ 3,00 mm
d > 3,00 mm
VDSiCr, TDSiCr
d ≤ 2,00 mm
d > 2,00 mm
b Giá trị thấp hơn 1 620 MPa có thể thỏa thuận đối với đường kính ≤ 1,60 mm.
c Giá trị thấp hơn 1 660 MPa có thể thỏa thuận đối với đường kính ≤ 2,50 mm.
5.5.2. Thử xoắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.2.2. Có hai phương pháp thử xoắn. Trong phương pháp thứ nhất, mẫu thử phải được xoắn theo một chiều cho đến khi đứt. Không được có khuyết tật nghiêm trọng nào trên bề mặt sau khi mẫu đứt. Mặt phẳng đứt phải vuông góc với trục của dây và không nhìn thấy vết nứt. Số lần xoắn tối thiểu có thể được quy định khi đặt hàng.
Trong phương pháp thứ hai, mẫu thử phải được xoắn theo hai chiều và là phương pháp tùy chọn đối với mác TD và VD. Phải áp dụng các yêu cầu được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Yêu cầu thử xoắn
Đường kính danh nghĩa
TDC, VDC
TDCrV, VDCrV
TDSICr, VDSICr
d, mm
Xoắn phải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xoắn phải
Xoắn trái
Xoắn phải
Xoắn trái
0,70 ≤ d ≤ 1,00
6
24
6
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1,00 < d ≤ 1,60
6
16
6
8
5
0
1,60 < d ≤ 2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
6
4
4
0
2,50 < d ≤ 3,00
6
12
3,00 < d ≤ 3,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3,50 < d ≤ 4,50
6
8
4,50 < d ≤ 5,60
6
6
3
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4
5.5.3. Thử uốn
5.5.3.1. Thử uốn được áp dụng cho dây có đường kính danh nghĩa lớn hơn 6,00 mm.
5.5.3.2. Dây phải không có bất kỳ vết nứt nào khi được uốn một góc 90° xung quanh một gối uốn có đường kính bằng hai lần đường kính dây.
5.5.4. Thử cuộn
Thử cuộn được áp dụng cho dây có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn 0 7 mm.
6. Phương pháp thử và các yêu cầu khác
Phương pháp thử và các yêu cầu chung khác phải phù hợp với TCVN 6365-1 (ISO 8458-1). Chi tiết xem Bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Tóm tắt thông tin về các phương pháp thử và yêu cầu
Phương pháp thử
Mác dây và dãy đường kính
Yêu cầu a
Phân tích hóa học
Tất cả
Tùy chọn
Thử kéo
Tất cả / > 1 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm diện tích
Bắt buộc
Thử cuộn
Tất cả / ≤ 0,70 mm
Tùy chọn
Thử quấn
Tất cả / < 3,00 mm
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả / > 6,00 mm
Tùy chọn
Thử xoắn
VD, TD
}
0,70 đến 6,00 mm
Bắt buộc
FD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạp chất phi kim loại
VD
Bắt buộc
Rỗ bề mặt/Sự không liên tục của bề mặt
Tất cả
Bắt buộc
Sự thoát cacbon
FD
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TD, VD
Bắt buộc
Kích thước
Tất cả
Bắt buộc
a Bắt buộc: Thử nghiệm được thực hiện trên từng mẫu.
Tùy chọn: Thử nghiệm chỉ được thực hiện khi có sự thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.
Bảng 10 - Đơn vị và số mẫu thử và đoạn thử được chấp nhận
Loại yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân tích sản phẩm
1
Thử kéo
10 % a
Thử quấn
Thỏa thuận (khi có thể)
Thử uốn
Thử xoắn
Không đồng nhất bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám dính của lớp phủ
Khối lượng lớp phủ
Thỏa thuận
Thử cuộn
Kích thước
100%
a 10 % đơn vị dây trong lô sản phẩm (= đơn vị thử), tối đa 10 mẫu. Tuy nhiên, với 20 hoặc dưới 20 cuộn dây, phải thử tối thiểu 2 mẫu.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-3:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN6365-3:2006 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-3:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video