Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
||||
Loại HA |
Loại LA |
Loại XA |
Loại HA kem hóa |
Loại LA kem hóa |
||
Tổng hàm lượng chất rắn, 1) % (khối lượng), min. |
61,5 |
61,5 |
61,5 |
66,0 |
66,0 |
TCVN 6315 |
Hàm lượng cao su khô, 1) % (khối lượng), min. |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
64,0 |
64,0 |
TCVN 4858 |
Chất rắn không phải cao su, 2) % (khối lượng), max. |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
- |
Kiềm (như NH3), % (khối lượng), tính theo khối lượng latex cô đặc, |
|
|
|
|
|
|
max min |
- 0,60 |
0,29 - |
- 0,30 |
- 0,55 |
0,35 - |
TCVN 4857 |
Độ ổn định cơ học, giây, min. |
650 |
650 |
650 |
650 |
650 |
TCVN 6316 |
Hàm lượng chất đông kết, % (khối lượng), max. |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
TCVN 6317 |
Hàm lượng đồng, mg/kg tổng chất rắn, max. |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
TCVN 6318 |
Hàm lượng mangan, mg/kg tổng chất rắn, max. |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
TCVN 6319 |
Hàm lượng cặn, % (khối lượng), max. |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
TCVN 6320 |
Trị số axit béo bay hơi (VFA), max. |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
TCVN 6321 |
Trị số KOH, max. |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
TCVN 4856 |
1) Đối với tổng hàm lượng chất rắn hoặc hàm lượng cao su khô. 2) Hiệu số giữa tổng hàm lượng chất rắn và hàm lượng cao su khô. |
5. Lấy mẫu
Latex cô đặc phải được lấy mẫu theo một trong các phương pháp quy định trong TCVN 5598 : 2007.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6314:2007 (ISO 2004 : 1997) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Các loại ly tâm hoặc kem hoá được bảo quản bằng amoniac - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN6314:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6314:2007 (ISO 2004 : 1997) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Các loại ly tâm hoặc kem hoá được bảo quản bằng amoniac - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video