Số thứ tự |
Thuật ngữ |
Tiếng Anh |
Minh họa |
200 |
Chai chứa khí |
gas cylinder |
|
201 |
Thân (Vỏ) chai |
shell |
|
202 |
Vai chai |
shoulder |
|
203 |
Cổ chai |
cylinder neck |
|
204 |
Đáy lõm |
concave base |
|
205 |
Đáy lồi |
convex base |
|
206 |
Đáy bán cầu |
hemispherical base |
|
207 |
Vòng chân chai |
integral foot ring |
|
208 |
Chiều dài |
length |
|
209 |
Chiều dày thành |
wall thickness |
|
210 |
Đường kính ngoài |
outside diameter |
|
211 |
Đường kính trong |
internal diameter |
|
212 |
Đường kính danh nghĩa |
nominal diameter |
|
213 |
Chai không hàn |
seamless cylinder |
|
214 |
Chai hàn |
welded cylinder |
|
215 |
Chai hàn hai mảnh |
two-piece welded cylinder |
|
216 |
Chai hàn ba mảnh |
three-piece welded cylinder |
|
217 |
Chai hai đầu |
double-ended cylinder |
|
218 |
Cụm chai cố định |
static cylinder battery |
|
219 |
Chai dùng cho xe nâng |
fork lift truck cylinder |
|
220 |
Dàn (nạp/xả) |
manifold (filling/ discharge) |
|
221 |
Chai không được nạp lại |
non-refillable cartridge |
|
222 |
- |
- |
|
223 |
Chai chứa khí bằng cômposit |
composite gas cylinder |
|
224 |
Khuôn dưới |
matrix |
|
225 |
Bọc bằng composit |
composite overwrap |
|
226 |
Chai quấn bằng sợi |
fibre- wrapped cylinder |
|
227 |
Chai có đai xung quanh |
hoop wrapped cylinder |
|
228 |
Chai được quấn toàn bộ |
fully- wrapped cylinder |
|
229 |
Lớp lót bảo vệ |
liner |
|
230 |
Lớp lót bảo vệ không chịu lực |
non-load bearing liner |
|
231 |
Lớp lót bảo vệ kim loại |
metallic liner |
|
232 |
Lớp lót bảo vệ phi kim |
non-metallic liner |
|
233 |
Chai không có lớp lót bảo vệ |
linerless cylinder |
Số thứ tự
Thuật ngữ
Tiếng Anh
Minh họa
300
Phụ tùng
fittings
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
301
Mũ bảo vệ van
valve protection cap
302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
valve protection cap with handle
303
Mũ bảo vệ van có thông hơi
vented valve protection cap
304
Mũ bảo vệ kiểu hở
shroud
305
Mũ bảo vệ van kiểu hở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
306
Vòng cổ bằng kim loại
metallic neck ring
307
Vòng cổ có ren
threaded neck ring
308
Đế chân
foot ring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nút bịt bảo vệ đầu ra của van
valve outlet protection seal
310
Nút bảo vệ đầu ra có ren (ren trong)
threaded valve outlet protection cap (female)
311
Nút bảo vệ đầu ra có ren (ren ngoài)
threaded valve outlet protection plug (male)
312
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
indicating groove (for left-hand thread)
313
Ống nhúng/ ống rút
dip tube/ eductor tube
314
Vòng ghi thời gian thử
test date ring
315
Vòng giữ sợi cuốn quanh chai (hoặc dây thép cuốn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
316
-
-
317
Kiện chai
cylinder pack or bundle
318
Palet
pallet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm nhãn (Nhãn hiệu)
label
320
Mã vạch
bar code
321
Máy đọc mã vạch
bar code reader
322
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
radio frequency tag
323
Máy đọc nhãn
tag reader
324
-
-
325
Vặn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
326
Vặn mở
opening torque
327
Vặn đóng
closing torque
328
Chìa vặn (vặn van)
fitting torque (valving torque)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren ngoài
external thread (male thread)
330
Ren trong
internal thread (female thread)
331
Khả năng lắp lẫn
inter- changeability
332
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gasket
333
Vòng đệm mặt cắt tròn
O-ring
334
Đồng tâm
concentricity
335
Lệch tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
336
Độ côn
taper
337
Ren
thread
338
Ren phải
right-hand thread
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren trái
left-hand thread
340
Bộ điều áp
pressure regulator
341
-
-
342
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
valve
343
Van kiểu gông
yoke-type valve
344
Van kiểu chấu
pin-index valve
345
Gông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
346
Gương đế van
valve seat
347
Thân van
valve body
348
Đầu ra của van
valve outlet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
350
Tay van
handwheel
351
Chân van
valve stem
352
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
valve outlet connection
353
Ty van
valve spindle
354
Ren hình trụ
parallel thread
355
Ren côn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
-
357
Đĩa nổ
bursting disc
358
Đinh chảy
fusible plug
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van an toàn
pressure relief valve (safety valve)
360
Ren cổ chai
cylinder neck thread
361
Ren chân van
valve stem thread
362
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
non-return valve
363
Van đóng mở bằng áp suất
residual pressure valve
364
Van đóng nhanh
cut-off valve
365
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
366
Đầu nối hình trụ
pad
367
Đầu nối hình côn
boss
368
Đầu nối hình côn bằng kim loại (trên chai composit)
metal boss (on composite cylinder)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu nối hình côn cổ chai
cylinder neck boss
4. Vật liệu, độ bền và ứng suất
Số thứ tự
Thuật ngữ
Tiếng Anh
400
Vật liệu
material
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép
steel
402
Thép lặng
killed steel
403
Thép nửa lặng
semi-killed steel
404
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rimming (unkilled) steel
405
Đúc (hoặc nung) thép
cast (or heat) of steel
406
Nhôm
aluminium
407
Hợp kim nhẹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
408
-
-
409
Composite
composite
410
Vật liệu composite
composite material
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu sợi
filament material
412
Dây thép
steel wire
413
Sợi
fibre
414
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fibre stress
415
Tỷ số ứng suất sợi
fibre stress ratio
416
Nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh
glass transition temperature
417
Sợi thủy tinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
418
Sợi aramid
aramid fibre
419
Sợi cacbon
carbon fibre
420
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyme
polymer
422
Đàn hồi kế
elastomer
423
Dẻo nhiệt
thermoplastic
424
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thermosetting
425
Chất lưu hóa
curing agent
426
Chu trình trùng hợp polime
polymerisation cycle
427
Quá trình trùng hợp polime
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
428
Máy (chất) gia tốc
accelerator
429
Mật độ
density
430
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm nóng chảy
melting point
432
Chỉ số dòng nóng chảy
melt flow index
433
-
-
434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
resin
435
Chất dính
adhesive
436
-
-
437
Nhiệt độ tự cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
438
Nhiệt độ biến dạng do nhiệt
heat distortion temperature
439
-
-
440
Độ dão
creep
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền mỏi
fatigue resistance
442
-
-
443
Độ dòn
embrittlement
444
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
445
Gãy dòn
brittle fracture
446
Gãy dẻo
ductile fracture
447
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
448
Độ dai
toughness
449
Đặc tính trượt (cắt)
shear properties
450
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn giữa các tinh thẻ
intercrystalline corrosion
452
Ăn mòn ứng suất
stress corrosion
453
Giới hạn ăn mòn cho phép
corrosion allowance
454
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
455
-
-
Số thứ tự
Thuật ngữ
Tiếng Anh
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
456
Độ dai va đập
impact value
KCV
J/cm2
457
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
458
Ứng suất [1])
Stress[1])
R
MPa (N/mm2)
459
Biến dạng
strain
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
Độ giãn dài tương đối sau đứt [1])
percentage elongation after fracture [1])
A
%
461
Giới hạn chảy [1])
yield strength [1])
Re
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
462
Giới hạn dẻo với độ giãn dài không tỷ lệ [1])
proof strength, non-proportional extension [1])
Rp
463
Giới hạn chảy trên [1])
upper yield strength [1])
ReH
464
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lower yield strength [1])
ReL
465
Giới hạn bền kéo 1)
tensile strength [1])
Rm
466
Mô đun đàn hồi
modulus of elasticity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
467
Độ cứng Brinell (HB)
Brinell hardness (HB)
HB
-
468
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
469
-
-
-
-
Số thứ tự
Thuật ngữ
Tiếng Anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Quá trình sản xuất
manufacturing process
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
501
Rèn dập
forging
502
Rèn tự do/đóng dấu
drop forging/ stamping
503
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
deep drawing
504
Đột nóng và ép đùn
hot piercing and extruding
505
-
-
506
Hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
507
Hàn hồ quang
arc welding
508
Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn
submerged arc welding
509
Hàn thiếc/ hàn đồng
soldering/brazing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
511
Hàn giáp mép
butt joint
512
Hàn chồng mép
lap joint
513
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
joggle joint
514
Hàn gập mép
folded joint with sealing
compound
515
-
-
516
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
heat treatment
517
Ủ
annealing
518
Khử ứng suất
Stress relieving
519
Nhiệt luyện hòa tan (tạo ra dung dịch rắn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
Hóa già nhân tạo
artificial ageing
521
Biến cứng (tôi)
hardening
522
Tôi
quenching
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ram
tempering
524
Tôi và ram
quenching and tempering
525
Thường hóa
normalizing
526
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
527
Phủ bảo vệ
protective coating
528
Phủ bên ngoài
exterior coating
529
Phun kim loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
Sơn
painting
531
Lớp sơn
paint
532
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoàn thiện bề mặt
surface finish
534
Mài
grinding
535
Phun hạt
shot blasting
536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tumbling
537
-
-
538
Sự tẩy gỉ
pickling
539
Ngâm làm sạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
Làm bóng bằng điện
electropolishing
541
Phủ kẽm
galvanising
542
Mạ điện niken
nickel electroplating
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạ hóa học niken
chemical nickel plating
544
-
-
545
Dảnh
strand
546
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
strand geometry
547
-
-
548
Tốc độ quấn
winding speed
549
Độ căng quấn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
Góc quấn và/hoặc bước quấn
winding angle and/or pitch
551
Tạo ứng suất sợi
fibre tensioning
552
Sự thấm (Sự tẩm)
impregnation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống liên kết (dính kết)
adhesive system
554
Sự tự ăn mòn
autofrettage
555
-
-
556
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bond line angle (two-piece composite cylinders)
Số thứ tự
Thuật ngữ
Tiếng Anh
Minh họa
600
Thử nghiệm
testing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
601
Thử kiểu
prototype test
602
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
design variant
603
Thử nổ
burst test
604
Thử thủy lực
hydraulic test
605
Thử thủy lực lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
606
Thử nổ thủy lực
hydraulic burst test
607
Thử bền thủy lực
hydraulic pressure proof test
608
Thử nổ chai khuyết tật
flawed cylinder burst test
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự đứt gãy
rupture
610
Tỷ số áp suất nổ (tỷ số của áp suất nổ và áp suất thử hoặc áp suất làm việc)
burst pressure ratio (ratio of burst pressure to test pressure or working pressure)
611
-
-
612
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hydraulic volumetric expansion test
613
Độ giãn dài dư
permanent expansion
614
-
-
615
Tỷ số ứng suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
616
Hệ số an toàn
safety factor
617
Thử độ cứng
hardness test
618
Thử mỏi
fatigue test
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kéo
tensile test
620
Thử uốn
bend test
621
Thử nén bẹp (Thử dát phẳng)
flattening test
622
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
drop test
623
Thử ăn mòn
corrosion test
624
Chu kỳ áp suất
pressure cycling
625
Thử dao động áp suất theo chu kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
626
Thử chu kỳ khí động
pneumatic cycle test
627
Thử chu kỳ chai khuyết tật
flawed cylinder cycle test
628
Tần số chu kỳ
cycle frequency
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
630
Thử dảnh để thấm
impregnated strand test
631
Sợi tương đương
equivalent fibre
632
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
equivalent liner
633
Thử chu kỳ ở nhiệt độ thường
ambient temperature cycle test
634
Thử chu kỳ ở nhiệt độ môi trường
environmental temperature cycle test
635
Thử chân không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
636
Sự chuẩn bị thử chu kỳ chân không
vacuum cycling conditioning
637
-
-
638
Thử độ chịu lửa
fire resistance test
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử dão ở nhiệt độ cao
high temperature creep test
640
Thử va đập
impact test
641
Thử va đập vận tốc lớn
high velocity impact (bullet) test
642
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
backfire test
643
-
-
644
Thử độ thẩm thấu
perrmeability
645
Thử nước sôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
646
Thử ngâm nước muối
salt water immersion test
647
Thử rò rỉ
leak test
648
Sư kín
leak tight
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
650
Thử siêu âm
ultrasonic test
651
Thử sự phát âm
acoustic emission test
652
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
eddy current test
653
Thử hạt từ
magnetic particle test
654
-
-
655
Chụp ảnh tia X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
656
Sự so tia X
x-radioscopy
657
-
658
Calip đo trong
plug gauge
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calip đo ren
threaded gauge
660
Calip vòng trơn
plain ring gauge
661
Calip vòng đo ren
threaded ring gauge
662
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
663
Chổi
flail
664
Kiểm tra trước khi nạp
prefill check
665
Kiểm tra định kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
666
Kiểm tra trong sử dụng
in-service inspection
667
Kiểm tra bên ngoài bằng mắt thường
external visual inspection
668
Kiểm tra bên trong bằng mắt thường
internal visual inspection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
670
Kiểm tra các khuyết tật
examination for defect
671
-
-
672
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
crack examination
673
Kiểm tra chất xốp
inspection of porous material
674
-
-
675
Kiểm tra cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
676
-
-
677
Số bản vẽ
drawing number
678
Năm chế tạo
year of manufacture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
680
Qui chuẩn
regulations
681
Cơ quan phê duyệt
approving authority
682
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
approval
683
-
-
684
-
-
685
Dấu kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
686
Vòng ghi thời gian thử lại
re-test date ring
687
-
-
7. Đặc tính, tính chất và áp suất
Số thứ tự
Thuật ngữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minh họa
700
Bản chất của khí
nature of gas
701
Khí oxi hóa
oxidizing gas
702
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
compressed gas
703
Khí ăn mòn
corrosive gas
704
Khí hòa tan
dissolved gas
705
Khí hiếm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
706
Khí trơ
lnert gas
707
Khí tự cháy (Khí có thể tạo ngọn lửa)
pyrophoric (spontaneously flammable) gas
708
Khí không bền
unstable gas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí cháy được
flammable gas
710
Khí không cháy
non-flammable gas
711
Khí hóa lỏng
liquefied gas
712
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
toxic gas
713
Khí làm lạnh sâu
cryogenic gas
714
Khí làm lạnh
refrigerant gas
715
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
716
Hỗn hợp khí
gas mixture
717
-
-
718
Áp suất
pressure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất thử
test pressure
720
Áp suất nổ
burst pressure
721
Áp suất chảy (dẻo)
yield pressure
722
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hydrostatic test pressure
723
Áp suất vận hành cho phép lớn nhất
maximum permissible operating pressure
724
Áp suất gia tăng
developed pressure
725
Áp suất nạp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
726
Áp suất vận hành
operating pressure
727
Áp suất làm việc
working pressure
728
Áp suất thiết kế
design pressure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất định mức
nominal pressure
730
-
-
731
Khối lượng (đơn vị kg)
weight (mass, unit kg)
732
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
maximum filling weight (mass, kg) (liquefied gas)
733
Dung tích chứa nước
water capacity
734
Khối lượng bì
tare
735
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
736
Tỷ số nạp
filling ratio
737
Chất xốp
porous material
738
Nguyên khối
monolithic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(qui định)
Định nghĩa hệ thống áp suất đối với chai chứa khí
A.1 Qui định chung
Các thuật ngữ được định nghĩa trong Phụ lục này được minh họa trong Hình A.1. Các số cho trong ngoặc là các số thứ tự tương ứng trong Điều 7.
Hình A.1 - Áp suất đối với chai chứa khí
A.2 Định nghĩa
A.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất cao nhất đạt được trong chai trong quá trình thử nổ.
A.2.2
Áp suất chảy (dẻo) (yield pressure)
Áp suất tại đó đạt tới giới hạn chảy thực của chai.
CHÚ THÍCH: Vượt quá áp suất chảy sẽ gây ra sự tăng thể tích vĩnh cửu của chai.
A.2.3
Áp suất thử (test pressure)
Áp suất qui định phải áp dụng khi thử thủy lực để đánh giá chất lượng hoặc đánh giá chất lượng lại.
A.2.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất lớn nhất cho phép đạt tới trong quá trình sử dụng.
A.2.5
Áp suất gia tăng tại Tmax (developed pressure at Tmax)
Áp suất gia tăng bởi thành phần khí trong chai tại nhiệt độ không đổi Tmax.
CHÚ THÍCH: Tmax là nhiệt độ đồng đều lớn nhất mong chờ trong điều kiện sử dụng bình thường được quy định trong các văn bản pháp quy về nạp khí vào chai.
A.2.6
Áp suất nạp (filling pressure)
Áp suất dùng để nạp khí vào chai tại thời điểm nạp.
CHÚ THÍCH: Áp suất này thay đổi theo nhiệt độ khí trong chai mà nhiệt độ này phụ thuộc vào các thông số nạp và các điều kiện môi trường xung quanh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất vận hành (operating pressure)
Áp suất thay đổi trong chai trong quá trình sử dụng
A.2.8
Áp suất làm việc (working pressure)
Áp suất đặt (qui định) (xem A.2.11) của khí nén ở nhiệt độ chuẩn 15o C trong chai chứa đầy khí.
A.2.9
Áp suất thiết kế (design pressure)
Áp suất dùng trong công thức để tính chiều dày thành nhỏ nhất.
CHÚ THÍCH: Trong hầu hết các quy định về thiết kế chai, áp suất này là áp suất thử thủy lực (xem A.2.3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất định mức (nominal pressure)
Áp suất làm việc (xem A.2.8) theo cách hiểu quốc tế thông thường.
A.2.11
Áp suất đặt (settled pressure)
Áp suất của các khí chứa trong chai trong trạng thái cân bằng hóa học, nhiệt và khuyếch tán.
(qui định)
Các định nghĩa liên quan đến các khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các áp suất trong Phụ lục này là áp suất tuyệt đối. Một số thuật ngữ được định nghĩa trong Phụ lục này cũng được tìm thấy trong Điều 7.
B.2 Định nghĩa
B.2.1
Khí (gas)
Chất ở trạng thái khí hoàn toàn tại áp suất 1,013 bar [2]) và nhiệt độ 20o C hoặc có áp suất hóa hơi trên 3 bar ở 50o C.
CHÚ THÍCH: Từ chất bao gồm nguyên chất và hỗn hợp.
B.2.2
Khí nén (compressed gas)
Khí chứa trong bình kín dưới áp suất để vận chuyển ở trạng thái khí hoàn toàn tại tất cả các nhiệt độ trên - 50o C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3
Tỷ lệ nạp (filling ratio)
Tỷ lệ giữa khối lượng khí được nạp vào chai và khối lượng nước ở 15o C được nạp vào cùng chai đó để sử dụng.
B.2.4
Nhiệt độ tới hạn (critical temperature)
Nhiệt độ mà trên nhiệt độ đó chất không tồn tại ở trạng thái lỏng.
B.2.5
Khí hóa lỏng (liquefied gas)
Khí được chứa trong bình kín để vận chuyển mà một phần lớn ở trạng thái lỏng (hoặc chất rắn) ở nhiệt độ trên - 50o C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí hóa lỏng ở áp suất cao (high-pressure liquefied gas)
Khí hóa lỏng (xem B.2.5) có áp suất tới hạn trong khoảng - 50o C và + 65o C.
B.2.7
Khí hóa lỏng ở áp suất thấp (low-pressure liquefied gas)
Khí hóa lỏng (xem B.2.5) có nhiệt độ tới hạn trên + 65o C.
B.2.8
Khí hóa lỏng làm lạnh (refrigerated liquefied gas)
Khí khi được chứa trong bình kín để vận chuyển là chất lỏng cục bộ vì nhiệt độ thấp của nó.
B.2.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí có đặc tính gây mê dùng trong y tế.
VÍ DỤ: Cyclopropane
B.2.10
Khí làm giảm đau (analgesic gas)
Khí có đặc tính làm giảm đau dùng trong y tế.
VÍ DỤ: Nitơ oxit
B.2.11
Khí thiếu oxi (asphyxiant gas)
Khí có thể gây nên ngạt thở khi người hoặc động vật hít phải.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.12
Khí thở (breathing gas)
Khí dùng trong các thiết bị thở để trợ giúp cho sự thở.
VÍ DỤ: Không khí, hỗn hợp nitơ/oxi.
B.2.13
Khí hòa tan (dissolved gas)
Khí được chứa trong bình kín có áp suất để vận chuyển được hòa tan vào dung môi ở pha lỏng.
B.2.14
Khí đầy (propellant gas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.15
Khí công nghiệp (industrial gas)
Khí được sử dụng trong quá trình công nghệ trong sản xuất công nghiệp hoặc các hoạt động tương tự.
B.2.16
Khí trơ (inert gas)
Khí không bao giờ phản ứng hóa học với các chất khác.
VÍ DỤ: Argon, helium, neon, krypton, xeton.
B.2.17
Khí dùng trong y tế (medical gas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.18
Khí làm lạnh (refrigerant gas)
Khí được hóa lỏng ở 1,013 bar ở nhiệt độ dưới - 30o C.
B.2.19
Khí dùng trong khoa học (scientific gas)
Khí dùng để phân tích, hiệu chuẩn và dùng cho các mục đích khác trong các phòng thí nghiệm khoa học.
B.2.20
Khí hiếm (rare gas)
Khí không có phản ứng hóa học dễ dàng với các chất khác.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
Số hiệu: | TCVN6289:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
Chưa có Video