Cỡ ưu tiên 1 |
Cỡ ưu tiên 2 |
||||
Chiều rộng, mm |
Diện tích mặt cắt ngang, cm2 |
Khối lượng1) một mét dài, kg/m |
Chiều rộng, mm |
Diện tích mặt cắt ngang, cm2 |
Khối lượng1) một mét dài, kg/m |
8 |
0,64 |
0,502 |
28 |
7,84 |
6,15 |
10 |
1,00 |
0,785 |
32 |
10,2 |
8,04 |
12 |
1,44 |
1,13 |
46 |
20,2 |
15,9 |
14 |
1,96 |
1,54 |
55 |
30,2 |
23,7 |
16 |
2,56 |
2,01 |
90 |
31,0 |
63,6 |
18 |
3,24 |
2,54 |
|
|
|
20 |
4,00 |
3,14 |
|
|
|
22 |
4,84 |
3,80 |
|
|
|
25 |
6,25 |
4,91 |
|
|
|
30 |
9,00 |
7,06 |
|
|
|
35 |
12,2 |
9,58 |
|
|
|
40 |
16,0 |
12,6 |
|
|
|
50 |
25,0 |
19,6 |
|
|
|
60 |
35,0 |
28,3 |
|
|
|
70 |
49,0 |
38,5 |
|
|
|
80 |
64,0 |
50,2 |
|
|
|
100 |
100 |
78,5 |
|
|
|
120 |
144 |
113 |
|
|
|
3.2 Bán kính lượn góc của thép vuông theo qui định trong bảng 2 chỉ để tham khảo
Bảng 2 - Bán kính lượn góc của thép vuông
Kích thước tính bằng milimet
Cỡ
Bán kính lượn góc r max,
Lớn hơn
Nhỏ hơn và bằng
-
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
20
1,5
20
30
2,0
30
50
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
3,0
100
120
4,0
3.3 Trừ khi có các yêu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép vuông phải bằng dung sai tiêu chuẩn được qui định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được qui định ở các tiêu chuẩn khác.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-2:1997 (ISO 1035/2 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6283-2:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-2:1997 (ISO 1035/2 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video