Cỡ ưu tiên 1 |
Cỡ ưu tiên 2 |
||||
Đường kính, mm |
Diện tích mặt cắt ngang, cm2 |
Khối lượng 1) một mét dài, kg/m |
Đường kính, mm |
Diện tích mặt cắt ngang, cm2 |
Khối lượng 1) một mét dài, kg/m |
8 |
0,503 |
0,395 |
15 |
1,77 |
1,39 |
10 |
0,785 |
0,617 |
17 |
2,27 |
1,78 |
12 |
1,13 |
0,888 |
19 |
2,84 |
2,23 |
14 |
1,54 |
1,21 |
21 |
3,46 |
2,72 |
16 |
2,01 |
1,58 |
23 |
4,15 |
3,26 |
18 |
2,54 |
2 |
24 |
4,52 |
3,55 |
20 |
3,14 |
2,47 |
26 |
5,31 |
4,17 |
22 |
3,80 |
2,98 |
27 |
5,73 |
4,49 |
25 |
4,91 |
3,85 |
34 |
9,08 |
7,13 |
28 |
6,16 |
4,83 |
36 |
10,2 |
7,99 |
30 |
7,07 |
5,55 |
38 |
11,3 |
8,9 |
32 |
8,04 |
6,31 |
42 |
13,9 |
10,9 |
35 |
9,62 |
7,55 |
47 |
17,3 |
13,6 |
40 |
12,6 |
9,85 |
48 |
18,1 |
14,2 |
45 |
15,9 |
12,5 |
52 |
21,2 |
16,7 |
50 |
19,6 |
15,4 |
63 |
31,2 |
24,5 |
55 |
23,8 |
18,7 |
85 |
56,7 |
44,5 |
60 |
28,3 |
22,2 |
95 |
70,9 |
55,6 |
65 |
33,2 |
26 |
130 |
133 |
104 |
70 |
38,5 |
30,2 |
150 |
177 |
139 |
75 |
44,2 |
34,7 |
170 |
227 |
178 |
80 |
50,3 |
39,5 |
190 |
284 |
223 |
90 |
63,6 |
49,9 |
220 |
380 |
298 |
100 |
78,5 |
61,7 |
|
|
|
110 |
95,0 |
74,6 |
|
|
|
120 |
113 |
88,8 |
|
|
|
140 |
154 |
121 |
|
|
|
160 |
201 |
158 |
|
|
|
180 |
254 |
200 |
|
|
|
200 |
314 |
147 |
|
|
|
1) Giá trị khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép là 7,85 kg/dm3
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6283-1:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video