Đường kính ngoài của ống de 1) |
Kích thước của bích 2) |
|||||
D |
d |
d1 3) |
n |
Ren của lỗ |
DN 4) |
|
16 20 25 32 40 50 63 75 90 110 125 140 160 180 200 225 250 280 315 |
90 95 105 115 140 150 165 185 200 220 250 250 285 315 315 340 370 395 445 |
60 65 75 85 100 110 125 145 160 180 210 210 240 270 270 295 325 350 400 |
14 14 14 14 18 18 18 18 18 18 18 18 22 22 22 22 22 22 22 |
4 4 4 4 4 4 4 4 (4) 8 8 8 8 8 8 8 8 8 12 12 |
M12 M12 M12 M12 M16 M16 M16 M16 M16 M16 M16 M16 M20 M20 M20 M20 M20 M20 M20 |
10 15 20 25 32 40 50 65 80 100 125 125 150 175 175 200 225 250 300 |
1) Theo TCVN 6150:1996 ống nhựa để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Thông số theo hệ mét.
2) Đường kính ngoài, đường kính quy ước và đường kính lỗ bulông theo ISO/R 2084 Bích của đường ống thông dụng - Kích thước đệm.
3) theo ISO/R 273 Khoảng cách giữa các lỗ bulông hệ mét.
4) Đường kính danh nghĩa (DN) của ống quy định ở ISO/R 2084.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6248:1997 (ISO 2536:1974) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực - Dãy thông số theo hệ mét - Kích thước của bích
Số hiệu: | TCVN6248:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6248:1997 (ISO 2536:1974) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực - Dãy thông số theo hệ mét - Kích thước của bích
Chưa có Video