Đường kính ngoài danh nghĩa |
Chiều dài tối thiểu của khớp nối a |
Đường kính trong trung bình tại điểm giữa của độ sâu khớp nối dim |
Độ ovanb |
|
dn |
L |
min |
max |
max |
10 |
12 |
10,1 |
10,3 |
0,25 |
12 |
12 |
12,1 |
12,3 |
0,25 |
16 |
14 |
16,1 |
16,3 |
0,25 |
20 |
16 |
20,1 |
20,3 |
0,25 |
25 |
18,5 |
25,1 |
25,3 |
0,25 |
32 |
22 |
32,1 |
32,3 |
0,25 |
40 |
26 |
40,1 |
40,3 |
0,25 |
50 |
31 |
50,1 |
50,3 |
0,3 |
63 |
37,5 |
63,1 |
63,3 |
0,4 |
75 |
43,5 |
75,1 |
75,3 |
0,5 |
90 |
51 |
90,1 |
90,3 |
0,6 |
110 |
61 |
110,1 |
110,4 |
0,7 |
125 |
68,5 |
125,1 |
125,4 |
0,8 |
140 |
76 |
140,2 |
140,5 |
0,9 |
160 |
86 |
160,2 |
160,5 |
1 |
180 |
96 |
180,2 |
180,6 |
1,1 |
200 |
106 |
200,2 |
200,6 |
1,2 |
225 |
118,5 |
225,3 |
225,7 |
1,4 |
250 |
131 |
250,3 |
250,8 |
1,5 |
280 |
146 |
280,3 |
280,9 |
1,7 |
315 |
163,5 |
315,4 |
316 |
1,9 |
355 |
183,5 |
355,5 |
356,2 |
2,2 |
400 |
206 |
400,5 |
401,5 |
2,4 |
a Các giá trị được nêu ở trên đối với chiều dài tối thiểu của khớp nối có liên quan đến khớp nối hình trụ được làm bằng PVC-U được tính theo công thức sau: L = 0,5 dn + 6 mm, với chiều dài khớp nối tối thiểu 12 mm. Do trạng thái co lại của khớp nối hình trụ làm bằng PVC-C và ABS, chiều dài khớp nối được tính theo công thức L = 0,5 dn + 5 mm. b Dung sai độ ovan là giá trị làm được làm tròn số thu được theo ISO 11922 -1: 1997, cấp M, nhân với 0,25 |
a) Khớp nối
b) Ống
Hình 2 - Kích thước của các khớp nối hình côn
Bảng 2 - Kích thước của các khớp nối hình côn
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Chiều dài khớp nối tối thiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong trung bình
Độ ovan
max
Miệng khớp nối
Đế khớp nối
ds1
ds2
min.
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
12
12
12,25
12,45
11,9
12,1
0,25
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,25
16,45
15,9
16,1
0,25
20
20
20,25
20,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,1
0,25
25
25
25,25
25,45
24,9
225,1
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
32,25
32,45
31,9
32,1
0,25
40
35
40,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,8
40,1
0,25
50
41
50,25
50,45
49,8
50,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
50
63,25
63,45
62,8
63,1
0,4
75
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,6
74,75
75,1
0,5
90
72
90,3
90,6
89,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
110
88
110,3
110,6
109,75
110,1
0,7
5. Đường kính trong của khớp nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Độ thon của khớp nối hình trụ
Độ vát hình côn bên trong lớn nhất của phần nối không được vượt quá các giá trị sau.
dn ≤ 63 mm: 0°40
75 mm ≤ dn ≤ 315 mm: 0° 30
355 mm ≤ dn ≤ 40 mm: 0° 15
Sự nhận biết về các loại khớp nối nhẵn khác nhau (hình trụ hoặc hình côn) phải được thể hiện trong việc ghi nhãn được qui định tối thiểu cho sản phẩm liên quan và phải được đưa vào trong tiêu chuẩn sản phẩm tương ứng.
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6243-1:2003 (ISO 727-1:2002) về Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clurua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN6243-1:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/12/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6243-1:2003 (ISO 727-1:2002) về Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clurua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video