Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
1. Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, không nhỏ hơn |
38 |
ASTM D 56 |
2. Nhiệt độ cất, 0C: |
|
TCVN 2698 : 2002 (ASTM D 86) |
- 10 % thể tích, không lớn hơn |
205 |
|
- Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn |
300 |
|
3. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn |
0,30 |
TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266)/ TCVN 6701 : 2000 ( ASTM D 2622)/ ASTM D 4294/ ASTM D 129 |
4. Chiều cao ngọn lửa không khói, mm, không nhỏ hơn |
19 |
ASTM D 1322 |
5. Ăn mòn đồng ở 100 0C, 3 giờ, không lớn hơn |
3 |
TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) |
6. Độ nhớt động học ở 40 0C, cSt1) |
1,0 – 1,9 |
ASTM D 445 |
7. Lưu huỳnh mercaptan, định tính |
Âm tính |
ASTM D 4952 |
8. Khối lượng riêng ở 15 0C, kg/l |
Báo cáo |
TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) |
1) 1 cSt = 1 mm2/s |
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).
4.2. Phương pháp thử các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho dầu hỏa được qui định trong bảng 1.
5. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Theo TCVN 3891 : 1984.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002 về Dầu hoả dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN6240:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002 về Dầu hoả dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video