Ký hiệu |
Độ nhớt động học ở 50°C, mm2/s |
Hàm lượng lưu huỳnh (S), % |
FO N°1 FO N°1A |
Đến 87 |
Đến 0,5 Trên 0,5 đến 2,0 |
FO N°2 |
|
Đến 0,5 |
FO N°2A |
Trên 87 đến 180 |
Trên 0,5 đến 2,0 |
FO N°2B |
|
Trên 2,0 đến 3,5 |
FO N°3B |
Trên 180 đến 380 |
Trên 2,0 đến 3,5 |
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Yêu cầu chung
5.1.1 Các loại nhiên liệu đốt lò được quy định trong tiêu chuẩn này phải là dầu hydrocacbon, không có axit vô cơ và lượng dư các tạp chất dạng rắn hoặc dạng sợi. Các phụ gia được phép bổ sung, để nâng cao các tính chất về tính năng nếu cần.
CHÚ THÍCH: Nói chung các phụ gia được thêm vào FO thành phẩm để tăng các tính chất về tính năng (độ ổn định, điểm chảy, v.v ...)
5.1.2 Tất cả các loại nhiên liệu đốt lò có chứa thành phần cặn phải duy trì tính đồng nhất trong quá trình tồn chứa thông thường và không bị tách lớp dưới tác dụng của trọng lực thành các thành phần dầu nhẹ và dầu nặng ngoài các giới hạn độ nhớt của loại.
5.2 Yêu cầu cụ thể
Các chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu đốt lò được quy định trong Bảng 1.
6 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6777 (ASTM D 4057).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Điểm chớp cháy - Xác định theo TCVN 2693 (ASTM D 93) hoặc TCVN 6608 (ASTM D 3828) hoặc ASTM D 7094. Trong trường hợp có tranh chấp, phải sử dụng TCVN 2693 (ASTM D 93) với quy trình thích hợp làm phương pháp trọng tài.
7.2 Điểm chảy (điểm đông đặc) - Xác định theo TCVN 3753 (ASTM D 97). Đối với tất cả các cấp, có thể sử dụng ASTM D 5949, ASTM D 5950, ASTM D 5985, ASTM D 6749, ASTM D 6892 làm các phương pháp thay thế với cùng các giới hạn như nhau. Trong trường hợp có tranh chấp, phải sử dụng TCVN 3753 (ASTM D 97) làm phương pháp trọng tài. Các phương pháp thay thế biểu thị các tính chất điểm chảy có thể được sử dụng đối với các nhiên liệu cặn lưu huỳnh thấp theo sự thỏa thuận của người mua và người bán.
7.3 Hàm lượng nước - Xác định theo TCVN 2692 (ASTM D 95).
7.4 Hàm lượng cặn cacbon - Xác định theo TCVN 6324 (ASTM D 189) hoặc TCVN 7865 (ASTM D 4530). Trong trường hợp có tranh chấp, phải sử dụng TCVN 6324 (ASTM D 189) làm phương pháp trọng tài.
7.5 Hàm lượng tro - Xác định theo TCVN 2690 (ASTM D 482).
7.6 Độ nhớt - Xác định theo TCVN 3171 (ASTM D 445) hoặc ASTM D 7042.
7.7 Khối lượng riêng - Xác định theo TCVN 6594 (ASTM D 1298). Có thể sử dụng TCVN 8314 (ASTM D 4052) làm phương pháp thay thế với cùng các giới hạn như nhau. Trong trường hợp tranh chấp, phải sử dụng TCVN 6594 (ASTM D 1298) làm phương pháp trọng tài.
7.8 Hàm lượng lưu huỳnh - Xác định theo TCVN 6701 (ASTM D 2622) hoặc TCVN 7760 (ASTM D 5453) hoặc TCVN 3172 (ASTM D 4294). Trong trường hợp có tranh chấp, phải sử dụng TCVN 6701 (ASTM D 2622) làm phương pháp trọng tài đối với tất cả các cấp.
Bảng 1 - Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu đốt lò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FO N°1
FO N°2
FO N°3
Phương pháp thử
0,5S
2,0S
0,5S
2,0S
3,5S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/L, max
0,991
0,965
0,991
0,991
0,991
0,991
TCVN 6594 (ASTM D 1298)
TCVN 8314 (ASTM D 4052)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
87
180
180
180
380
TCVN 3171 (ASTM D 445)
ASTM D 7042
3. Lưu huỳnh, % khối lượng, max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,5
2,0
3,5
3,5
TCVN 6701 (ASTM D 2622)
TCVN 7760 (ASTM D 5453)
TCVN 3172 (ASTM D 4294)
4. Điểm chảy (điểm đông đặc), °C, max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+12
+24
+24
+24
+24
TCVN 3753 (ASTM D 97)
ASTM D 5949;
ASTM D 5950;
ASTM D 5985;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 6892
5. Hàm lượng tro, % khối lượng, max
0,15
0,15
0,15
0,15
0,15
0,35
TCVN 2690 (ASTM D 482)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
16
16
16
22
TCVN 6324 (ASTM 189)
7. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, min
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Hàm lượng nước, % thể tích, max
1,0
TCVN 2692 (ASTM D 95)
9. Hàm lượng tạp chất, % khối lượng, max
0,15
TCVN 9790 (ASTM D 473)
10. Nhiệt trị, cal/g, min
9800
ASTM D 240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Việc sử dụng nhiên liệu có điểm chảy cao có thể yêu cầu gia nhiệt trước khi bơm rót và vận hành thiết bị lò đốt.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6239:2019 về Nhiên liệu đốt lò (FO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN6239:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6239:2019 về Nhiên liệu đốt lò (FO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Chưa có Video