Đường kính ngoài danh nghĩa của ống dn |
Kích thước danh nghĩa DN |
Chiều dài giữa các bề mặt 1) L1 |
|
Ngắn |
Dài |
||
50 63 75 90 110 140 160 225 280 315 |
40 50 65 80 100 125 150 200 250 300 |
165 178 190 203 229 254 267 292 300 356 |
240 250 270 280 300 325 350 400 450 500 |
1) Phù hợp với bảng 3 của ISO 5752 : 1982 |
6.2.3.4.2 Van bướm
Xem hình 5,6 và bảng 2.
Bảng 2 – Chiều dài lắp đặt của van bướm
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài danh nghĩa của ống
dn
Kích thước danh nghĩa1)
DN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van bướm
Dung sai cho
L2 và L3
Không có bích
Có hai bích
Chiều dài giữa các bề mặt
L22) L33)
Ngắn
Trung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngắn
50
63
75
90
110
140
160
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
65
80
100
125
150
200
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
46
46
52
56
56
60
68
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
49
56
64
70
71
76
33
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
64
70
76
89
114
106
108
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
140
140
152
165
±2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
78
83
114
178
±3
1) Phù hợp với ISO 6708.
2) Phù hợp với bảng 5 của ISO 5752 : 1982 và bảng 2 của ISO 7508 : 1985 (xem hình 5).
3) Phù hợp với bảng 4 của ISO 5752 : 1982 và bảng 2 cảu ISO 7508 : 1985 (xem hình 6).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem hình 7 và bảng 3.
Bảng 3 - Chiều dày lắp đặt của van nút, van bi và van màng chắn
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài danh nghĩa của ống
dn
Kích thước danh nghĩa1)
DN
Chiều dài giữa các bề mặt 2) 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Dung sai
16
20
25
32
40
50
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
32
40
50
130
130
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
200
230
± 2
75
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
140
160
65
80
100
100/125
125
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
350
400
400
480
± 2
1) Phù hợp với ISO 7349.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Kích thước từ tâm tới bề mặt của van ba ngả phải là 0,5 L1
6.3 Trang bị phụ
6.3.1 Bộ khởi thủy
Bộ khởi thủy có hoặc không có cơ cấu khóa được nối với đường ống cấp nước liên kết bằng dung môi hoặc nối cơ học với vòng đệm đàn hồi. Các bộ khởi thủy kiểu điển hình được giới thiệu trên các hình từ 8 đến 11 và kích thước của chúng được cho trong bảng 4. Cho phép có các kết cấu khác.
Bảng 4 - Kích thước của bộ khởi thủy
Kích thước tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối nối đầu ra
Đường kính ngoài danh nghĩa của ống
dn
Đường kính trong của khởi thủy
d1
Đường kính của ống nối
d2
Đường kính liên kết trung bình
d3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Chiều dài liên kết
t
Ren ống trong1)
Rp
32
32
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
16
19
1/2
3/4
40
40
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
32
16
19
22
1/2
3/4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
20
25
32
20
25
32
16
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2
3/4
1
63
63
20
25
32
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
32
40
50
16
19
22
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2
3/4
1
1 1/4
1 1/2
75
75
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
20
25
32
40
50
16
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
31
1/2
3/4
1
1 1/4
1 1/2
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
32
40
50
20
25
32
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
22
26
31
1/2
3/4
1
1 1/4
1 1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
20
25
32
40
50
63
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
63
16
19
22
26
31
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/4
1
1 1/4
1 1/2
2
125
125
32
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
50
63
22
31
38
1
1 1/2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
25
32
50
63
25
32
50
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
31
38
3/4
1
1 1/2
2
Bảng 4 - Kích thước của bộ khởi thủy (kết thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống cung cấp nước
Mối nối đầu ra
Đường kính ngoài danh nghĩa của ống
dn
Đường kính trong của khởi thủy
D1
Đường kính của ống nối
d2
Đường kính liên kết trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,3
0
Chiều dài liên kết
t
Ren ống trong1)
Rp
160
160
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
40
50
63
20
25
32
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
19
22
26
31
38
1/2
3/4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 1/2
2
200
200
20
25
32
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
20
25
32
40
50
63
90
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
26
31
38
51
1/2
3/4
1
1 1/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
225
225
32
40
50
63
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
63
90
22
26
31
38
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 1/4
1 1/2
2
3
250
250
20
25
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
20
25
32
40
50
16
19
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
1/2
3/4
1
1 1/4
1 1/2
315
315
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
40
50
20
25
32
40
50
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
26
31
1/2
3/4
1
1 1/4
1 1/2
1) Ren ống trong Rp phù hợp với ISO 7-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Độ bền của thân van đối với áp suất bên trong
Độ bền cơ học của thân van khi không có thể áp dụng được áp suất thủy tĩnh phải được kiểm tra bằng thử áp suất bên trong.
Khi thử theo ISO 9393-1 và sử dụng các thông số thử được cho trong bảng 5, thân van không được hư hỏng trong thời gian thử nhỏ hơn các giá trị được qui định trong bảng 5.
Bảng 5 - Độ bền của thân van đối với áp suất bên trong
Mẫu thử
Nhiệt độ thử
oC
Áp suất thử 1),2)
bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
PVC-UH
PVC-U
Van đúc
dn < 160
20 ± 2
4,2 x PN
3,2 x PN
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van đúc phun
dn ≥ 160
20 ± 2
3,36 x PN
2,56 x PN
4,2 x PN
3,2 x PN
1
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P = x PN
Ứng suất thử là 42 MPa ở thời gian thử 1 giờ và 32 MPa ở thời gian thử 1000 giờ.
Ứng suất thử là 10 MPa, trừ trường hợp van PVC-UH có dn ≥ 160 ứng suất thiết kế là 12,5 MPa.
2) Nếu một khuôn đúc dùng để chế tạo một than van từ vật liệu PVC-U với áp suất danh nghĩa PN đã cho được dùng để tiếp tục chế tạo một thân van từ vật liệu PVC-UH thì áp suất danh nghĩa của thân van PVC-UH phải được tăng lên bởi hệ số 1,25. Một cách khác, áp suất danh nghĩa có thể được giữ ở giá trị ban đầu và áp suất thử ban đầu đối với thân van PVC-U được duy trì.
7.2 Thử va đập
Van đúc phun và các chi tiết của trang bị phụ khi không thử được áp suất thủy tĩnh, phải được thử theo phương pháp thử được giới thiệu trong ISO 9853. Các chi tiết thử không được vỡ ra ở độ biến dạng 20%.
7.2 Thử tuổi thọ
7.3.1 Phương pháp thử
Sử dụng phương pháp thử cho trong ISO 8659 qui định thử nghiệm độ bền mỏi để khẳng định khả năng của van chịu được sự làm việc lâu dài trong hệ thống đường ống chất dẻo với sự đóng mở lặp lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành thử nghiệm với nước ở bên trong và không khí ở bên ngoài, với áp suất bên trong bằng PN, với tốc độ dòng chảy xấp xỉ 1 m/s và ở nhiệt độ môi trường xung quanh.
7.3.3 Yêu cầu về thử nghiệm
Không có sự rò rỉ hoặc nứt vỡ trong 250 chu kỳ đối với van điều khiển bằng tay và 2500 chu kỳ đối với van được dẫn động. Sau thử nghiệm, mặt tựa của van và đệm kín vẫn còn kín khít khi được kiểm tra bằng thử nghiệm mặt tựa và độ kín (xem 7.4.2).
7.4 Các tính chất về chức năng
7.4.1 Mômen xoắn điều khiển
Đo mômen xoắn điều khiển trước và sau khi thử nghiệm tuổi thọ theo ISO 8233.
Mômen xoắn đóng và mở van không được vượt quá các giá trị cho trong bảng 6.
Bảng 6 - Các yêu cầu đối với thử mômen xoắn
Chiều dài cánh tay đòn điều khiển mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
80
100
125
160
200
250
315
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
800
1000
Mômen xoắn N.m
6
9
13
18
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
75
110
160
200
450
580
720
7.4.2 Thử mặt tựa và độ kín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử và các yêu cầu chung phải theo ISO 9393-1 và ISO 9393-2.
Hai tiêu chuẩn này qui định độ kín khít của mặt tựa van khi van đóng và độ kín của toàn bộ cum van khi mở một phần hoặc mở hoàn toàn.
7.4.2.2 Điều kiện thử
Tiến hành thử nghiệm trước và sau khi thử cụm ở nhiệt độ môi trường trước và sau khi thử tuổi thọ được qui định trong 7.3.
Các mẫu thử (van hoàn chỉnh) phải tuân theo các điều kiện thử được cho trong bảng 7.
Bảng 7 - Các yêu cầu đối với thử mặt tựa và độ kín
Phép thử
Môi trường thử
Áp suất thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
oC
Thời gian tối thiểu
phút
Bên trong
Bên ngoài
Thử mặt tựa, van được đóng
Thử độ kín, van được mở
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5 x PN1)
Môi trường xung quanh
1
1) Áp suất thử lớn nhất phải là (PN + 5 bar), ví dụ 21 bar đối với PN 16
7.4.2.3 Yêu cầu về thử nghiệm
Không được có sự rò rỉ qua mặt tựa van và đệm kín trong thời gian thử.
8.1 Nhiệt độ hóa mềm Vicat
Khi xác định theo TCVN 6147-2 (ISO 2507-2) nhiệt độ hóa mềm Vicat không được nhỏ hơn 74oC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thử theo TCVN 6242 (ISO 580), thân van và trang bị phụ phải đáp ứng các yêu cầu trong TCVN 6242 (ISO 580), trừ yêu cầu về chiều sâu của vết nứt hoặc sự phân lớp tại điểm phun không được lớn hơn 30% chiều dày thành.
9.1 Nội dung chi tiết của nhãn phải
a) được in hoặc đúc trực tiếp trên van sao cho việc ghi nhãn không gây ra các vết nứt hoặc các hư hỏng khác, hoặc
b) được in trên nhãn/tấm phẳng gắn vào sản phẩm,
bằng cách này nhãn được bảo vệ rõ ràng trong quá trình lưu kho, thời tiết thay đổi, xử lý, lắp đặt để phù hợp với TCVN 6250 (ISO/TR 4191) và trong sử dụng.
9.2 Nếu sử dụng phương pháp in thì mầu sắc của các thông tin được in phải khác với mầu cơ bản của van.
9.3 Nội dung chi tiết của nhãn phải đọc được dễ dàng, không cần phải phóng đại.
9.4 Nhãn phải bao gồm các thông tin được liệt kê trong bảng 8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin
Nhãn hoặc biểu tượng
Nhà sản xuất
Vật liệu
Kích thước danh nghĩa hoặc đường kính ngoài danh nghĩa
Áp suất danh nghĩa/ loạt ống S1)
Ngày sản xuất 2)
Tiêu chuẩn TCVN3)
Tên và/hoặc thương hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN hoặc dn...........(ví dụ DN 100 hoặc dn 110)
PN........................(ví dụ PN 16/S 10)
Ngày hoặc mã hiệu
TCVN 6151-4
1) Chỉ loạt ống S là tùy ý
2) Đối với dn < 50 mm, mã hiệu hoặc ngày sản xuất có thể được ghi trên biển hiệu gắn vào van.
3) Nhãn hiệu này có thể được ghi trên bao bì.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-4:2002 (ISO 4422-4 : 1996) về ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6151-4:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/08/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-4:2002 (ISO 4422-4 : 1996) về ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video