Đường kính ngoài danh nghĩa dn |
Dãy ống S, dãy SDR và áp suất danh nghĩa PN tương ứng |
|||||||
S 20 SDR 41 PN 5 |
S 16,7 SDR 34,4 PN 6 |
S 16 SDR 33 PN 6,3 |
S 12,5 SDR 26 PN 8 |
S 10 SDR 21 PN 10 |
S 8 SDR 17 PN 12,5 |
S 6,3 SDR 13,6 PN 16 |
S 4 SDR 9 PN 25 |
|
Chiều dày thành ống danh nghĩa en |
||||||||
10 12 16 20 25 32 40 50 63 75 90 |
1,6 1,9 2,2 |
1,9 2,2 2,7 |
1,5 1,6 2 2,3 2,8 |
1,6 2 2,5 2,9 3,5 |
1,6 1,9 2,4 3 3,6 4,3 |
1,5 1,9 2,4 3 3,8 4,5 5,4 |
1,5 1,5 1,9 2,4 3 3,7 4,7 5,6 6,7 |
1,5 1,5 1,8 2,3 2,8 3,6 4,5 5,6 7,1 8,4 10,1 |
Chú thích 1) S là dãy ống và bằng 2) SDR là tỷ lệ kích thước tiêu chuẩn và bằng 3) S và SDR quan hệ với nhau bởi phương trình: [SDR] = 2 [S] + 1 |
Bảng 2 – Đường kính ngoài danh nghĩa dn và chiều dày thành ống danh nghĩa en
[Dựa trên hệ số vận hành toàn bộ C = 2,0]
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài danh nghĩa dn
Dãy ống S, dãy SDR và áp suất danh nghĩa PN tương ứng
S 20
SDR 41
PN 6,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SDR 33
PN 8
S 12,5
SDR 26
PN 10
S 10
SDR 21
PN 12,5
S 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 16
S 6,3
SDR 13,6
PN 20
S 5
SDR 11
PN 25
Chiều dày thành ống danh nghĩa, en
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
160
180
200
225
250
280
315
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
500
560
630
710
800
900
1 000
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
4
4,4
4,9
5,5
6,2
6,9
7,7
8,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12,3
13,7
15,4
17,4
19,6
22
24,5
3,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
4,9
5,5
6,2
6,9
7,7
8,6
9,7
10,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,8
15,3
17,2
19,3
21,8
24,5
27,6
30,6
4,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
6,2
6,9
7,7
8,6
9,6
10,7
12,1
13,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,2
19,1
21,4
24,1
27,2
30,6
5,3
6
6,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,6
9,6
10,8
11,9
13,4
15
16,9
19,1
21,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,7
30
6,6
7,4
8,3
9,5
10,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,4
14,8
16,6
18,7
21,1
23,7
26,7
29,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,1
9,2
10,3
11,8
13,3
14,7
16,6
18,4
20,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,1
29,4
33,1
36,8
10
11,4
12,7
14,6
16,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích – Để áp dụng hệ số vận hành toàn bộ C = 2,5 cho ống có đường kính danh nghĩa trong bảng này, áp suất danh nghĩa kế tiếp cao hơn sẽ được lựa chọn, ví dụ dãy ống S 10 xét tại PN 12,5 thì được chọn cho việc áp dụng PN10 khi yêu cầu hệ số C = 2,5.
8.1 Độ bền áp suất thủy tĩnh
8.1.1 Khi thử nghiệm theo TCVN 6149 (ISO 1167), sử dụng kết hợp nhiệt độ thử và ứng suất thử ở bảng 3, thì ống không được hư hỏng trong thời gian ít hơn thời gian thử được nêu trong bảng 3.
8.1.2 Khi thử nghiệm theo TCVN 6149 (ISO 1167 : 1996), sử dụng kết hợp nhiệt độ thử và áp suất thử nêu trong bảng 4, các ống nối có vòng đệm tạo dáng theo ống không được hư hỏng trong thời gian ít hơn thời gian được nêu trong bảng 4.
8.2 Độ bền va đập bên ngoài ở 0oC
Ống có chiều dày thành ống danh nghĩa 14,9 mm hoặc nhỏ hơn phải thử ở 0oC theo TCVN 6144 (ISO 3127 : 1994) và phải có tỉ lệ va đập thực không lớn hơn 10% khi sử dụng các điều kiện nêu trong bảng 5. Ống thuộc dãy từ S 4 đến S 10 phải được thử ở mức M, còn các ống thuộc dãy từ S 12,5 đến S 20 được thử ở mức H.
8.3 Độ bền gãy
Khi thử nghiệm theo ISO 11673, ống có chiều dày thành lớn hơn 4 mm nhưng nhỏ hơn 6 mm phải có độ bền gãy không nhỏ hơn 3,25 MN.m-3/2, và với ống có chiều dày 6 mm hoặc lớn hơn thì có độ bền gãy không nhỏ hơn 3,75 MN.m-3/2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7) Thử nghiệm này không áp dụng cho các ống có chiều dày nhỏ hơn 4 mm.
8) Thử nghiệm độ bền gãy là thử nghiệm được thực hiện khi có sự thay đổi điều kiện gia công sản xuất ống.
Bảng 3 – Độ bền áp suất thủy tĩnh của ống
Nhiệt độ thử
0oC
Ứng suất tạo ra
MPa
Thời gian thử
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
35
1
100
60
12,5
1000
Bảng 4 – Độ bền áp suất thủy tĩnh của ống có đầu nong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
0oC
Áp suất thử
bar
Thời gian thử
h
dn > 90
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,56 x PN
1
1000
dn ≤ 90
20
20
4,2 x PN
3,2 x PN
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 – Khối lượng quả thử (mức M hoặc mức H) và chiều cao rơi để thử nghiệm độ bền va đập
Đường kính ngoài danh nghĩa dn
Mức M
Mức H
kg
m
N.m
kg
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
32
40
50
63
75
90
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
160
180
200
225
250
280
≥ 315
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
0,5
0,8
0,8
0,8
1
1,25
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2,5
2,5
3,2
3,2
0,4
0,5
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1,2
1,6
2
1,8
2
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2
1,8
2
2
2,5
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
16
25
29
32
36
40
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
63
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,8
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,5
3,2
3,2
4
4
5
5
6,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,5
0,6
0,8
1
1
1,2
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2
1,8
2
1,8
2
1,8
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
8
10
20
32
50
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
80
90
100
113
125
9.1 Khi xác định theo TCVN 6147-1 (ISO 2507-1) và TCVN 6147-2 (ISO 2507-2), nhiệt độ hóa mềm Vicat không được nhỏ hơn 80oC.
9.2 Khi xác định theo TCVN 6148-1 (ISO 2505-1) và TCVN 6148-2 (ISO 2505-2), sự thay đổi kích thước theo chiều dọc không lớn hơn 5%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ống được đánh dấu liên tục bằng mực không phai với khoảng cách không lớn hơn 1 m.
Ghi nhãn phải gồm ít nhất các thông tin sau:
a) tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu thương mại;
b) vật liệu làm ống, ví dụ PVC-U;
c) đường kính ngoài danh nghĩa dn và chiều dày thành ống danh nghĩa en;
d) số hiệu TCVN 6151 : 2002 (ISO 4422 : 1996);
e) áp suất danh nghĩa PN.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(qui định)
Ngoài các kích thước qui định trong bảng 1 TCVN 6151-2 : 2002 cho phép sản xuất ống có đường kính ngoài danh nghĩa theo qui định trong bảng A1
Bảng A1 – Đường kính ngoài danh nghĩa dn và chiều dày thành ống danh nghĩa en
[Dựa trên hệ số vận hành toàn bộ C = 2,5]
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài danh nghĩa dn
Dãy ống S, dãy SDR và áp suất danh nghĩa PN tương ứng
S 20
SDR 41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S 16,7
SDR 34,4
PN 6
S 16
SDR 33
PN 6,3
S 12,5
SDR 26
PN 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SDR 21
PN 10
S 8
SDR 17
PN 12,5
S 6,3
SDR 13,6
PN 16
S 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 25
Chiều dày thành ống danh nghĩa en
21
27
34
42
48
49
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,5
1,9
2,4
1,7
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
3
1,7
2,0
2,3
2,3
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,0
2,5
2,9
2,9
3,6
4,5
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
3,2
3,6
3,7
4,5
5,7
2,4
3,0
3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
5,5
6,7
8,5
Chú thích
1) S là dãy ống và bằng
2) SDR là tỷ lệ kích thước tiêu chuẩn và bằng
3) S và SDR quan hệ với nhau bởi phương trình: [SDR] = 2 [S] + 1
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-2:2002 (ISO 4422-2:1996) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6151-2:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-2:2002 (ISO 4422-2:1996) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video