Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
1. Antimon |
0,02 mg/l |
2. Asen |
0,01 mg/l |
3. Bari |
0,7 mg/l |
4. Bo |
0,5 mg/l |
5. Bromat |
0,01 mg/l |
6. Cadimi |
0,003 mg/l |
7. Clorat |
0,7 mg/l |
8. Clo |
5 mg/l |
9. Clorit |
0,7 mg/l |
10. Crôm |
0,05 mg/l |
11. Đồng |
2 mg/l |
12. Xyanua |
0,07 mg/l |
13. Florua |
1,5 mg/l |
14. Chì |
0,01 mg/l |
15. Mangan |
0,4 mg/l |
16. Thủy ngân |
0,006 mg/l |
17. Molypden |
0,07 mg/l |
18. Niken |
0,07 mg/l |
19. Nitrat3) |
50 mg/l |
20. Nitrit3) |
3 mg/l |
21. Selen |
0,01 mg/l |
22. Mức nhiễm xạ |
|
- Tổng hoạt độ phóng xạ a |
0,5 Bq/I |
- Tổng hoạt độ phóng xạ b |
1 Bq/I |
23. Các hợp chất hữu cơ |
Theo quy định hiện hành |
2) Các quá trình này bao gồm các công nghệ được liệt kê trong 4.1 của CAC/RCP 48-2001 Code of Hygienic Practice for Bottled/Packaged Drinking Waters (Other Than Natural Mineral Waters) [Quy phạm thực hành vệ sinh đối với nước uống đóng chai (không phải nước khoáng thiên nhiên đóng chai)] với điều kiện các công nghệ đó phải đáp ứng các điều khoản trong 3.2.1 của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6096:2010 (CODEX STAN 227-2001) về Tiêu chuẩn chung về nước uống đóng chai (không phải nước khoáng thiên nhiên đóng chai)
Số hiệu: | TCVN6096:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6096:2010 (CODEX STAN 227-2001) về Tiêu chuẩn chung về nước uống đóng chai (không phải nước khoáng thiên nhiên đóng chai)
Chưa có Video