Vật liệu cao su |
Trung bình |
Trong cùng phòng thử nghiệm |
Giữa các phòng thử nghiệm |
||
r |
(r) |
R |
(R) |
||
Độ nhớt tối thiểu (đơn vị Mooney mômen xoắn) |
|||||
SBR |
22,0 |
1,03 |
4,70 |
3,06 |
13,9 |
CR |
22,3 |
1,28 |
5,75 |
4,96 |
22,2 |
FKM |
46,1 |
2,81 |
6,11 |
7,20 |
15,6 |
EPDM |
60,3 |
1,94 |
3,23 |
11,10 |
18,4 |
Giá trị chung phần |
37,7 |
1,88 |
4,99 |
7,23 |
19,2 |
Thời gian tiền lưu hóa (tính bằng phút) |
|||||
SBR |
5,23 |
0,34 |
6,41 |
2,55 |
48,8 |
CR |
14,8 |
1,82 |
12,30 |
7,55 |
50,9 |
FKM |
8,97 |
1,27 |
14,20 |
3,88 |
43,3 |
EPDM |
20,8 |
5,32 |
25,50 |
11,60 |
55,5 |
Giá trị chung phần |
12,50 |
2,89 |
23,10 |
7,28 |
58,1 |
B.3 Kết quả độ chụm
B.3.1 Kết quả độ chụm được nêu trong Bảng B.1.
B.3.2 Các ký hiệu sử dụng trong Bảng 1 được xác định như sau:
r độ lặp lại (tính bằng đơn vị Mooney);
(r) độ lặp lại (tính bằng phần trăm mức trung bình);
R độ tái lập (tính bằng đơn vị Mooney);
(R) độ tái lập (tính bằng phần trăm mức trung bình).
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Ký hiệu theo ASTM D 1765-89 Standard classification system for carbon blacks used in rubber products (Hệ thống phân loại tiêu chuẩn đối với carbon đen sử dụng trong sản phẩm cao su).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-2:2017 (ISO 289-2:2016) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
Số hiệu: | TCVN6090-2:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-2:2017 (ISO 289-2:2016) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
Chưa có Video