Vật liệu cao su |
Trung bình |
Trong cùng phòng thử nghiệm |
Giữa các phòng thử nghiệm |
||
r |
(r) |
R |
(R) |
||
Độ nhớt tối thiểu (đơn vị Mooney mômen xoắn) |
|||||
SBR CR FKM EPDM |
22,0 22,3 46,1 60,3 |
1,03 1,28 2,81 1,94 |
4,7 5,75 6,11 3,23 |
3,06 4,96 7,2 11,1 |
13,9 22,2 15,6 18,4 |
Giá trị chung phần |
37,7 |
1,88 |
4,99 |
7,23 |
19,2 |
Thời gian tiền lưu hóa (tính bằng phút) |
|||||
SBR CR FKM EPDM |
5,23 14,8 8,97 20,8 |
0,34 1,82 1,27 5,32 |
6,41 12,3 14,2 25,5 |
2,55 7,55 3,88 11,6 |
48,8 50,9 43,3 55,5 |
Giá trị chung phần |
12,5 |
2,89 |
23,1 |
7,28 |
58,1 |
Hình 1 - Xác định thời gian tiền lưu hóa hoặc thời gian lưu hóa sớm sử dụng rôto lớn
(tăng độ nhớt = 5 đơn vị)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Thiết bị, dụng cụ
6. Chuẩn bị mẫu thử
7. Nhiệt độ thử nghiệm
8. Cách tiến hành
9. Độ chụm
10. Báo cáo thử nghiệm
1) Hiện đã có TCVN 6090-1:2010 (ISO 289-1:2005).
1) Thiết kế theo ASTM D 1765-99 Standard classification system for carbon blacks used in rubber products (Hệ thống phân loại tiêu chuẩn đối với carbon đen sử dụng trong sản phẩm cao su).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-2:2013 (ISO 289-2:1994) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
Số hiệu: | TCVN6090-2:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-2:2013 (ISO 289-2:1994) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
Chưa có Video