Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Mẫu cao su

Hàm lượng chất bẩn trung bình

% (m/m)

Độ lặp lại trong phòng thí nghiệm

Độ tái lập liên phòng thí nghiệm

r

(r)

R

(R)

A

0,11

0,0185

16.4

0,031

27,0

B

0,16

0,0385

24.4

0,065

40,9

Giá trị chung phần

0,14

0,031

22.4

0,051

37,1

r.  độ lặp lại, tính bằng phần trăm theo khối ượng.

(r) độ lặp lại, tính bằng phần trăm (tương đối) của giá trị trung bình.

R. độ tái lập, tính bằng phần trăm theo khối lượng.

(R) độ tái lập, tính bằng phần trăm (tương đối) của giá trị trung bình.

Bảng 2 - Độ chụm loại 1 - Thử nghiệm không pha trộn

Mẫu cao su

Hàm lượng chất bẩn trung bình

% (m/m)

Độ lặp lại trong phòng thí nghiệm

Độ tái lập liên phòng thí nghiệm

r

(r)

R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

0,04

0,013

31,5

0,035

86,2

B

0,04

0,017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,029

67,7

Giá trị chung phần

0,04

0,015

35,8

0,032

77,1

độ lặp lại, tính bằng phần trăm theo khối lượng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R độ tái lập, tính bằng phần trăm theo khối lượng.

(R) độ tái lập, tính bằng phần trăm (tương đối) của giá trị trung bình.

8. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo kết quả thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) Các thông tin cần thiết để nhận biết mẫu thử một cách đầy đủ;

b) Giá trị trung bình của hai kết quả;

c) Dung môi và tác nhân peptít hóa được sử dụng;

d) Bất kỳ các điểm đặc biệt nào ghi nhận trong quá trình thử;

e) Các thao tác khác với qui định của tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Hướng dẫn sử dụng kết quả độ chụm

A.1. Thủ tục chung đối với việc sử dụng độ chụm như sau: Ký iệu |x1 - x2| chỉ sự chênh lệch dương của hai giá trị đo bất kỳ.

A.2. Trên bảng độ chụm thích hợp (cho bất kỳ thông số thử nghiệm đang được xem xét) tại một giá trị trung bình (của thông số đã đo) gần nhất với giá trị thử trung bình. Dòng này cho r, (r), R hoặc (R) thích hợp để quyết định quá trình thử.

A.3. Với giá trị r và (r) này, có thể công bố độ lặp lại chung.

A.3.1. Đối với chênh lệch tuyệt đối: Chênh lệch |x1 ­- x2| giữa hai giá trị trung bình thử nghiệm, tìm được trên mẫu vật liệu giống nhau trên danh nghĩa với thao tác bình thường và chính xác theo qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong 20 trường hợp được vượt các giá trị độ lặp lại r đã nêu trong bảng.

A.3.2. Đối với chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị thử trung bình:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị thử, tìm được trên mẫu vật liệu giống nhau trên danh nghĩa với thao tác bình thường và chính xác theo qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong 20 trường hợp được vượt các giá trị độ lặp lại r đã nêu trong bảng.

A.4. Với giá trị R và (R) này có thể công bố độ tái lập chung.

A4.1.  Đối với chênh lệch tuyệt đối: Chênh lệch tuyệt đối |x1 ­- x2| giữa hai giá trị trung bình thử được đo độc lập, tìm được trong hai phòng thí nghiệm, thực hiện các thao tác bình thường và chính xác theo qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong 20 trường hợp được vượt các giá trị độ tái lập R đã nêu trong bảng.

A.4.2. Đối với chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị thử trung bình:

[|x1 ­- x2|/(x1 ­+x2)/2] x 100

Chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị trung bình thử được đo độc lập, tìm được trong hai phòng thí nghiệm, thực hiện các thao tác bình thường và chính xác theo qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong 20 trường hợp được vượt các giá trị độ tái lập R đã nêu trong bảng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN6089:2004
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 14/01/2005
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…