Mẫu cao su |
Hàm lượng chất bay hơi trung bình % (phần khối lượng) |
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm |
Độ tái lập liên phòng thử nghiệm |
||
r |
(r) |
R |
(R) |
||
A |
0,37 |
0,031 |
8,54 |
0,154 |
41,9 |
B |
0,37 |
0,032 |
8,71 |
0,151 |
40,7 |
Giá trị chung phần |
0,37 |
0,032 |
8,62 |
0,152 |
41,3 |
Các ký hiệu như sau: r là giới hạn độ lặp lại, tính bằng phần trăm theo phần khối lượng; (r) là giới hạn độ lặp lại, tính bằng phần trăm (tương đối) của giá trị trung bình; R là giới hạn độ tái lập, tính bằng phầm trăm theo phần khối lượng; (R) là giới hạn độ tái lập, tính bằng phần trăm (tương đối) của giá trị trung bình. |
Bảng A.2 - Phương pháp lò sấy A - Thử nghiệm mẫu không pha trộn
Mẫu cao su
Hàm lượng chất bay hơi trung bình
% (phần khối lượng)
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm
Độ tái lập liên phòng thử nghiệm
r
(r)
R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
0,35
0,081
22,9
0,257
73,1
B
0,40
0,091
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,299
74,5
Giá trị chung phần
0,37
0,086
23,0
0,279
74,6
Đối với các định nghĩa khác xem Bảng A.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu cao su
Hàm lượng chất bay hơi trung bình
% (phần khối lượng)
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm
Độ tái lập liên phòng thử nghiệm
sr
r
(r)
SR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(R)
C (SBR)
0,10
0,02
0,04
45,7
0,02
0,06
67,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
0,03
0,08
35,1
0,08
0,22
99,2
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
SR là độ lệch chuẩn tái lập.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 - Phương pháp cán nóng B - Hàm lượng chất bay hơi
Mẫu cao su
Hàm lượng chất bay hơi trung bình
% (phần khối lượng)
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm
Độ tái lập liên phòng thử nghiệm
sr
r
(r)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
(R)
C (SBR)
0,07
0,02
0,07
97,8
0,03
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D (BR)
0,23
0,04
0,10
44,7
0,06
0,18
80,5
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các định nghĩa ký hiệu khác xem Bảng A.1
(tham khảo)
Hướng dẫn sử dụng kết quả độ chụm
B.1. Thủ tục chung
Thủ tục chung đối với việc sử dụng độ chụm như sau: Ký hiệu chỉ sự chênh lệch dương của hai giá trị đo bất kỳ, có nghĩa là không liên quan dấu đại lượng.
a) Trên bảng độ chụm thích hợp (cho bất kỳ thông số thử nghiệm đang được xem xét) tại một giá trị trung bình (của thông số đã đo) gần nhất với giá trị thử trung bình đang được xem xét. Dòng này đưa ra các giá trị r, (r), R hoặc (R) thích hợp để quyết định quá trình thử.
b) Với giá trị r và (r), công bố độ lặp lại chung trong B.2 có thể được sử dụng để đưa ra quyết định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Công bố độ lặp lại chung
B.2.1 Chênh lệch tuyệt đối
Chênh lệch giữa hai giá trị trung bình thử nghiệm, tìm được trên mẫu vật liệu giống nhau trên danh nghĩa với thao tác bình thường và chính xác theo quy trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong hai mươi trường hợp được vượt các giá trị độ lặp lại r đã nêu trong bảng.
B.2.2 Chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị thử trung bình
Chênh lệch phần trăm [ giữa hai giá trị trung bình, tìm được trên mẫu vật liệu giống nhau trên danh nghĩa với thao tác bình thường và chính xác theo quy trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong hai mươi trường hợp được vượt các giá trị độ lặp lại (r) đã nêu trong bảng.
B.3. Công bố độ tái lập chung
B.3.1 Chênh lệch tuyệt đối
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai giá trị trung bình thử được đo độc lập, tìm được trong hai phòng thử nghiệm, thực hiện các thao tác bình thường và chính xác theo quy trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong hai trường hợp được vượt các giá trị độ tái lập R đã nêu trong bảng.
B.3.2 Chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị thử trung bình
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088:2010 (ISO 248 : 2005) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi
Số hiệu: | TCVN6088:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088:2010 (ISO 248 : 2005) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi
Chưa có Video