Phương pháp |
Cao su nhóm “R” liệt kê trong TCVN 6323 (ISO 1629) |
||||||
Cao su thiên nhiên |
Cao su tổng hợp |
||||||
Có đồng nhất |
Dạng bột |
Có thể cân trước và sau khi đồng nhất |
Không thể cân trước và sau khi đồng nhất |
Dạng bột |
|||
Đã cán thành tấm |
Có thể cán thành tấm |
Không thể cán thành tấm |
Dính vào bề mặt trục |
||||
Cán nóng |
Quy trình A |
N |
N |
Y |
N |
N |
N |
Quy trình B |
N |
N |
Y |
N |
N |
N |
|
Tủ sấy |
Quy trình A |
Y |
Y |
Y |
Y |
Y |
Y |
Quy trình B |
N |
N |
Y |
Y |
Y |
Y |
|
Y: Có thể áp dụng N: không thể áp dụng |
A.2. Cao su khác không thuộc nhóm “R” liệt kê trong TCVN 6323 (ISO 1629)
Khi sử dụng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này đối với cao su khác không thuộc nhóm R, cần chứng minh rằng sự thay đổi khối lượng chỉ do mất các chất bay hơi gốc mà không phải do phân huỷ cao su. Bảng A.1 có thể được sử dụng để lựa chọn phương pháp thử cho cao su cần thử.
B.1. Thiết bị, dụng cụ
B.1.1. Máy cán luyện, theo quy định trong ISO 2393, để đồng nhất mẫu thử.
B.2. Cách tiến hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.2. Cán mẫu thử từ hai đến chín lần. Cân mẫu thử sau mỗi lần cho mẫu vào trục cán. Nếu có vật rắn nào rơi ra khỏi mẫu, nhặt lên và cho lại vào mẫu.
B.2.3. Ở lần cán thứ mười, lấy tấm mẫu thử ra, để nguội trong bình hút ẩm và cân lại tấm mẫu thử chính xác đến 0,1 g.
C.1. Quy định chung
Tính toán độ chụm nhằm cung cấp các giá trị độ lặp lại và độ tái lặp được tiến hành theo ISO/TR 9272:1986. Tham khảo tài liệu này đối với các khái niệm và thuật ngữ về độ chụm.
C.2. Chi tiết độ chụm của chương trình thử nghiệm liên phòng năm 1984
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) mẫu pha trộn của hai loại cao su "A" và "B";
b) mẫu không pha trộn (mẫu thường) của hai vật liệu như nhau "A" và "B".
C.2.2. Đối với cả mẫu pha trộn và mẫu không pha trộn, kết quả thử là giá t rị trung bình của ba lần xác định riêng biệt.
C.2.3. Phương pháp tủ sấy, quy trình A được sử dụng.
C.2.4. Độ chụm "kiểu 1" được tính trong chương trình thử nghiệm liên phòng. Chu kỳ xác định độ lặp lại và tái lập được thực hiện trong ngày. Tổng số có 14 phòng thử nghiệm tham gia chương trình cho mẫu pha trộn và 13 phòng thử nghiệm cho mẫu không pha trộn.
C.3. Chi tiết độ chụm của chương trình thử nghiệm liên phòng năm 2003
C.3.1. Một chương trình thử nghiệm liên phòng được tiến hành vào tháng Tư và tháng Năm năm 2003 với sự tham gia của bảy phòng thử nghiệm đối với phương pháp cán nóng, quy trình B và tám phòng thử nghiệm đối với phương pháp tủ sấy, quy trình B.
C.3.2. Hai mẫu cao su thô, mẫu C (SBR 1500) và mẫu D (BR không độn dầu), đã được sử dụng đối với cả hai phương pháp.
C.3.3. Các kết quả nhận được trong Bảng C.3 đối với phương pháp tủ sấy, quy trình B và Bảng C.4 đối với phương pháp cán nóng, quy trình B là các giá trị trung bình và đưa ra sự đánh giá độ chụm của phương pháp thử này, như được xác định trong chương trình thử nghiệm liên phòng bao gồm các phòng thử nghiệm tiến hành phân tích kép trên hai mẫu cao su thô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả của chương trình thử nghiệm liên phòng năm 1984 đối với các mẫu pha trộn được nêu trong Bảng C.1 và kết quả đối với mẫu không pha trộn được nêu trong Bảng C.2.
Kết quả của chương trình thử nghiệm liên phòng năm 2003 đối với phương pháp tủ sấy, chương trình B được nêu trong Bảng C.3 và kết quả đối với phương pháp cán nóng, quy trình B được nêu trong Bảng C.4.
Kết quả độ chụm theo xác định bởi các chương trình thử nghiệm liên phòng này không được sử dụng cho thử nghiệm chấp nhận hoặc loại bỏ bất kỳ nhóm vật liệu hoặc sản phẩm nào mà không có tài liệu chứng minh rằng các kết quả đánh giá độ chụm này thực tế áp dụng cho sản phẩm hoặc vật liệu đã thử nghiệm.
Bảng C.1. - Dữ liệu độ chụm đối với phương pháp tủ sấy, quy trình A - Thử nghiệm mẫu pha trộn
Mẫu cao su
Trung bình hàm lượng chất bay hơi
% (phần khối lượng)
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm
Độ tái lập liên phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(r)
R
(R)
A
B
0,37
0,37
0,031
0,032
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,71
0,154
0,151
41,9
40,7
Giá trị chung phần
0,37
0,032
8,62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,3
Các ký hiệu như sau:
r là giới hạn độ lặp lại, tính bằng phần trăm theo phần khối lượng;
(r) là giới hạn độ lặp lại, tính bằng phần trăm (tương đối) của giá trị trung bình;
R là giới hạn độ tái lập, tính bằng phần trăm theo phần khối lượng;
(R) là giới hạn độ tái lập, tính bằng phần trăm (tương đối) của giá trị trung bình.
Bảng C.2. - Dữ liệu độ chụm đối với phương pháp tủ sấy, quy trình A - Thử nghiệm mẫu không pha trộn
Mẫu cao su
Trung bình hàm lượng chất bay hơi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lặp lại trong phòng thử nghiệm
Độ tái lập liên phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
A
B
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,081
0,091
22,9
23,1
0,257
0,299
73,1
74,5
Giá trị chung phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,086
23,0
0,279
74,6
Đối với các định nghĩa ký hiệu xem Bảng C.1.
Bảng C.3. - Dữ liệu độ chụm đối với phương pháp tủ sấy B, quy trình
Mẫu cao su
Trung bình hàm lượng chất bay hơi % (phần khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái lập liên phòng thử nghiệm
sr
r
(r)
sR
R
(R)
C (SBR)
D (BR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
0,02
0,03
0,04
0,08
45,7
35,1
0,02
0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
67,6
99,2
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
sR là độ lệch chuẩn tái lập.
Đối với các định nghĩa ký hiệu khác xem Bảng C.1.
Bảng C.4. - Dữ liệu độ chụm đối với phương pháp cán nóng, quy trình B
Mẫu cao su
Trung bình hàm lượng chất bay hơi % (phần khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái lập liên phòng thử nghiệm
sr
r
(r)
sR
R
(R)
C (SBR)
D (BR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
0,02
0,04
0,07
0,10
97,8
44,7
0,03
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
137,3
80,5
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
sR là độ lệch chuẩn tái lập.
Đối với các định nghĩa ký hiệu khác xem Bảng C.1.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/TR 9272:1986, Rubber and rubber products – Determination of precision for test method standards (Cao su và sản phẩm cao su – Xác định độ chụm đối với các tiêu chuẩn phương pháp thử). [hiện đã hủy]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc
5. Phương pháp cán nóng
6. Phương pháp tủ sấy
7. Độ chụm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) Lựa chọn phương pháp thử thích hợp
Phụ lục B (quy định) Đồng nhất
Phụ lục C (tham khảo) Độ chụm
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
Số hiệu: | TCVN6088-1:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
Chưa có Video