Tên chỉ tiêu |
Mức |
||||
PCSR30 |
PCSR40 |
PCSR50 |
|||
1. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3 |
||||
2. Hàm lượng magiê ôxyt (MgO), %, không lớn hơn |
5 |
||||
3. Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3), %, không lớn hơn |
2,5 |
||||
4. Hàm lượng tri canxi aluminat (C3A), %, không lớn hơn |
3,51) |
||||
5. Tổng hàm lượng tetra canxi fero aluminat và hai lần tri canxi aluminat (C4AF + 2C3A), %, không lớn hơn |
251) |
||||
6. Hàm lượng kiềm quy đổi Na2Oqđ, %, không lớn hơn |
0,62) |
||||
7. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
1 |
||||
8. Hàm lượng bari ôxit (BaO), % |
1,5 2,53) |
||||
9. Cường độ nén, N/mm2 (MPa), không nhỏ hơn 3 ngày 28 ngày |
12 30 |
16 40 |
20 50 |
||
10. Thời gian đông kết, phút Bắt đầu, không sớm hơn Kết thúc, không muộn hơn |
45 375 |
||||
11. Độ mịn Phần còn lại trên sàng 0,08 mm, %, không lớn hơn Bề mặt riêng, phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn |
12 2800 |
10 3000 |
8 3200 |
||
12. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn |
10 |
||||
13. Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày, %, không lớn hơn |
0,044) |
||||
CHÚ THÍCH: 1) Thành phần khoáng xi măng poóc lăng bền sun phát được tính theo công thức: Tri canxi aluminat (C3A) = (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x %Fe2O3). Tetra canxi fero aluminat (C4AF) = (3,043 x %Fe2O3). Khi hàm lượng các khoáng (C3A) và (C4AF + 2C3A) đạt yêu cầu theo chỉ tiêu 4 và 5 thì không cần thử độ nở sunphát (chỉ tiêu 13). 2) Hàm lượng kiềm quy đổi tính theo công thức: %Na2Oqđ = %Na2O + 0,658 %K2O. 3) Chỉ áp dụng đối với xi măng poóc lăng bền sun phát chứa bari. 4) Khi độ nở sun phát đạt yêu cầu theo chỉ tiêu 13 thì không cần thử hàm lượng các khoáng (C3A) và (C4AF + 2C3A). |
|||||
5. Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4748 : 2001.
5.2 Xác định thành phần hóa học của clanhke và xi măng poóc lăng bền sun phát theo TCVN 141 : 1998.
5.3 Xác định thành phần hóa học của clanhke và xi măng poóc lăng bền sun phát chứa bari theo TCVN 6820 : 2001.
5.4 Xác định cường độ nén theo TCVN 6016 : 1995.
5.5 Xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích theo TCVN 6017 : 1995.
5.6 Xác định độ mịn theo TCVN 4030 : 2003.
5.7 Xác định độ nở sun phát theo TCVN 6068 : 2004.
6. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1 Xi măng poóc lăng bền sun phát khi xuất xưởng ở dạng rời hoặc đóng bao đều phải có phiếu kiểm tra chất lượng kèm theo với nội dung:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên và mác xi măng theo tiêu chuẩn này (ghi rõ xi măng chứa bari nếu có);
- Giá trị các mức chỉ tiêu theo điều 4 của tiêu chuẩn này;
- Khối lượng xi măng xuất xưởng và số hiệu lô;
- Ngày, tháng, năm sản xuất.
6.1.2 Xi măng khi xuất theo bao, trên vỏ bao ngoài nhãn hiệu đã đăng ký, cần ghi rõ:
- Tên và mác xi măng theo tiêu chuẩn này;
- Tên cơ sở sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
6.2 Bao gói
6.2.1 Bao đựng xi măng poóc lăng bền sun phát phải bền, kín, đảm bảo không làm giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
6.2.2 Khối lượng tịnh cho mỗi bao xi măng là 50 kg ± 1 kg.
6.3 Vận chuyển
6.3.1 Không được vận chuyển xi măng poóc lăng bền sun phát chung với các loại hóa chất có ảnh hưởng tới chất lượng của xi măng.
6.3.2 Xi măng bao được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt.
6.3.3 Xi măng rời được vận chuyển bằng phương tiện chuyên dùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.1 Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo khô, sạch, nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng. Các bao xi măng poóc lăng bền sun phát xếp cách tường ít nhất 20 cm, không cao quá 6 lớp và riêng theo từng lô.
6.4.2 Xi măng poóc lăng bền sun phát phải bảo hành chất lượng trong thời gian 60 ngày kể từ ngày xuất xưởng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN6067:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video