Điều kiện |
Áp suất gas tối đa |
||
0,2 bar |
1 bar |
4 bar |
|
Tốt Xấu |
Loại P Loại P |
Loại Q Loại R |
Loại S |
Ống làm bằng polyvinyl clorua (PVC) cứng chỉ được bổ sung các phụ gia cần thiết cho sản xuất và sử dụng ống theo các yêu cầu kỹ thuật này.
5.1. Đường kính ngoài danh nghĩa và chiều dày thành ống danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa và chiều dày thành ống danh nghĩa được trình bày ở Bảng 2.
5.2. Chiều dài ống
Theo ưu tiên, chiều dài hiệu quả của ống sẽ là một trong những loại sau:
4m - 5m - 6m - 9m - 10m - 12m.
5.3. Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2. Sai lệch cho phép tối đa giữa đường kính ngoài ở một điểm bất kỳ (di) và đường kính ngoài danh nghĩa (de) theo ISO 3606.
5.3.3. Sai lệch cho phép tối đa giữa chiều dày danh nghĩa của thành ống (e) và chiều dày thành ống ở một điểm bất kỳ, theo ISO 3606 cho chiều dày thành ống đến 6 mm.
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài danh nghĩa[3])
Chiều dày thành ống danh nghĩa [4])
Loại P
Loại Q
Loại R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
32
40
50
63
75
90
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
160
180
200
225
250
280
315
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
500
560
630
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,2
2,7
3,1
3,5
3,9
4,4
4,9
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,9
7,7
8,7
9,8
11,0
12,2
13,7
15,4
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
2,0
2,2
2,7
3,2
3,7
4,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
5,9
6,6
7,3
8,2
9,2
10,4
11,7
13,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,4
18,4
2,0
2,0
2,0
2,0
2,4
3,0
3,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
6,0
6,7
7,7
8,6
9,6
10,8
11,9
13,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,9
19,1
21,5
23,9
26,7
30,0
2,0
2,0
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
4,7
5,6
6,7
8,2
9,3
10,4
11,9
13,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,7
18,6
20,8
23,4
26,3
29,7
33,4
37,1
41,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Tính chất vật lý
6.1.1. Bề mặt ống
Bề mặt bên trong và bên ngoài ống cần rửa sạch, nhẵn nhụi không còn những vết khía và những khuyết tật khác (xem 7.1). Đầu và cuối ống cần được cắt gọn và vuông góc với trục ống.
6.1.2. Xử lý nhiệt
Khi thử theo phương pháp mô tả ở 7.2, không có điểm nào xung quanh ống bị thay đổi chiều dài quá 5%.
Không có vết rạn nứt, lỗ hổng, phồng rộp trong khi thử.
6.2. Tính chất cơ học
6.2.1. Độ chịu áp suất thủy lực bên trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Nhiệt độ thử
Ứng suất chu vi
Thời gian vỡ tối thiểu
0C
N/mm2
(kG/cm2)
Giờ
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
41,2
14,0
9,8
(420)
(143)
(100)
1
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2. Độ bền va đập bên ngoài
Khi thử theo phương pháp mô tả ở 7.4, tỷ lệ va đập thực tế (TIR) không quá 5%.
6.3. Tính chất nhiệt
6.3.1. Nhiệt độ hóa mềm Vicat
Khi thử theo phương pháp mô tả ở 7.5 nhiệt độ hóa mềm Vicat không được dưới 76 0C.
7.1. Bề mặt ống
Bề mặt trong và ngoài ống được quan sát bằng mắt thường, không cần phóng đại.
7.2. Xử lý nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Độ chịu áp suất thủy lực bên trong
Độ chịu áp suất thủy lực bên trong được xác định theo ISO/R1167.
7.4. Độ bền va đập bên ngoài
Độ bền va đập bên ngoài được xác định ở 0 0C theo phần II của ISO 3127.
7.4. Nhiệt độ hóa mềm Vicat
Nhiệt độ hóa mềm Vicat được xác định theo ISO 2507.
Ghi nhãn theo tiêu chuẩn quốc gia thích hợp và có chữ GAS.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6043:1995 (ISO 2703 : 1973) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chôn dưới đất để dẫn nhiên liệu khí - Hệ mét - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6043:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6043:1995 (ISO 2703 : 1973) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chôn dưới đất để dẫn nhiên liệu khí - Hệ mét - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video