Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Dung dịch crôm chuẩn

Khối lượng crôm tương ứng

Hàm lượng crôm tương ứng của phần mẫu thử

(3.6)

(3.5)

1 g/100 ml
(6.4.1.4)

0,1 g/100 ml
(6.4.1.2)

ml

ml

mg

% (m/m)

% (m/m)

0*

0

0

0

1

0,025

0,0025

 

2

0,05

0,005

 

4

0,10

0,010

 

8

0,20

0,020

0,20

20

0,50

0,050

0,50

2

1,0

0,10

1,0

3

1,5

0,15

1,5

4

2,0

0,20

2,0

* Thử mẫu trắng cho các hóa chất để làm chuẩn.

6.3.2. Đo quang phổ

6.3.2.1. Đo sơ bộ

Tiến hành đo sơ bộ trên dung dịch thử (6.3.1) theo cách quy định trong 6.2.3, đồng thời cùng đo quang phổ trên dung dịch chuẩn so sánh (6.2.1).

Từ đường chuẩn (6.2.4), tính nồng độ crôm trong khoảng 100 ml dung dịch thử (6.3.1).

Đo lần thứ hai dung dịch thử (6.3.1) theo cách quy định trong (6.2.3) theo từng nhóm giữa hai dung dịch chuẩn so sánh có thành phần tương tự với dung dịch chuẩn so sánh (6.2.1) nhưng có hàm lượng crôm khác nhau và lớn hơn một chút.

Chuẩn bị các dung dịch chuẩn so sánh này theo quy định trong 6.2.1, tuy nhiên, cần sử dụng lượng thích hợp các dung dịch crôm chuẩn (3.5 hoặc 3.6).

6.4. Mẫu trắng

Mẫu trắng được làm đồng thời với quá trình xác định và theo cùng cách tiến hành, sử dụng cùng lượng hóa chất như khi xác định mẫu thực nhưng không có phần mẫu thử.

7. Cách tính kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nồng độ crôm theo miligam crôm trên 100 ml dung dịch thử được tính theo công thức:

trong đó

C1 là nồng độ, tính bằng miligam trong 100 ml của dung dịch chuẩn so sánh có nồng độ nhỏ hơn được dùng cho đo nhóm (6.3.2.2);

C2 là nồng độ, tính bằng miligam trong 100 ml của dung dịch chuẩn so sánh có nồng độ lớn hơn được dùng cho đo nhóm;

A0 là giá trị độ hấp thụ tương ứng với nồng độ C1;

A2 là giá trị độ hấp thụ tương ứng với nồng độ C2.

7.2. Hàm lượng crôm trong mẫu

Hàm lượng crôm, theo phần trăm khối lượng được tính bằng công thức sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

C là nồng độ crôm, tính bằng miligam trong 100 ml của dung dịch thử 6.3.1 nhận được theo 7.1;

C1 là nồng độ crôm, tính bằng miligam trong 100 ml của dung dịch mẫu trắng;

m là khối lượng của phần mẫu thử (6.1), tính bằng gam;

r là tỷ số giữa thể tích của dung dịch thử (6.3.1) và dung dịch chuẩn so sánh (6.2.1).

8. Biên bản thử nghiệm

Biên bản thử bao gồm các nội dung sau:

a) xác định mẫu thử;

b) số hiệu và tên tiêu chuẩn này, các tiêu chuẩn tham khảo;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) mọi đặc điểm bất thường được ghi nhận trong quá trình xác định;

e) mọi thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được coi là tùy ý lựa chọn.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5925:1995 (ISO 4744:1984) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng crôm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Số hiệu: TCVN5925:1995
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1995
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5925:1995 (ISO 4744:1984) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng crôm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…